Logo
TRUNG TÂM KỸ THUẬT ÔTÔ THC
  • Email
    otomydinhthc@gmail.com
  • Mở cửa
    Thứ 2 - CN
    8h00 - 17h30
  • Liên hệ với chúng tôi
    0962688768
THC AUTO
image

Bảng giá dịch vụ gò, hàn, phục hồi ô tô

Trang chủ /
thumbnail
Tác giả: otomydinhthc_new
Ngày đăng: 29/07/2020

Bảng giá dịch vụ gò, hàn, phục hồi ô tô

Ngày hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến bạn vấn đề bạn quan tâm nhất là chi phí tiền công gò hàn ô tô tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô THC. Bảng giá này của chúng tôi luôn được cập nhật liên tục theo từng tháng. Vì vậy bảng giá gò hàn – làm đồng sau đây của chúng tôi luôn là mới nhất và chính xác nhất để các bạn tham khảo trước khi đến xưởng dịch vụ sửa chữa ô tô của chúng tôi.

Bảng giá gò, hàn, làm đồng, phục hồi xe ô tô

Gò hàn,làm thân vỏ xe ô tô hay còn gọi làm đồng là công việc đòi hỏi sự công phu, tỉ mỉ để tạo ra sản phẩm ưng ý, để chiếc xe ô tô bị va chạm hay tai nạn sau khi được làm đồng sơn sẽ vẫn như xe mới. Đó chính là nghệ thuật của người thợ gò. Ngày hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến bạn vấn đề bạn quan tâm nhất là chi phí tiền công gò hàn ô tô tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô THC.

Bang-gia-tien-cong-go-han-lam-dong-phuc-hoi-xe-o-to

Bảng giá này của chúng tôi luôn được cập nhật liên tục theo từng tháng. Vì vậy bảng giá gò hàn – làm đồng sau đây của chúng tôi luôn là mới nhất và chính xác nhất để các bạn tham khảo trước khi đến xưởng dịch vụ sửa chữa ô tô của chúng tôi.

Bảng giá tiền công gò, hàn, làm đồng, phục hồi xe ô tô

  1. Căn chỉnh ba đờ sốc (paderrsohk) trước hoặc sau 250,000 / 1 cái
  2. Gò móp 1 góc paderrsohk trước hoặc sau/1 góc (không tháo ra ngoài làm) 200,000
  3. Gò móp 1 góc paderrsohk trước hoặc sau/1 góc (phải tháo ra ngoài làm) 500,000
  4. Hàn vá rách 1 góc padersohk trước hoặc sau (không tháo ra ngoài làm) 300,000
  5. Hàn vá rách 1 góc padersohk trước hoặc sau (phải tháo ra ngoài làm) 600,000
  6. Gò một (01) bên tai xe (mức độ nhẹ thi công từ 1h – 2h) 150,000
  7. Gò phục hồi 01 tai xe (tháo ra ngoài để làm) 300,000
  8. Gò hàn vá mọt dè tai xe / 1 cái 300,000
  9. Gò móp nắp cabô (không tháo ra ngoài) làm bằng máy giật (1h-2h) 250,000
  10. Gò móp nắp cabô (không tháo ra ngoài) làm bằng máy giật (2h-4h) 500,000
  11. Gò phục hồi nắp cabô (tháo ra ngoài để làm) 1.000.000- 1.500.000
  12. Gò móp mặt ngoài cánh cửa trước,sau / 1 cái (1h-2h) 200.000-400.000
  13. Gò phục hồi cánh cửa trước, sau (gò cả xương cửa) / 1 cái 500.000-1.000.000
  14. Hàn vá mọt phần dưới cánh cửa trước hoặc sau / 1 cái 500,000
  15. Gò móp babôlê bằng máy giật / 1bên 200,000
  16. Gò thay tôn babôlê / 1bên 300.000-500.000
  17. Gò vá mọt babôlê /1 bên 300.000-500.000
  18. Gò hông sau (mức độ nhẹ 1h-2h) 200,000
  19. Gò phục hồi hông sau (không kéo nắn xương hông) 500.000-700.000
  20. Gò vá mọt dè hông / 1 bên 400,000
  21. Gò móp cánh cửa hậu (mức độ nhẹ 1h-2h) 400,000
  22. Gò móp cánh cửa hậu (mức độ năng  nhẹ 4-8h) 1.000.000
  23. Gò phụ hồi cánh cửa hậu 1.500.000
  24. Hàn vá mọt phần dưới cánh cửa hậu 500,000
  25. Gò nắp cốp sau bằng máy hàn giật (mức độ nhẹ 1h-2h) 400,000
  26. Gò phục hồi nắp cốp (tháo ra ngoài để làm) 1.000.000-1.500.000
  27. Hàn vá mọt phần dưới nắp cốp 500,000
  28. Gò móp nóc xe bằng máy hàn giật (không phải tháo trần 1h-2h) 400,000
  29. Gò móp nóc xe (phải tháo trần) 500.000-1.000.000
  30. Gò móp nóc xe (phải tháo trần, tháo kính) 1.000.000-1.500.000
  31. Gò cột kính gió trước / 1 bên (không tháo kính) 250,000
  32. Gò cột kính gió trước / 1 bên (phải tháo kính) 400,000
  33. Hàn vá mọt khung kính gió trước (chưa tính công tháo lắp kính) 500,000-800,000
  34. Hàn ống xả (không tháo ra ngoài) 200,000
  35. Hàn ống xả (tháo ra ngoài làm) 400,000

Bảng giá tiền công tháo lắp, thay thế các chi tiết thân vỏ cho xe ô tô

Bang-gia-tien-cong-thao-lap-thay-the-cac-chi-tiet-than-vo-cho-xe-o-to

  1. Tháo lắp padersok trước, sau phục vụ sơn / 1 cái 150,000
  2. Tháo lắp ca lăng phục vụ sơn 80,000
  3. Tháo lắp đèn pha, đèn xi nhan, đèn tai xe, đèn hậu, đèn gầm phục vụ sơn / 1 cái 50,000
  4. Tháo lắp lòng dè trước sau phục vụ sơn / 1 cái 50,000
  5. Tháo lắp gioăng nẹp,nắp bình xăng phục vụ sơn / 1 cái 50,000
  6. Tháo lắp tay mở cửa phục vụ sơn / 1 cái 50,000
  7. Tháo lắp chắn bùn phục vụ sơn / 1 cái 30,000
  8. Tháo lắp chữ,lôgô,biểu tượng phục vụ sơn / 1 vế 50,000
  9. Tháo lắp gương, gáy gương phục vụ sơn / 1 cái 50,000
  10. Tháo lắp ốp phồng phục vụ sơn / 1 cái 50,000
  11. Tháo lắp vè che mưa phục vụ sơn / 1 cái 30,000
  12. Tháo lắp thay đèn pha hoặc tháo lắp đèn pha súc rửa / 1 cái 50,000
  13. Tháo lắp thay đèn xi nhan hoặc tháo lắp đèn xi nhan súc rửa / 1 cái 50,000
  14. Tháo lắp thay đèn gầm hoặc tháo lắp súc rửa đèn gầm / 1 cái 60,000
  15. Tháo lắp thay đèn hậu, đèn soi biển số, đền xi nhan sau / 1 cái 50,000
  16. Thay tay mở cửa trước sau ngoài / 1 cái 100,000
  17. Thay tay mở cửa trước sau trong / 1 cái 100,000
  18. Thay compa lên xuống kính cánh cửa / 1 cái 200,000
  19. Thay cụm khóa cánh cửa trước, sau cơ / 1 cái 150,000
  20. Thay cụm khóa cánh cửa trước, sau điện / 1 cái 200,000
  21. Thay cụm khóa cánh cửa lùa / 1 cái 250,000
  22. Thay cụm khóa cánh cửa hậu / 1 cái 250,000
  23. Thay bạc cánh cửa trước, sau / 1 cái 200,000
  24. Thay bạc, bi cánh cửa lùa / 1 cái 400,000
  25. Thay padersohk trước 250,000
  26. Thay padersohk sau 200,000
  27. Thay ca lăng 150,000
  28. Thay chữ, lôgô, biểu tượng 150,000
  29. Thay ốp ba bô lê / 1 bên 150,000
  30. Thay ốp phồng tai xe, hông, cánh cửa / 1 cái 150,000
  31. Thay ốp phồng paderrsohk trước, sau / 1 cái 200,000
  32. Thay lòng dè trước, sau / 1 cái 100,000
  33. Thay chắn bùn trước, sau / 1 cái 40,000
  34. Thay chắn bùn gầm máy / 1 cái 100,000
  35. Thay gương cơ / 1 cái 100,000
  36. Thay gương điện / 1 cái 150,000
  37. Thay gương trong xe 100,000
  38. Thay ống xả đoàn trên, đoạn giữa / 1 cái 150,000
  39. Thay ống xả đoạn cuối / 1 cái 120,000
  40. Thay đoạn mềm ống xả 300,000
  41. Thay chân ống xả / 1 cái 50,000
  42. Bắt chỉnh góc paderrsohk trước, sau / 1góc 100,000
  43. Lắp trang trí ống xả 50,000
  44. Bắn bảo hiểm chữ, lôgô, biểu tượng 100,000
  45. Làm bảo hiểm ốp la giăng / 1 cái 50,000
  46. Lắp cáp bảo hiểm gương / 1 bên 10,000
  47. Thay thanh dẫn kính cánh cửa trước, sau / 1 cái 150,000
  48. Thay kính gió trước gioăng 500,000
  49. Thay kính gió trước dán ( không bao gồm keo dán kính) 600,000
  50. Thay kính tam giác / 1 cái 150,000
  51. Thay kính cánh cửa / 1 cái 200,000
  52. Thay kính hông / 1 cái 250,000
  53. Thay kính nóc xe (bao gồm cả khung kính) 1,200,000
  54. Thay kính cửa hậu gioăng 450,000
  55. Thay kính cửa hậu dán 600,000
  56. Thay cánh tiên sau 300,000
  57. Thay nẹp ba đờ sốc trước, sau, nẹp cánh cửa / 1 cái 100,000
  58. Thay mặt gương cơ / 1 cái 50,000
  59. Thay mặt gương điện / 1 cái 100,000
  60. Thay nắp ca bô (chưa bao gồm căn chỉnh khác) 300,000
  61. Thay ti chống nắp ca bô / 1 cái 50,000
  62. Thay chống nóng ca bô 150,000
  63. Thay tai xe (chưa bao gồm công căn chỉnh khác) / 1 cái 250,000
  64. Thay xương gài padersohk trước, sau / 1 cái 150,000
  65. Thay xương đầu xe sắt 1,000,000
  66. Thay xương đầu xe nhựa 650,000
  67. Thay sắt si đầu xe (liền xương tai xe) / 1 bên 1,500,000
  68. Thay xương tai xe / 1 cái 800,000
  69. Thay sắt xi rời 4,500,000
  70. Thay cánh cánh cửa trước / 1 cái (chưa bao gồm công căn chỉnh khác) 500,000
  71. Thay hông sau xe / 1 cái 1,500,000
  72. Thay nóc xe 2-5 chỗ 3,500,000
  73. Thay nóc xe 5-7 chỗ 4,500,000
  74. Thay nóc xe 9-16 chỗ 6,000,000
  75. Thay trần xe 2-5 chỗ 500,000
  76. Thay trần xe 5-7 chỗ 650,000
  77. Thay trần xe 9-16 chỗ 850,000
  78. Thay khống chế mở cửa trước sau / 1 cái 100,000
  79. Thay đèn tai xe / 1 cái 50,000
  80. Tháo lắp đồ để sơn quây xe 2-5 chỗ (bao gồm vá mọt, gò móp nhẹ) 2,000,000
  81. Tháo lắp đồ để sơn quây xe 5-7 chỗ (bao gồm vá mọt gò móp nhẹ) 2,500,000
  82. Tháo lắp đồ để sơn quây xe 9-16 chỗ (bao gồm vá mọt, gò móp nhẹ) 3,500,000
  83. Tháo lắp đồ toàn bộ xe, gò vá mọt đại tu vỏ xe 2-5 chỗ 3,000,000
  84. Tháo lắp đồ toàn bộ xe, gò vá mọt đại tu vỏ xe 5-7 chỗ 4,000,000
  85. Tháo lắp đồ toàn bộ xe, gò vá mọt đại tu vỏ xe 9-16 chỗ 5,000,000
  86. Tháo lắp đồ sơn đổi màu xe 2-5 chỗ 2,000,000
  87. Tháo lắp đồ sơn đổi màu xe 5-7 chỗ 3,000,000
  88. Tháo lắp đồ sơn đổi màu xe 9-16 chỗ 4,000,000

*  Những trường hợp xe tai nạn nặng thì tính công trực tiếp

Liên hệ báo giá, tư vấn & đặt lịch gò hàn phục hồi xe ô tô tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô THC

Cố vấn dịch vụ: Hotline & zalo: 03.48.68.87.68

Tư vấn kỹ thuật: Hotline & zalo: 09.62.68.87.68

Mọi tư vấn & báo giá gò hàn phục hồi xe ô tô tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô THC là hoàn toàn miễn phí

Liên hệ đặt lịch gò, hàn phục hồi xe ô tô tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô THC

Hotline & zalo: 03.48.68.87.68 – 09.62.68.87.68

Đặt lịch qua website: otomydinhthc.com

TRUNG TÂM KỸ THUẬT Ô TÔ THC – “HƠN CẢ SỰ MONG ĐỢI …”

Địa chỉ chi nhánh Mỹ Đình: Số 587&589 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Địa chỉ chi nhánh Hoài Đức: Ô 1, Lô 7, KCN Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội (Cách ngã tư Nhổn 500m)

Đánh giá

Trung bình: 0 / 5. Số lượt đánh giá: 0

Chưa có ai đánh giá

Tags, Chuyên mục

Bảng giá, báo giá (63)

Giá bảo dưỡng

Dự toán các hạng mục bảo dưỡng

{{ item }}
Thời gian ước tính {{ dataBaoGia.hang_muc.duration }}
Nhân công bảo dưỡng {{ formatNumber(dataBaoGia.hang_muc.manpower) }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Tổng

{{ item }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Ghi chú

Đặt lịch

icon

Gọi ngay

Đặt lịch

icon

Zalo

Messenger

Chỉ đường