
Ngày đăng: 14/02/2022
CÁC THÔNG SỐ SỬA CHỮA THÂN VỎ XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
CÁC THÔNG SỐ SỬA CHỮA THÂN VỎ XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN
Các bộ phận Phía dưới Thân xe
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
Giá đỡ ống mềm phanh sau (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá đỡ gắn thanh xoắn panhard (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ gắn thân xe sau số 4 (RH & LH) Dưới 440
Miếng đệm thanh ngang (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ gắn thân xe sau số 5 (RH & LH) Dưới 440
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo (MPa)
Phần thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
BRM-133
Loại AT Loại MT
: Các phần dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và bộ phận dùng thép chống gı cả hai mặt
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
Thành phận Bộ Phận Thân xe
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo (MPa)
Phần thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
Cụm sàn sau 440
Lắp phần mở rộng của ngưỡng cửa bên trong (RH & LH) 440 ×
Cụm sàn trước 590
Cụm ngưỡng cửa trước bên trong (RH & LH) 590 ×
Cụm tấm che nắp ca-pô Dưới 440 ×
Cụm phía trên bảng táp-lô Dưới 440 ×
Táp-lô bên (RH & LH) dưới 440
Bộ phận bổ sung phía dưới bảng táp-lô 440
Mép nắp ca-pô phía sau bên trên (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm mép nắp ca-pô (RH & LH) 440 ×
Mép nắp ca-pô bên dưới (RH & LH) 440 ×
Giá đỡ sườn lõi bộ tản nhiệt (RH & LH) 440 ×
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK
BRM-135
: Các phần dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và bộ phận dùng thép chống gı cả hai mặt
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
INFOID:0000000011853988 ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Các bộ phận Thân xe Sau
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
Nóc xe Dưới 440
Rãnh trước nóc xe 590
Vòm nóc xe số 1 Dưới 440
Vòm nóc xe số 2 Dưới 440
Vòm giữa nóc xe Dưới 440
Vòm nóc xe số 3 Dưới 440
Rãnh sau nóc xe Dưới 440
Nắp ca-pô Dưới 440 ×
Tấm chắn trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Trụ trước bên trong phía trên (RH & LH) 590
Cụm trụ giữa bên trong (RH & LH) 590
Cụm trụ khóa bên trong (RH & LH) 440
Thanh gia cố trụ trước bên ngoài (RH & LH) 590
Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài (RH & LH) 590 ×
Cụm giá đỡ vè bánh xe trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Thanh gia cố rãnh nóc xe bên ngoài (RH & LH) 590
Cụm thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa (RH & LH) 590 —
Thanh gia cố trụ khoá bên ngoài (RH & LH) 590 —
Thân xe phía trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp sau Dưới 440 ×
Cụm cửa trước (RH & LH) 590 ×
Khung cửa trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm cửa sau (RH & LH) 590 ×
Tấm ốp cửa phía sau bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
: Các phần dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: HSS và bộ phận dùng thép chống gı cả hai mặt
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
Thành phần Bộ phận Khung xe
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
Số Tên phụ tùng
Cụm cửa sau Dưới 440 ×
Cụm nắp bộ nạp nhiên liệu Dưới 440 ×
Cụm thân xe sau Tham khảo Số −
Tấm ốp sàn giữa Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp sườn (RH & LH) Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn phía sau thân xe sau Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn số 4 440 ×
Tấm đỡ sàn số 3 440 ×
Tấm đỡ sàn xe Dưới 440 ×
Cụm khung tấm ốp phần đầu xe Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp phần đầu xe Dưới 440 ×
Loại 2WD Loại 4WD
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
Cụm khung Tham khảo Số
Cụm thanh ngang cản trước 540
Thanh ngang số 2 Dưới 440
Cụm thanh ngang phía sau hệ thống treo trước 440
Thanh ngang số 4 540
Bộ phận bổ sung cho thanh giằng 540
Bộ phận bổ sung cho thanh ngang gắn phía sau động cơ 440
Cụm thanh ngang bình chứa nhiên liệu Dưới 440
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (RH) Dưới 440
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (LH) Dưới 440
Thanh ngang số 7 440
Cụm thanh ngang xoắn Dưới 440
Cụm thanh ngang bánh xe dự phòng 440
Cụm mở rộng bộ phận phía trước (RH & LH) 540
Giá đỡ gắn khoang hành khách 1 (RH & LH) Dưới 440
Thanh gia cố cắt chéo treo trước (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá đỡ hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ ống mềm phanh trước (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn trước (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 2 (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá đỡ gắn thanh liên kết phía trước bên dưới (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá gắn động cơ (RH & LH) Dưới 440
Miếng đệm thanh ngang số 4 (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 3 (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá đỡ trước lò xo phía sau (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 4 (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 2 (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá đỡ bộ giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ cảm biến ABS (RH & LH) Dưới 440
Bạc thanh ngang (RH & LH) Dưới 440
Cụm giá đỡ sau lò xo sau (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ ống mềm phanh sau Dưới 440
Giá đỡ gắn thân xe sau số 4 (RH & LH) Dưới 440
Miếng đệm thanh ngang (RH & LH) Dưới 440
Giá đỡ gắn thân xe sau số 5 (RH & LH) Dưới 440
•Đối với phụ tùng không có số phụ tùng được mô tả trong hình vẽ, nó chı được cung cấp với cụm phụ tùng có phụ tùng đi cùng.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
CÁC THÔNG SỐ SỬA CHỮA THÂN VỎ XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN (RHD)
Các bộ phận Phía dưới Gầm xe
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
Các bộ phận Thân xe
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
Loại AT Loại MT
: Các phần dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và bộ phận dùng thép chống gı cả hai mặt
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Cụm sàn sau 440 —
Lắp phần mở rộng của ngưỡng cửa bên trong (RH & LH) 440 ×
Cụm sàn trước 590 —
Cụm ngưỡng cửa trước bên trong (RH & LH) 590 ×
Cụm tấm che nắp ca-pô Dưới 440 ×
Cụm phía trên bảng táp-lô Dưới 440 ×
Táp-lô bên (RH & LH) Dưới 440 —
Bộ phận bổ sung phía dưới bảng táp-lô 440 —
Mép nắp ca-pô phía sau bên trên (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm mép nắp ca-pô (RH & LH) 440 ×
Mép nắp ca-pô bên dưới (RH & LH) 440 ×
Giá đỡ bên lõi bộ tản nhiệt (RH & LH) 440 ×
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-143
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Loại nóc xe thường Loại có cửa nóc
: Các phần dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và bộ phận dùng thép chống gı cả hai mặt
JSKIA5777ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-144
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
INFOID:0000000011853991 NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN (RHD) : Các bộ phận Thân xe Sau
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Nóc xe Dưới 440 —
Rãnh trước nóc xe 590 —
Vòm nóc xe số 1 Dưới 440 —
Vòm nóc xe số 2 Dưới 440 —
Vòm giữa nóc xe Dưới 440 —
Vòm nóc xe số 3 Dưới 440 —
Rãnh sau nóc xe Dưới 440 —
Bộ nóc xe Dưới 440 —
Nắp ca-pô Dưới 440 ×
Vè bánh xe trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Trụ trước bên trong phía trên (RH & LH) 590 —
Cụm trụ giữa bên trong (RH & LH) 590 —
Cụm trụ khóa bên trong (RH & LH) 440 —
Thanh gia cố trụ trước bên ngoài (RH & LH) 590 —
Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài (RH & LH) 590 ×
Cụm giá đỡ tấm chắn trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Thanh gia cố rãnh nóc xe bên ngoài (RH & LH) 590 —
Cụm thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa (RH & LH) 590 —
Thanh gia cố trụ khoá bên ngoài (RH & LH) 590 —
Thân xe phía trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp sau Dưới 440 ×
Cụm cửa trước (RH & LH) 590 ×
Khung cửa trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm cửa sau (RH & LH) 590 ×
Tấm ốp cửa phía sau bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-145
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Loại hệ thống treo 5 thanh liên kết Loại hệ thống treo loại lá nhíp cứng
Dùng khung bảo vệ
: Các phần dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: HSS và bộ phận dùng thép chống gı cả hai mặt
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
JSKIA5778ZZ
Không dùng khung bảo vệ BRM-146
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong Các bộ phận.
INFOID:0000000011866667 NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN (RHD) : Các bộ phận Khung xe
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
LOẠI HỆ THỐNG TREO NHÍP LÁ
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Cụm cửa sau Dưới 440 ×
Cụm nắp bộ nạp nhiên liệu Dưới 440 ×
Cụm thân xe sau Tham khảo Số −
Tấm ốp sàn giữa Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp sườn (RH & LH) Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn phía đuôi thân xe sau Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn số 4 440 ×
Tấm đỡ sàn số 3 440 ×
Tấm đỡ sàn xe Dưới 440 ×
Khung tấm ốp đầu mục Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp đầu mục Dưới 440 ×
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-147
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Loại 2WD Loại 4WD
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
JSKIA5771ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-148
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Cụm khung Tham khảo Số −
Cụm thanh ngang cản trước 540 —
Thanh ngang số 2 Dưới 440 —
Cụm thanh ngang phía sau hệ thống treo trước 440 —
Thanh ngang số 4 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh giằng 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh ngang gắn phía sau động cơ 440 —
Cụm thanh ngang bình chứa nhiên liệu Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (RH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (LH) Dưới 440 —
Thanh ngang số 7 440 —
Cụm thanh ngang xoắn Dưới 440 —
Cụm thanh ngang bánh xe dự phòng 440 —
Cụm mở rộng bộ phận phía trước (RH & LH) 540 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách 1 (RH & LH) Dưới 440 —
Thanh gia cố cắt chéo treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn thanh liên kết phía trước bên dưới (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá gắn động cơ (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 3 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ trước lò xo phía sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ bộ giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ cảm biến ABS (RH & LH) Dưới 440 —
Bạc thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ sau lò xo sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh sau Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau số 5 (RH & LH) Dưới 440 —
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-149
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong Các bộ phận.
LOẠI HỆ THỐNG TREO 5 ĐIỂM
Loại 2WD Loại 4WD
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
JSKIA5775ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-150
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Cụm khung Tham khảo Số −
Cụm thanh ngang cản trước 540 —
Thanh ngang số 2 —
Cụm thanh ngang phía sau hệ thống treo trước 440 —
Thanh ngang số 4 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh giằng 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh ngang gắn phía sau động cơ 440 —
Cụm thanh ngang bình chứa nhiên liệu Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (RH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (LH) Dưới 440 —
Thanh ngang số 7 440 —
Cụm thanh ngang xoắn (Trước) Dưới 440 —
Cụm thanh ngang xoắn (Sau) Dưới 440 —
Cụm thanh ngang bánh xe dự phòng 440 —
Cụm mở rộng bộ phận phía trước (RH & LH) 540 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách 1 (RH & LH) Dưới 440 —
Thanh gia cố cắt chéo treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn thanh liên kết phía trước bên dưới (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá gắn động cơ (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 3 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn phía dưới (RH & LH) —
Giá đỡ cảm biến ABS (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Thanh gia cố xoắn Panhard Dưới 440 —
Bạc thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ bộ giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Bạc thanh ngang (Sau RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn ổn định sau (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn hệ thống treo sau (RH & LH) Dưới 440 —
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Dưới 440
Dưới 440 CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-151
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
Giá đỡ ống mềm phanh sau (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn thanh xoắn panhard Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau số 5 (RH & LH) —
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Dưới 440 BRM-152
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
THÁO VÀ LẮP
CHỐNG ĂN MÒN
Mô tả INFOID:0000000011681552
Để chống ăn mòn tốt hơn, các biện pháp chống ăn mòn sau đây đã được áp dụng ở các nhà máy sản xuất
xe NISSAN. Khi sửa chữa hay thay tấm ốp, cần sử dụng các biện pháp chống ăn mòn.
PHỦ LỚP CHỐNG GỈ THÉP (THÉP TRÁNG KẼM)
Để cải thiện khả năng sửa chữa và khả năng chống ăn mòn, loại
tấm thép được phủ lớp chống ăn mòn mới đã được sử dụng thay
thế cho loại thép bọc kẽm truyền thống.
Thép tráng kẽm được mạ điện và nung để hình thành hợp kim sắt-
kẽm tăng khả năng chống ăn mòn cực tốt và lâu dài với lớp lót mạ
điện i-ôn dương.
Các bộ phận Sửa chữa-bảo dưỡng chính hiệu Nissan được làm từ thép tráng kẽm. Vì vậy khuyến cáo PHỤ
TÙNG CHÍNH HIỆU NISSAN hay dụng cụ tương tự khi thay thế để duy trì quy trình thực hiện chống ăn mòn
áp dụng cho xe ở nhà máy.
PHƯƠNG PHÁP PHỦ PHỐT-PHÁT VÀ LỚP LÓT MẠ ĐIỆN I-ÔN DƯƠNG
Sử dụng phương pháp phủ phốt-phát và lớp lót mạ điện i-ôn
dương sẽ mang lại hiệu quả chống ăn mòn cực tốt và nó sẽ được
ắp dụng cho tất cả các bộ phận thân xe. Tấm ốp
LƯU Ý:
Hạn chế tối thiểu việc làm bong lớp sơn khi hàn.
Các bộ phận Sửa chữa Chính hiệu Nissan được chế tạo. Vì vậy, chúng tôi khuyên dùng PHỤ TÙNG CHÍNH
HIỆU NISSAN hay dụng cụ tương tự khi thay thế để duy trì quy trình thực hiện chống ăn mòn áp dụng cho
xe ở nhà máy.
LHD
LHD : Phủ lớp lót phıa dưới INFOID:0000000011681554
Phıa dưới sàn xe và khoang lái được phủ lớp lót phıa dưới để chống gı, chống rung, ồn và đá vụn. Vì vậy,
khi thay hay sửa tấm ốp thì cần phủ lớp chống ăn mòn cho bộ phận này. Phủ lớp lót để chống gı, cách âm,
chống rung, chống va đập, chống dınh và nâng cao độ bền.
LƯU Ý KHI PHỦ LỚP LÓT
1.Không được phủ lớp lót lên bất kỳ bộ phận nào nếu không được chı định (như các khu vực phía trên bộ
phận giảm thanh và bộ xúc tác ba thành phần không chịu được nhiệt.
2.Không được phủ lớp lót lên ống xả hay các bộ phận khác có nhiệt độ cao.
3.Không được phủ lớp lót lên các bộ phận có chuyển động quay.
4.Bôi nhựa bitum sau khi phủ lớp lót.
5.Sau khi gắn phớt dầu lên xe, phủ lớp lót lên nó.
SIIA2294E
PIIA0095E
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Tấm thép (Fe)
Tráng kẽm cả hai mặt
Giàu Zn
Giàu Zn
Lớp lót kết tủa
bằng điện
Cationic
Phương pháp
phủ phốt-phátBRM-153
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Phủ Lớp Chắn Đá INFOID:0000000011681555
Để tránh bị hư hỏng do bị đá đập vào, tấm ốp thân xe phía ngoài (tấm chắn, cửa, v v ) có lớp bổ sung gọi là
lớp chắn đá phıa ngoài lớp phủ lót ED. Khi thay hoặc sửa các tấm ốp này, hãy phủ lớp chắn đá lên các bộ
phận tương tự như phần trên. Sử dụng lớp phủ chống gı, tăng độ bền, chống va đập và nâng cao tuổi thọ.
CA-BIN
: Các khu vực được phủ lớp lót
: Bộ phận được làm kín
JSKIA5779ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-154
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Bộ phận được phủ tấm chắn đá
THÂN XE SAU
JSKIA5781ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-155
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Làm kín Thân xe INFOID:0000000011688256
Hình vẽ sau đây chı ra các vùng được làm kín ở nhà máy. Chất làm kın được dùng cho các vùng này cần
phải mượt và không có vết cắt hay hở. Cần chú ý không được dùng quá nhiều chất làm kın và không để cho
các bộ phận khác dính phải.
CA-BIN
: Bộ phận được phủ tấm chắn đá
JSKIA5782ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-156
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5783ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-157
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5784ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-158
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Các bộ phận được làm kín
THÂN XE SAU
JSKIA5785ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-159
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5787ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-160
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN
Có loại tấm ốp viền sau
Không có loại tấm ốp viền sau
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5788ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-161
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Phủ lớp lót phía dưới INFOID:0000000011688310
Phıa dưới sàn xe và khoang lái được phủ lớp lót phıa dưới để chống gı, bị rung, ồn và đá vụn. Vì vậy, khi
thay hay sửa tấm ốp thì cần phủ chống ăn mòn cho bộ phận này. Phủ lớp lót để chống gı, cách âm, chống
rung, chống va đập, chống dınh và nâng cao độ bền.
LƯU Ý KHI PHỦ LỚP LÓT
1.Không được phủ lớp lót lên bất kỳ bộ phận nào nếu không được chı định (như các khu vực phía trên bộ
phận giảm thanh và chất xúc tác ba thành phần không chịu được sức nóng.
2.Không được phủ lớp lót lên ống xả hay các bộ phận khác có nhiệt độ cao.
3.Không được phủ lớp lót lên các bộ phận quay.
4.Bôi nhựa bitum sau khi phủ lớp lót.
5.Sau khi gắn phớt dầu lên xe, phủ lớp lót lên nó.
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Phủ Lớp Chắn Đá INFOID:0000000011688311
Để tránh bị hư hỏng do bị đá đập vào, tấm ốp thân xe phía ngoài (tấm chắn, cửa, v v ) có lớp bổ sung gọi là
lớp phủ chắn đá phıa ngoài lớp phủ lót ED. Khi thay hoặc sửa các tấm ốp này, hãy phủ lớp chắn đá lên các
bộ phận tương tự như phần trên. Sử dụng lớp phủ chống gı, đảm bảo độ bền, chống va đập và tuổi thọ cao.
CA-BIN
: Các khu vực được phủ lớp lót
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5791ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-162
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Bộ phận được phủ tấm chắn đá
THÂN XE SAU
JSKIA5793ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-163
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Làm kín Thân xe INFOID:0000000011688312
Hình vẽ sau đây chı ra các vùng được làm kín ở nhà máy. Chất làm kın được dùng cho các vùng này cần
phải mượt và không có vết cắt hay hở. Cần chú ý không được dùng quá nhiều chất làm kın và không để cho
các bộ phận khác dính phải.
CA-BIN
: Bộ phận được phủ tấm chắn đá
JSKIA5782ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-164
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5795ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-165
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5796ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-166
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Các bộ phận được làm kín
THÂN XE SAU
JSKIA5785ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-167
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5787ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-168
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN (RHD)
Có loại tấm ốp riềm sau Không có loại tấm ốp riềm sau
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5788ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-169
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN (RHD) : Phủ lớp lót Phía dưới INFOID:0000000011854125
Phıa dưới sàn xe và khoang lái được phủ lớp lót phıa dưới để chống gı, bị rung, ồn và đá vụn. Vì vậy, khi
thay hay sửa tấm ốp thì cần phủ chống ăn mòn cho bộ phận này. Phủ lớp lót để chống gı, cách âm, chống
rung, chống va đập, chống dınh và nâng cao độ bền.
LƯU Ý KHI PHỦ LỚP LÓT
1.Không được phủ lớp lót lên bất kỳ bộ phận nào nếu không được chı định (như các khu vực phía trên bộ
phận giảm thanh và chất xúc tác ba thành phần không chịu được sức nóng.
2.Không được phủ lớp lót lên ống xả hay các bộ phận khác có nhiệt độ cao.
3.Không được phủ lớp lót lên các bộ phận quay.
4.Bôi nhựa bitum sau khi phủ lớp lót.
5.Sau khi gắn phớt dầu lên xe, phủ lớp lót lên nó.
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN (RHD) : Phủ Lớp Chắn Đá INFOID:0000000011854126
Để tránh bị hư hỏng do bị đá đập vào, tấm ốp thân xe phía ngoài (tấm chắn, cửa, v v ) có lớp bổ sung gọi là
lớp phủ chắn đá phıa ngoài lớp phủ lót ED. Khi thay hoặc sửa các tấm ốp này, hãy phủ lớp chắn đá lên các
bộ phận tương tự như phần trên. Sử dụng lớp phủ chống gı, đảm bảo độ bền, chống va đập và tuổi thọ cao.
CA-BIN
: Các khu vực được phủ lớp lót
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5791ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-170
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Bộ phận được phủ tấm chắn đá
THÂN XE SAU
JSKIA5793ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-171
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN (RHD) : Làm kín Thân xe INFOID:0000000011854128
Hình vẽ sau đây chı ra các vùng được làm kín ở nhà máy. Chất làm kın được dùng cho các vùng này cần
phải mượt và không có vết cắt hay hở. Cần chú ý không được dùng quá nhiều chất làm kın và không để cho
các bộ phận khác dính phải.
CA-BIN
: Bộ phận được phủ tấm chắn đá
JSKIA5782ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-172
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5795ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-173
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5797ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-174
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Các bộ phận được làm kín
THÂN XE SAU
JSKIA5785ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-175
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5787ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-176
BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Có loại tấm ốp riềm sau Không có loại tấm ốp riềm sau
: Phía trước xe
: Các bộ phận được làm kín
JSKIA5788ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-177
KẾT CẤU THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
KẾT CẤU THÂN XE
LHD
LHD : Kết cấu Thân xe INFOID:0000000011681557
JSKIA5809ZZ
Thân xe phía ngoài
Trụ trước bên trong phía trên
Thanh liên kết bản lề cửa trụ trước
Đai ốc hàn
Trụ trước bên ngoài
Táp-lô bên
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-178
KẾT CẤU THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN
Thanh gia cố trụ trước
Vách ngăn trụ trước phía dưới
Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài
Phần mở rộng thanh ngang số 2
Phía trên bảng táp-lô
Phía dưới bảng táp-lô
Sàn trước
Thanh ngang trước gắn kín
phía trước
Thanh gia cố rãnh nóc xe phía ngoài
Rãnh nóc xe phía trước bên trong
Trụ giữa bên trong phía trên
Tấm bản lề cửa
Khoang lái ngưỡng cửa bên trong
Thanh gia cố khoá ngoài phía trên
Mép nắp ca-pô sau
Giá đỡ tấm chắn trước
Ngưỡng của bên trong
Giá đỡ trước gắn ghế trước phía
ngoài
Nóc xe
Giá đỡ kẹp hỗ trợ
Thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa phía trên
Thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa phía dưới
Trụ khoá bên trong
Tấm ốp sau
Vòm nóc xe số 1
Đĩa móc neo
Trụ giữa bên trong phía dưới
Sàn sau
Móc neo dây đai trụ khoá phía
Thanh gia cố trụ khoá ngoài phía
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-179
KẾT CẤU THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Cấu tạo Thân xe INFOID:0000000011854175
Thân xe phía ngoài
Đai ốc hàn
Mép nắp ca-pô sau phía trên
Giá đỡ tấm chắn trước
Thanh liên kết bản lề cửa trụ trước
Táp-lô bên
Thanh gia cố trụ trước bên dưới
Vách ngăn trụ trước phía dưới
Trụ trước bên trong
Táp-lô phía trên
Phía dưới bảng táp-lô
Sàn trước
JSKIA5810ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-180
KẾT CẤU THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA
Ngưỡng cửa bên trong Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài
Phần mở rộng thanh ngang thứ 2
Thanh ngang trước gắn kín
trước
Thanh ngang rãnh nóc xe bên ngoài Giá đỡ trước gắn ghế trước
phía ngoài
Nóc xe
Giá đỡ kẹp hỗ trợ trên
Thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa phía trên
Thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa phía dưới
Trụ khoá bên trong
Rãnh nóc xe phía trước bên trong
Trụ giữa bên trong phía
Trụ giữa bên trong phía
Khoang lái ngưỡng cửa bên trong
Thanh gia cố trụ khoá ngoài phía trên
Tấm ốp sau
Vòm nóc xe thứ 1
Đĩa móc neo
Tấm bản lề cửa phía dưới
Sàn sau
Móc neo dây đai trụ khoá trên
Thanh gia cố trụ khoá ngoài phía dưới
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-181
KẾT CẤU THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Cấu tạo Thân xe INFOID:0000000011854176
Thân xe phía ngoài
Trụ trước bên trong phía trên
Táp-lô bên
Thanh gia cố trụ trước bên dưới
Thanh liên kết bản lề cửa trụ trước
Đai ốc hàn
Táp-lô phía trên
Phía dưới bảng táp-lô
Trụ trước bên ngoài phía trên
Thanh gia cố trụ trước bên
Mép nắp ca-pô sau phía trên
Giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5811ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-182
KẾT CẤU THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD)
Vách ngắn trụ trước bên dưới
Thanh gia cố ngưỡng cửa ngoài
Sàn trước
Thanh ngang trước gắn ghế
trước
Thanh gia cố rãnh nóc xe phía ngoài
Rãnh nóc xe trước bên trong
Trụ giữa bên trong phía trên
Tấm bản lề cửa phía dư
Ngưỡng cửa bên trong của khoang lái
Thanh gia cố trụ khoá ngoài phía trên
Ngưỡng cửa bên trong
Giá đỡ trước gắn ghế trước
phía ngoài
Nóc xe
Giá đỡ kẹp hỗ trợ
Thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa phía trên
Thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa phía dưới
Trụ khoá bên trong
Tấm ốp sau
Phần mở rộng thanh ngang thứ 2
Vòm nóc xe số 1
Đĩa móc neo
Trụ giữa trong phía dưới
Sàn sau
Móc neo dây đai trụ khoá phía trên
Thanh gia cố trụ khoá ngoài phía dưới
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-183
KẾT CẤU THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD) : Cấu tạo Thân xe INFOID:0000000011854177
Thân xe phía ngoài
Trụ trước bên trong phía trên
Táp-lô phía trên
Phía dưới bảng táp-lô
Thanh liên kết bản lề cửa trụ trước
Đai ốc hàn
Mép nắp ca-pô sau phía trên
Giá đỡ tấm chắn trước
Trụ trước bên ngoài phía trên
Táp-lô bên
Thanh gia cố trụ trước bên
Vách ngăn trụ trước phía dưới
JSKIA5812ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-184
KẾT CẤU THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài
Phần mở rộng thanh ngang số 2
Sàn trước
Thanh ngang trước gắn kín
phía trước
Thanh gia cố rãnh nóc xe phía ngoài
Rãnh nóc xe phía trước bên trong
Trụ giữa bên trong phía trên
Tấm bản lề cửa phía dưới
Ngưỡng cửa trong khoang lái
Thanh gia cố trụ khoá ngoài phía trên
Ngưỡng của bên trong
Giá đỡ trước gắn ghế trước
phía ngoài
Nóc xe
Giá đỡ kẹp hỗ trợ
Thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa phía trên
Thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa phía trên
Trụ khoá bên trong
Tấm ốp sau
Vòm nóc xe số 1
Đĩa móc neo
Trụ giữa bên trong phía dưới
Thanh liên kết bản lề
Móc neo dây đai trụ khoá phía trên
Thanh gia cố trụ khoá ngoài phía dưới
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-185
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
THỰC HIỆN THAY THẾ
Mô tả INFOID:0000000011667186
•Phần này được chuẩn bị cho các kỹ thuật viên có kỹ năng cao và giàu kinh nghiệm trong việc sửa chữa xe hỏng do
va chạm và đồng thời sử dụng các dụng cụ và thiết bị sửa chữa-bảo dưỡng hiện đại. Những người không có kỹ
thuật cao về sửa chữa thân xe không nên cố gắng sửa chữa xe hỏng do va chạm bằng cách tìm hiểu phần này.
•Cũng nên khuyến khích các kỹ thuật viên đọc Tài liệu Sửa chữa Thân xe (Kiến thức cơ sở) để đảm bảo
duy trì được các chức năng và chất lượng ban đầu của xe. Tài liệu Sửa chữa Thân xe (Kiến thức cơ sở)
có nhiều thông tin bổ sung gồm có các lưu ý và cảnh báo mà không có trong tài liệu này. Các kỹ thuật viên
nên tham khảo cả hai loại tài liệu để đảm bảo sửa chữa hiệu quả.
•Cần lưu ý rằng thông tin này dành cho việc sử dụng trên toàn cầu nên có những quy trình nhất định có thể
không áp dụng ở một số vùng hoặc một số quốc gia.
Các biểu tượng được sử dụng trong phần này để phục vụ cho quy trình hàn như minh hoạ dưới đây.
Đánh dấu biểu tượng Mô tả
Hàn 2 điểm
Hàn 3 điểm
Hàn bít MIG
Mối hàn MIG / Điểm hàn
JSKIA0049ZZ
JSKIA0053ZZ
JSKIA0050ZZ
JSKIA0051ZZ
JSKIA0055ZZ
JSKIA0052ZZ JSKIA0056ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
JSKIA0054ZZ
Đối với phương pháp hàn bít 3 tấm ốpBRM-186
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
•Khớp nối cắt trụ trước có thể được xác nhận bất kỳ chỗ nào trong
vùng bóng như trên hình vẽ. Vị trí phù hợp nhất cho khớp nối là vị
trí A theo cấu trúc của xe.
•Xác nhận vị trí cắt và ghi lại khoảng cách từ rãnh lõm định vị. Sử dụng khoảng cách này khi cắt các bộ phận bảo dưỡng-sửa chữa.
Cắt trụ trước phıa ngoài hơn 60 mm (2,36 in) ở phıa trên vị trí cắt trụ trước bên trong.
•Dùng dụng cụ cắt để cắt trụ sau dễ dàng hơn. Đồng thời, dụng cụ này giúp cắt bộ phận sửa chữa chınh xác tại vị trí khớp nối.
•Mô phỏng cụ thể khi thực hiện cắt bằng jig cắt như sau.
1.Vạch dấu các đường cắt.
A: Cắt ở vị trı B của trụ ngoài
B: Cắt ở vị trı B của trụ trong
2.Căn đường cắt thẳng với rãnh trên dụng cụ gá. Kẹp jig cắt vào trụ.
3.Cắt trụ ngoài dọc theo rãnh của jig cắt (tại vị trí A).
4.Tháo jig cắt ra và cắt phần còn lại.
5.Cắt trụ trong ở vị trí B theo cách trên.
LHD
PIIA0150E
JSKIA0104GB
JSKIA0105GB
PIIA0153E
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Trụ trước
phía ngoài
Trụ trước
phía ngoài
Trụ trước
phía trong
Trụ trước
phía trong
Rãnh lõm
định vị
Ghi lại
khoảng cách
Xấp xỉ 2mm
(0,08 in)
Jig cắt
RãnhBRM-187
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Giá đỡ Lõi Bộ tản nhiệt INFOID:0000000011830704
LHD : Mép nắp ca-pô INFOID:0000000011830705
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau các các bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Giá đỡ hai bên bộ tản nhiệt
JSKIA5626ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-188
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trı D: Trước khi lắp mép nắp ca-pô sau phía trên
LHD : Mép nắp ca-pô (Thay thế Từng bộ phận) INFOID:0000000011830706
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau các Các bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Cụm mép nắp ca-pô z Mép nắp ca-pô sau phía trên
JSKIA5627ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-189
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trı B: Trước khi lắp giá đỡ hộp rơ-le
LHD : Trụ Trước INFOID:0000000011830707
Thực hiện sau khi tháo mép nắp ca-pô sau phía trên.
Giá đỡ hộp rơ-le
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Mép nắp ca-pô phía trên
JSKIA5629GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
340 (13,39)
15 (0,59)BRM-190
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Làm kín thân xe Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bảng táp-lô bên z Thân xe phía trước bên ngoài
z Trụ trước bên trong phía trên
z Thanh gia cố trụ trước bên ngoài
z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5636GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
190 (7,48)
250 (9,84)
265 (10,43)BRM-191
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trı B: Trước khi lắp thân xe phıa trước bên ngoài và thanh gia cố trụ trước phía ngoài
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
JSKIA5637GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
110 (4,33)
2 x 10 (0,39)
10 (1,0; 7)BRM-192
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trı M: Trước khi lắp thân xe phıa trước bên ngoài
Làm kín thân xe Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của các bộ phận khác.
JSKIA5638GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
115 (4,53)
20 (0,79)
1 x 10 (0,39)
1 x 20 (0,79)BRM-193
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Trụ giữa INFOID:0000000011667194
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Thân xe phıa trước bên ngoài z Cụm thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa z Cụm trụ giữa bên trong
JSKIA5642GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
190 (7,48)
85 (3,35)BRM-194
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
Quan sát vị trı B: Trước khi lắp thân xe phıa trước bên ngoài
Đơn vị: mm (in)
JSKIA5643GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
190 (7,48)
40 (1,57)
75 (2,95)
265 (10,43)
110 (4,33)
1 x 30 (1,18)
2 x 15 (0,59)
1 x 10 (0,39)
265 (10,43)BRM-195
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Ngưỡng cửa Bên ngoài (Thay thế từng bộ phận) INFOID:0000000011667195
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Thân xe phía trước bên ngoài
JSKIA5645GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
265 (10,43)
265 (10,43)
80 (3,15)
110 (4,33)BRM-196
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Ngưỡng cửa Phía ngoài INFOID:0000000011667196
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Thân xe phıa trước bên ngoài z Cụm giá đỡ tấm chắn phıa trước
JSKIA5648GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
350 (13,78) 170 (6,69)
140 (5,51)
365 (14,37)BRM-197
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Trụ Khoang hành khách phía Sau INFOID:0000000011667197
Thực hiện sau khi tháo tấm phía sau.
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5649GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
540 (21,26)
175 (6,80)BRM-198
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân
JSKIA5654GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
320 (12,60)
80 (3,15)
265 (10,43)BRM-199
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5655GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
100 (3,94)BRM-200
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Tấm ốp Phía sau INFOID:0000000011667198
Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn, số điểm hàn và khoảng cách ở hai bên sườn xe theo hình vẽ.
: Làm kín các bộ phận ở cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp sau
JSKIA5659GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
2 x 10 (0,39)
1 x 10 (0,39)BRM-201
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Hông xe Sau
INFOID:0000000011667199
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb) Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp sườn
JSKIA5663GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
8 (0,82; 71)
15 (0,59)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
9 (0.92; 80)BRM-202
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Thanh ngang Sau INFOID:0000000011830708
Thực hiện sau khi tháo tấm chắn thân xe sau.
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
JSKIA5664GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
17 (1,7; 13)
4 (0.41; 35)
4 (0.41; 35)
22 (2,2; 16)BRM-203
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Đầu Va chạm INFOID:0000000011830709
LƯU Ý:
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm đỡ sàn phía sau thân xe sau
JSKIA5667GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
22 (2,2; 16)BRM-204
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Tạo tấm gia cố từ phần thừa của bộ phận sửa chữa để làm vùng hàn giáp mối.
Hàn tấm gia cố trên phần sau của vùng hàn giáp mối và sau đó thực hiện hàn giáp mối.
Sau khi hàn, bôi sáp chống ăn mòn lên vùng đã được hàn của tấm gia cố.
Quan sát vị trí A: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước và phần mở rộng bộ phận phía trước
Tấm gia cố Giá đỡ phần đầu phía trước
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Cụm mở rộng bộ phận phía trước
JSKIA5669GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
95 (3,74)
325 (12,80)
180 (7,09)
90 (3,54)
200 (7,87)
25 (0,98)
60 (2,36)BRM-205
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước
LHD : Nóc xe (Loại Nóc xe Thường) INFOID:0000000011667372
Làm kín thân xe
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Nóc xe
z Giữa vòm nóc xe
JSKIA5671ZZ
D23
z Vòm nóc xe số 3
z Vòm nóc xe số 1
Sửa đổi: Tháng 12/2014
z Vòm nóc xe số 2BRM-206
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Giá đỡ Lõi Bộ tản nhiệt INFOID:0000000011854759
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Giá đỡ hai bên bộ tản nhiệt
JSKIA5626ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-207
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
INFOID:0000000011854760 ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Mép nắp ca-pô
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
Quan sát vị trí D: Trước khi lắp mép nắp ca-pô sau phía trên
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Cụm mép nắp ca-pô z Mép nắp ca-pô sau phía trên
JSKIA5627ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-208
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
INFOID:0000000011854761 ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Mép nắp ca-pô (Thay thế Từng bộ phận)
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Trụ Trước INFOID:0000000011858080
Thực hiện sau khi tháo mép nắp ca-pô sau phía trên.
Đơn vị: mm (in)
Bộ phận thay thế
z Mép nắp ca-pô phía dưới
JSKIA5628GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
15 (0,59)
340 (13,39)BRM-209
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Làm kín thân xe Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Sườn bảng táp-lô z Bên ngoài sườn thân xe trước
z Trụ trước bên trong phía trên
z Thanh gia cố trụ trước bên ngoài
z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5633GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
190 (7,48)
250 (9,84)
,BRM-210
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp bên ngoài sườn thân xe trước và thanh gia cố trụ trước bên ngoài
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
JSKIA5634GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
,BRM-211
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5635GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
BRM-212
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Trụ Giữa INFOID:0000000011854763
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước z Cụm nối bản lề trụ giữa z Cụm trụ giữa bên trong
JSKIA5642GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
,BRM-213
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp bên ngoài sườn thân xe trước.
Đơn vị: mm (in)
JSKIA5643GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
,BRM-214
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Ngưỡng cửa Bên ngoài (Thay thế Từng bộ phận) INFOID:0000000011854764
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước
JSKIA5645GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-215
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Ngưỡng cửa Bên ngoài INFOID:0000000011854765
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5648GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-216
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Trụ Ca-bin Sau INFOID:0000000011854766
Thực hiện sau khi tháo tấm ốp sau.
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5649GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-217
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước
JSKIA5654GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-218
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5655GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-219
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Tấm ốp Sau INFOID:0000000011854767
Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn, số điểm hàn và khoảng cách trong hình vẽ áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
: Phần làm kín áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp sau
JSKIA5659GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-220
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Tấm chắn Thân xe Sau INFOID:0000000011854768
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp sườn
JSKIA5663GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-221
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Thanh ngang Sau INFOID:0000000011854769
Thực hiện sau khi tháo tấm chắn thân xe sau.
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
JSKIA5664GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-222
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Đầu Va chạm INFOID:0000000011854770
CHÚ Ý:
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm đỡ sàn phía sau thân xe sau
JSKIA5667GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-223
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Tạo tấm gia cố từ phần thừa của bộ phận sửa chữa để làm vùng hàn giáp mối. Hàn tấm gia cố trên
phần sau của vùng hàn giáp mối và sau đó thực hiện hàn giáp mối. Sau khi hàn, bôi sáp chống ăn
mòn lên vùng đã được hàn của tấm gia cố.
Quan sát vị trí A: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước và phần mở rộng bộ phận phía trước
Giá đỡ khép kín phần phía trước Thanh gia cố
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Cụm mở rộng bộ phận phía trước
JSKIA5669GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-224
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp giá đỡ khép kín phần phía trước
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Nóc xe (Loại Nóc xe Thường)
INFOID:0000000011854771
Làm kín Thân xe
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Vòm nóc xe số 2
JSKIA5671ZZ
D23
Nóc xe
Giữa vòm nóc xe z Vòm nóc xe số 3
Vòm nóc xe số 1
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-225
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Giá đỡ Lõi Bộ tản nhiệt INFOID:0000000011854787
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Giá đỡ hai bên bộ tản nhiệt
JSKIA5626ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-226
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
INFOID:0000000011854788 ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Mép nắp ca-pô
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
Quan sát vị trí D: Trước khi lắp mép nắp ca-pô sau phía trên
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Cụm mép nắp ca-pô z Mép nắp ca-pô sau phía trên
JSKIA5627ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-227
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
INFOID:0000000011854789 ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Mép nắp ca-pô (Thay thế Từng bộ phận)
Thực hiện sau khi tháo bộ đỡ bộ tản nhiệt.
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Trụ Trước INFOID:0000000011858126
Thực hiện sau khi tháo mép nắp ca-pô sau phía trên.
Đơn vị: mm (in)
Bộ phận thay thế
z Mép nắp ca-pô phía dưới
JSKIA5628GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-228
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vi trí B: Trước khi lắp thân xe phía trước bên ngoài và thanh gia cố trụ trước phía ngoài
Làm kín thân xe Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
JSKIA5630GB
D23
z Sườn bảng táp-lô z Bên ngoài sườn thân xe trước
z Trụ trước bên trong phía trên
z Thanh gia cố trụ trước bên ngoài
z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-229
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
JSKIA5631GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-230
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trí J: Trước khi lắp trụ trước bên trong phía trên, bên ngoài sườn thân xe trước và thanh gia
cố trụ trước bên ngoài
Quan sát vị trí N: Trước khi lắp bên ngoài sườn thân xe trước
Bọt uretan Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5632GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-231
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Trụ Giữa INFOID:0000000011854791
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước z Cụm nối bản lề trụ giữa z Cụm trụ giữa bên trong
JSKIA5642GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-232
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp bên ngoài sườn thân xe trước
Đơn vị: mm (in)
JSKIA5643GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-233
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Ngưỡng cửa Bên ngoài (Thay thế Từng bộ phận) INFOID:0000000011854792
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước
JSKIA5645GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-234
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Ngưỡng cửa Bên ngoài INFOID:0000000011854793
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5648GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-235
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Trụ Ca-bin Sau INFOID:0000000011854794
Thực hiện sau khi tháo tấm ốp sau.
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5649GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-236
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước
JSKIA5654GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-237
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5655GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-238
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Tấm ốp Phía sau INFOID:0000000011854795
Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn, số điểm hàn và khoảng cách trong hình vẽ áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
: Phần làm kín áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Cụm Tấm ốp Phía sau
JSKIA5659GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-239
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Hông xe Phía sau INFOID:0000000011854796
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp sườn
JSKIA5663GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-240
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Thanh ngang Sau INFOID:0000000011854797
Thực hiện sau khi tháo tấm chắn thân xe sau.
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
JSKIA5664GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-241
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Đầu Va chạm INFOID:0000000011854798
LƯU Ý:
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm đỡ sàn phía sau thân xe sau
JSKIA5667GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-242
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Tạo tấm gia cố từ phần thừa của bộ phận sửa chữa để làm vùng hàn giáp mối.
Hàn tấm gia cố trên phần sau của vùng hàn giáp mối và sau đó thực hiện hàn giáp mối.
Sau khi hàn, bôi sáp chống ăn mòn lên vùng đã được hàn của tấm gia cố.
Quan sát vị trí A: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước và phần mở rộng bộ phận phía trước
Tấm gia cố Giá đỡ phần đầu phía trước
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Cụm mở rộng bộ phận phía trước
JSKIA5669GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-243
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp giá đỡ khép kín phần phía trước
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA: Nóc xe (Loại Nóc xe Thường) INFOID:0000000011854799
Làm kín thân xe
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
JSKIA5671ZZ
D23
z Vòm nóc xe số 2 z Nóc xe
z Giữa vòm nóc xe z Vòm nóc xe số 3
z Vòm nóc xe số 1
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-244
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA: Nóc xe (Loại Cửa nóc) INFOID:0000000011854800
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD)
Làm kín thân xe
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Cụm nóc xe z Vòm nóc xe số 3
JSKIA5672ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-245
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Giá đỡ Lõi Bộ tản nhiệt
INFOID:0000000011854801
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Mép nắp ca-pô INFOID:0000000011854802
Làm việc sau khi đã tháo bộ đỡ bộ tản nhiệt.
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Giá đỡ hai bên lõi bộ tản nhiệt
JSKIA5626ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-246
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trí D: Trước khi lắp mép nắp ca-pô sau phía trên
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Mép nắp ca-pô (Thay thế
Từng bộ phận) INFOID:0000000011854803
Làm việc sau khi đã tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Cụm mép nắp ca-pô z Mép nắp ca-pô sau phía trên
JSKIA5627ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-247
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Trụ Trước INFOID:0000000011854804
Thực hiện sau khi tháo mép nắp ca-pô sau phía trên.
Đơn vị: mm (in)
Bộ phận thay thế
z Mép nắp ca-pô phía dưới
JSKIA5628GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-248
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Làm kín thân xe Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Sườn bảng táp-lô z Bên ngoài sườn thân xe trước
z Trụ trước bên trong phía trên
z Thanh gia cố trụ trước bên ngoài
z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5639GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-249
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp thân xe phía trước bên ngoài và thanh gia cố trụ trước phía ngoài
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
JSKIA5640GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-250
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
Quan sát vị trí M: Trước khi lắp bên ngoài sườn thân xe trước
Bọt uretan Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
JSKIA5641GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-251
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Trụ Giữa INFOID:0000000011854805
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước z Cụm nối bản lề trụ giữa z Cụm trụ giữa bên trong
JSKIA5642GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-252
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
: Phía trước xe
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp bên ngoài sườn thân xe trước
Đơn vị: mm (in)
JSKIA5643GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-253
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD) :
Ngưỡng cửa Bên ngoài (Thay thế Từng bộ phận)
INFOID:0000000011854806
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước
JSKIA5645GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-254
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Ngưỡng cửa Bên ngoài INFOID:0000000011854807
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe trước z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5648GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-255
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Trụ Ca-bin Sau INFOID:0000000011854808
Thực hiện sau khi tháo tấm ốp sau.
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5649GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-256
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Bên ngoài sườn thân xe
JSKIA5654GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-257
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Bọt uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5655GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-258
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Tấm ốp Phía sau INFOID:0000000011854809
Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn, số điểm hàn và khoảng cách trong hình vẽ áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
: Phần làm kín áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Cụm Tấm ốp Phía sau
JSKIA5659GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-259
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Hông xe Sau INFOID:0000000011854810
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau của thành phần bộ phận khác.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp sườn
JSKIA5663GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-260
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Thanh ngang Sau
INFOID:0000000011854811
Thực hiện sau khi tháo Tấm hông xe sau.
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
JSKIA5664GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-261
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD): Đầu Va chạm INFOID:0000000011854812
LƯU Ý:
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm đỡ sàn phía sau thân xe sau
JSKIA5667GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-262
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Tạo tấm gia cố từ phần thừa của bộ phận sửa chữa để làm vùng hàn giáp mối.
Hàn tấm gia cố trên phần sau của vùng hàn giáp mối và sau đó thực hiện hàn giáp mối.
Sau khi hàn, bôi sáp chống ăn mòn lên vùng đã được hàn của tấm gia cố.
Quan sát vị trí A: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước và phần mở rộng bộ phận phía trước
Giá đỡ khép kín phần phía trước Tấm gia cố
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Cụm mở rộng bộ phận phía trước
JSKIA5669GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-263
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA (RHD):
Nóc xe (Loại Nóc xe Thường)
INFOID:0000000011854813
Làm kín thân xe
: Phía trước xe
: Phương pháp hàn và số điểm hàn được áp dụng cho cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
JSKIA5671ZZ
D23
z Vòm nóc xe số 2 z Nóc xe
z Giữa vòm nóc xe z Vòm nóc xe số 3
z Vòm nóc xe số 1
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-264
CÂN CHỈNH THÂN XE