Các thông số về khí CO2 và mức tiêu thụ nhiên liệu được lấy từ các thử nghiệm theo hướng dẫn ECC số 80/1268/ECC và những văn bản sửa đổi tiếp theo và được tất cả các nhà sản xuất xe hơi thực hiện.
Chúng được dùng như một thông số so sánh giữa các xe sản xuất với các xe mẫu.
Chúng không được dùng là đại cho mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế trên chiếc xe của bạn. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế bị chi phối bởi nhiều yếu tố, bao gồm: cách lái xe, lái xe ở tốc độ cao, dừng/ tăng tốc đột ngột, sử dụng điều hòa, các phụ kiện lắp thêm và kéo xe khác.vv.
Đại lý Ford sẽ giúp bạn có những lời khuyên để nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu cho chiếc xe của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NHIÊN LIỆU CHO XE Ô TÔ
Các thông số mức tiêu hao nhiên liệu
Khác nhau |
Thành phố |
Đường trường |
Đường kết hợp |
Phát thải khí |
g/km |
l/100 km |
l/100 km |
l/100 km |
|
Những xe trang bị động cơ |
8,2 (34,4) |
10,2 (27,7) |
244 |
13,6 (20,7) |
Những xe trang bị động cơ |
8,9 (31,7) |
10,8 (26,1) |
259 |
14,1 (20,0) |
Những xe trang bị động cơ |
6,8 (41,5) |
7,6 (37,2) |
203 |
9,0 (31,4) |
Những xe trang bị động cơ |
7,1 (39,8) |
8,1 (34,9) |
217 |
9,9 (28,5) |
Những xe trang bị động cơ |
7,6 (37,2) |
8,9 (31,7) |
238 |
11,1 (25,4) |
Những xe trang bị động cơ |
7,9 (35,7) |
9,4 (30,0) |
251 |
12,1 (23,3) |
Những xe trang bị động cơ |
7,0 (40,3) |
8,4 (33,6) |
222 |
10,8 (26,1) |
Những xe trang bị động cơ |
7,6 (37,1) |
9,1 (31,0) |
241 |
11,8 (23,9) |
Khác nhau |
Thành phố |
Đường trường |
Đường kết hợp |
Phát thải khí |
g/km |
l/100 km |
l/100 km |
l/100 km |
|
Những xe trang bị động cơ |
7,4 (38,2) |
8,9 (31,7) |
239 |
11,6 (24,3) |
Những xe trang bị động cơ |
7,9 (35,7) |
9,4 (30,0) |
251 |
12 (23,5) |
Các dịch vụ khác tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô Mỹ Đình THC