1. Kiểu dáng phía trước Vios 2010
– Thiết kế độc đáo với đường nét hình chữ V
– Lưới tản nhiệt thiết kế mới lớn hơn, mạ Crôm
– Cụm đèn trước Halogen
– Đèn sương mù viền được mạ bạc
2. Kiểu dáng bên hông Vios 2010
– Chiều dài cơ sở lớn tạo dáng vẻ hiện đại và thể thao
– Đường viền thân xe hòa hợp với đường viền trên nắp ca pô tạo kiểu dáng trẻ trung, độc đáo
– Kính chiếu hậu ngoài: gập bằng điện, tích hợp đèn báo rẽ
– Nẹp hông xe cùng màu thân xe với viền mạ crôm
– Bánh xe 15″ với mâm đúc thiết kế mới mạnh mẽ
3. Kiểu dáng phía sau Vios 2010
– Cụm đèn sau thiết kế mới tạo điểm nhấn
– Ăng ten in trên kính sau
– Sưởi kính sau
– Cản sau lớn tạo dáng thể thao
– Phần trang trí bảng số sau thiết kế mới mạ crôm
– Khoang hành lý rộng rãi, thiết kế thuận tiện cho việc xếp và dỡ hành lý
4. Nội thất xe Vios 2010
– Cửa xe rộng, thuận tiện cho hành khách lên xuống
– Khoang hành khách rộng rãi nhờ chiều rộng và chiều dài cơ sở lớn
– Chỗ để chân rộng rãi cho hành khách ngồi ghế sau nhờ thiết kế sàn xe phẳng và hộp để đồ giữa gọn gàng
– Tay lái trợ lực điện bọc da kiểu dáng mới có nút chỉnh âm thanh (G)
– Bảng đồng hồ Optitron
– Màn hình hiển thị đa thông tin
– Bảng điều khiển trung tâm màu đen viền mạ bạc kiểu dáng hiện đại
– Các chi tiết nhỏ được mạ bạc / crôm cao cấp tạo chất lượng vượt trội (G): Núm chỉnh cửa gió điều hòa, nút bấm đầu cần phanh tay, tay nắm cửa trong xe, trang trí hộp số.
– Hệ thống âm thanh: AM/FM, CD player, tương thích MP3 & WMA, cổng USB, 6 loa
– Ghế bọc da (G), Chất liệu nỉ (E) dầy tạo cảm giác êm ái
– Lưng ghế sau gập 60:40, tiện lợi cho việc để hành lý cồng kềnh
– Khóa cửa từ xa
5. Động cơ và khả năng vận hành của Vios 2010
– Động cơ 1NZ – FE, 4 xy lanh, 16 van, DOHC, VVT-i
– Hộp số tự động 4 cấp (G)
– Tay lái trợ lực điện
– Chiều dài và chiều rộng cơ sở lớn: xe bám đường và vận hành êm ái
– Trang bị thêm các tấm ốp và cao su cách âm tạo không gian bên trong xe yên tĩnh
– Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ (4.9 m): xe dễ điều khiển khi quay đầu và đưa vào bãi đỗ
– Khí xả đạt chuẩn Euro 4
6. Hệ thống an toàn trên xe Vios 2010
An toàn chủ động trên xe Vios 2010
– 4 phanh đĩa (2 phanh trước: đĩa thông gió)
– ABS (với EBD và BA)
– Kính chiếu hậu ngoài lớn tích hợp đèn báo rẽ: tầm nhìn tốt hơn
An toàn bị động trên xe Vios 2010
– Khung xe theo tiêu chuẩn an toàn hàng đầu của Toyota: GOA
– Túi khí cho người lái và hành khách phía trước
– Cấu trúc ghế giảm chấn thương đốt sống cổ
An toàn cho khách bộ hành
– Cấu trúc phần đầu xe giúp giảm chấn thương cho khách bộ hành trong tình huống va chạm
7. BẢNG CHI TIẾT KỸ THUẬT VIOS 2010
|
Limo |
C |
E |
G |
Động cơ |
|
|
1,5 lít (1NZ-FE) |
Hộp số |
|
|
5 Số sàn |
4 Số tự động |
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG |
Kích thước tổng thể |
Dài |
mm |
4,300 |
|
Rộng |
mm |
1,700 |
|
Cao |
mm |
1,460 |
Chiều dài cơ sở |
|
mm |
2,550 |
Chiều rộng cơ sở |
Trước |
mm |
1,480 |
1,470 |
|
Sau |
mm |
1,470 |
1,460 |
Khoảng sáng gầm xe |
|
mm |
150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
|
m |
4.9 |
Trọng lượng |
Không tải |
kg |
1020 – 1075 |
1030 – 1085 |
1055 – 1110 |
|
Toàn tải |
kg |
1485 |
1495 |
1520 |
Dung tích bình nhiên liệu |
|
L |
42 |
Dung tích khoang chứa hành lý |
|
L |
448 |
475 |
ĐỘNG CƠ |
Loại |
|
|
4 xy lanh, thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i |
Dung tích công tác |
|
CC |
1,497 |
Công suất tối đa (EEC-Net) |
|
HP/rpm |
107 / 6,000 |
|
|
kW/rpm |
80 / 6,000 |
Mô men xoắn tối đa (EEC-Net) |
|
Kg.m/rpm |
14.4 / 4,200 |
|
|
Nm/rpm |
141 / 4,200 |
Tiêu chuẩn khí xả |
|
|
Euro 4 |
KHUNG GẦM |
Hệ thống treo |
Trước |
Kiểu Macpherson |
|
Sau |
Thanh xoắn |
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
|
Sau |
Tang trống |
Đĩa |
Lốp xe |
175/65R14 |
185/60R15 |
Mâm xe |
|
|
Mâm thép 14″ |
Mâm đúc 15″ |
NGOẠI THẤT |
Đèn sương mù phía trước |
|
|
Không |
Có, viền mạ Bạc |
Gương chiếu hậu ngoài |
|
|
Có |
Cùng màu thân xe |
|
Gập điện |
|
Không |
Có |
|
Đèn báo rẽ tích hợp |
|
Không |
Có |
Ăng ten |
|
|
In trên kính sau |
NỘI THẤT |
Bảng đồng hồ Optitron |
|
|
Không |
Có |
Tay lái |
Gật gù |
Có |
|
Trợ lực lái điện |
Có |
|
Bọc da với nút chỉnh âm thanh tích hợp |
Không |
Không |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|
Không |
Có |
Khoá cửa từ xa |
Không |
Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện |
Không |
Có, chống kẹt |
Hệ thống âm thanh |
|
Không |
AM/FM MP3/WMA USB
1CD, Toyota |
AM/FM MP3/WMA USB
1CD, JVC |
AM/FM MP3/WMA USB
1CD, Toyota |
|
Loa |
4 |
6 |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ |
|
Có, chỉnh tay |
Ghế |
Chất liệu ghế |
|
PVC |
Nỉ |
Da |
|
Ghế trước |
|
Trượt và ngả,
Chỉnh độ cao mặt ghế (Ghế người lái) |
|
Ghế sau |
|
Cố định |
Lưng ghế gập 60:40 |
AN TOÀN |
ABS với EBD, BA |
|
|
Không |
Có |
Đèn báo phanh trên cao |
|
|
Có |
Túi khí cho người lái và hành khách phía trước |
|
Không |
Có |
Hệ thống chống trộm |
|
|
Không |
|
|
Có |
VIOS 2010 – SPECIFICATIONS
|
Limo |
Private |
E |
G |
Engine |
|
|
1,5 liter (1NZ – FE) |
Transmission |
|
|
5 M/T |
4 A/T |
DIMENSION – WEIGHT |
Overall |
Length |
mm |
4,300 |
|
Width |
mm |
1,700 |
|
Height |
mm |
1,460 |
Wheelbase |
|
mm |
2,550 |
Tread |
Front |
mm |
1,480 |
1,470 |
|
Rear |
mm |
1,470 |
1,460 |
Ground clearance |
|
mm |
150 |
Min.Turning Radius |
|
m |
4.9 |
Weight |
Curb |
kg |
1020 – 1075 |
1030 – 1085 |
1055 – 1110 |
|
Gross |
kg |
1485 |
1495 |
1520 |
Fuel Tank Capacity |
|
L |
42 |
Luggage space |
|
L |
448 |
475 |
ENGINE |
Engine type |
|
|
4 cylinders, in-line, 16-valve, DOHC with VVT-i |
Displacement |
|
CC |
1,497 |
Max. Output (SAE-Net) |
|
HP/rpm |
107 / 6,000 |
|
|
kW/rpm |
80 / 6,000 |
Max Torque (SAE-Net) |
|
Kg.m/rpm |
14.4 / 4,200 |
|
|
Nm/rpm |
141 / 4,200 |
Emission Control |
|
|
Euro 4 |
CHASSIS |
Suspension |
Front |
Macpherson Strut |
|
Rear |
Torsion beam |
Brakes |
Front |
Ventilated Disc |
|
Rear |
Leading-trading Drum |
Solid Disc |
Tires |
175/65R14 |
185/60R15 |
Wheels |
|
|
Steel 14″ |
Alloy 15″ |
EXTERIOR |
Front Fog Lamps |
|
|
Without |
With, Silver Coating |
Outer Mirrors |
Electric Retractable |
|
Without |
With |
|
Integrated turn signal lamps |
|
Without |
With |
Antenna |
|
|
Printed On Rear Window |
INTERIOR |
Optitron Meter |
|
|
Without |
With |
Steering |
Electric Power Steering |
With |
|
Tilt |
With |
|
Leather with Audio Switches |
|
Without |
Without |
With |
Multi Information Display |
|
|
Without |
With |
Keyless entry |
Without |
With |
Power Windows |
Without |
With, Jam protection |
Audio |
|
Without |
AM/FM MP3/WMA USB
1CD, Toyota |
AM/FM MP3/WMA USB
1CD, JVC |
AM/FM MP3/WMA USB
1CD, Toyota |
|
Speaker |
4 |
6 |
Air Conditioning |
|
With, Manual |
Seat |
Seat Material |
|
PVC |
Fabric |
Leather |
|
Front Seat |
|
Sliding, Reclining, and Driver Side Vertical Adjust |
|
Rear Seat |
|
Fix Type |
60:40 Split Fold |
SAFETY |
ABS with EBD, BA |
|
|
Without |
With |
High-mount Stop Lamp |
|
|
With |
SRS Airbags |
Driver & Passenger |
|
Without |
With |
Anti-Theft System |
|
|
Without |
With |
Các dịch vụ khác tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô Mỹ Đình THC
Để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật khi mua xe ô tô Vios quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Cố vấn dịch vụ: Hotline & zalo: 03.48.68.87.68
Tư vấn kỹ thuật: Hotline & zalo: 09.62.68.87.68
Email: otomydinhthc@gmail.com
Mọi tư vấn, báo giá của chúng tôi là hoàn toàn miễn phí
Công Ty TNHH Ô Tô Mỹ Đình THC – “HƠN CẢ SỰ MONG ĐỢI …”
Xưởng dịch vụ 1: Số 587 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Xưởng dịch vụ 2: Số 589 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Youtube: https://youtu.be/hFCNQikE_MA
Fanpage: https://www.facebook.com/otomydinhTHC/?ti=as
Google map:
Xưởng dịch vụ 1:
Xưởng dịch vụ 2: