Logo
TRUNG TÂM KỸ THUẬT Ô TÔ MỸ ĐÌNH THC
  • Email
    otomydinhthc@gmail.com
  • Mở cửa
    Thứ 2 - Thứ 7
    8h00 - 17h30
  • Liên hệ với chúng tôi
    0962688768
Ô TÔ MỸ ĐÌNH THC

SỬA CHỮA CĂN CHỈNH KHUNG THÂN XE BÁN TẢI

Trang chủ / SỬA CHỮA CĂN CHỈNH KHUNG THÂN XE BÁN TẢI
thumbnail
Tác giả: Thắng
Ngày đăng: 14/02/2022

SỬA CHỮA CĂN CHỈNH KHUNG THÂN XE BÁN TẢI

ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Vạch dấu Giữa Thân xe

Vạch dấu nằm ở từng bộ phận của thân xe để biểu thị vị trí trung tâm của xe. Khi sửa khung xe (như các bộ

phận khung xe, trục, v v) bị hỏng do va chạm sẽ cần đến các vạch dấu này cùng với các thông số căn chỉnh

để việc sửa chữa đạt độ chính xác và hiệu quả cao hơn.

Đơn vị: mm (in)

Điểm Phần Điểm đánh

A Nóc xe phía trước Hàn nổi

B Tấm che ca-pô Lỗ 10 ×12 (0,39 ×0,47)

C Thanh ngang trụ giữa Lỗ 12 ×14 (0,47 ×0,55)

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Mô tả

•Kích thước đưa ra trong hình vẽ là số liệu thực tế.

•Khi sử dụng đồng hồ theo dõi cần điều chỉnh cả hai đầu để đảm bảo độ dài cân bằng. Sau đó kiểm tra hai

đầu và chính đồng hồ đo để đảm bảo không bị rơ tự do.

•Khi sử dụng thước dây, cần kiểm tra để đảm bảo không bị giãn, xoắn hay cong.

•Nên đo ở chính giữa các lỗ gắn.

•Dấu (*) ở cạnh phần giá trị điểm đo thể hiện rằng điểm đo ở phía đối xứng với nó có giá trị giống nhau.

•Toạ độ của các điểm đo là khoảng cách đo được theo đường chuẩn ″X″, ″Y″ và ″Ζ″.

•″Z″: Đường tưởng tượng chính [300 mm (11,81 in) dưới đường mốc (″0Z″ ở bản thiết kế)]

ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Khoang Động cơ 

CÁC KÍCH THƯỚC

Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

D Tấm ốp phía sau Gờ

E Nóc xe phía sau Gờ

Điểm Phần Điểm đánh

Phần chính giữa xe Chính giữa trục cầu trước Đường tưởng tượng chính

JSKIA0073GB

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-89

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5075GB

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1567 (61,69)

785 (30,91)*

1591 (62,64)*

1586 (62,44)*

1504 (59,21)

852 (33,54)*

1353 (53,27)*

996 (39,21)

977 (38,46)*

1043 (41,06)*

577 (22,72)*

987 (38,86)

1045 (41,14)*

1091 (42,95)BRM-90

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Phía Dưới Gầm xe 

KÍCH THƯỚC

Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

Hình vẽ sau biểu thị hình chiếu từ dưới lên và hình chiếu cạnh của xe.

Điểm Mô tả Điểm Mô tả

Phần chính giữa lỗ của vạch đánh dấu vị trí

giữa ở tấm che ca-pô 10×12 (0,39×0,47)

Phần chính giữa lỗ giá đỡ lõi bộ tản nhiệt

phía trên φ11 (0,43)

Phần chính giữa lỗ lắp bản lề ca-pô φ11 (0,43) Phần chính giữa lỗ giá đỡ lõi bộ tản nhiệt bên φ12 (0,47)

Phần chính giữa lỗ mép ca-pô phía trên φ12 (0,47) 

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

P Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5759GB

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1106 (43,54) 337 (13,27)

2101 (82,72)*

2383 (93,82)*

1140 (44,88) 100 (3,94)

1285 (50,59)*

1653 (65,08)*

100 (3,94)

1344 (52,92)*

719 (28,31)*

178 (7,01)

513 (20,20)

405 (15,94)

275 (10,83)

1323 (52,09)*

622 (24,49)*

626 (24,65)*

1617 (63,66)*

1160 (45,67)*

1653 (65,08)*

874 (34,41)

968 (38,11)

852 (33,54)

1036 (40,79)

1066 (44,76)*

1066 (41,97)*BRM-92

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

: Phía trước xe

Điểm

Toạ độ

Chú thích Điểm

Toạ độ

Chú thích

XYZ XYZ

±426,0

(±16,772)

−528,0

(−20,787)

275,0

(10,827)

Lỗ 14×16

(0,55×0,63)

±570,0

(±22,441)

2085,0

(82,086)

100,0

(3,937)

Lỗ φ8 (0,31)

±518,0

(±20,394)

−483,0

(−19,016)

405,0

(15,945)

Lỗ φ32

(1,26)

±553,0

(±21,772)

4173,0

(164,291)

337,0

(13,268)

Lỗ 17×18

(0,67×0,71)

±437,0

(±17,205)

90,0

(3,543)

178,0

(7,008)

Lỗ φ10

(0,39)

±484,0

(±19,055)

−47,0

(−1,850)

513,0

(20,197)

Lỗ φ52

(2,05)

±474,0

(±18,661)

804,0

(31,653)

100,0

(3,937)

Lỗ φ16

(0,63)

–––– –

JSKIA5869ZZ

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-93

CĂN CHỈNH THÂN XE

< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Khoang Hành khách (Kính chắn gió và Cửa xe)

INFOID:0000000011681308

KÍCH THƯỚC

Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

Đơn vị: mm (in)

«Số liệu khác»

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5079GB

Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú

– 1386 (54,57) – 1339 (52,72) – 878 (34,57)*

– 1639 (64,53)* – 1628 (64,09)* – 1584 (62,36)

– 1960 (77,17)* – 1487 (58,54) – 1729 (68,07)*

– 2062 (81,18)* – 1487 (58,54) – 1768 (69,61)*

– 1453 (57,20) – 1336 (52,60)* – 1616 (63,62)

– 2042 (80,39)* – 1263 (49,72)* – 1777 (69,96)*

– 1483 (58,39) – 1257 (49,49)* – 1734 (68,27)*

– 2291 (90,20)* – 1237 (48,70)* – 1604 (63,15)

– 2096 (82,52)* – 995 (39,17)* – 1604 (63,15)

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1479 (58,23)*

1418 (55,83)*

1480 (58,27)*

1806 (71,10)*

1409 (55,47)*

1158 (45,59)

508 (22,83)*

828 (31,60)

1527 (60,12)*

1012 (39,84)*

814 (32,05)*

793 (31,22)*

723 (28,46)*

443 (56,81)

811 (31,93)*

1077 (42,40)*BRM-94

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Khoang Hành khách (Kính chắn gió và Cửa xe)

Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu

Phần chính giữa của vạch đánh dấu vị trí giữa

lỗ trên tấm che ca-pô 10×12 (0,39×0,47)

Gờ nhô lên của trụ trước

Đầu đánh dấu vị trí ở mép nóc xe Gờ nhô lên của trụ sau

Vấu nối thân xe phía ngoài

Phần chính giữa của vạch đánh dấu vị trí giữa

lỗ trên thanh ngang trụ giữa 12×14 (0,47×0,55)

Vấu nối thân xe phía ngoài Phần chính giữa lỗ lắp bản lề ca-pô φ12 (0,47)

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-95

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5081GB

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1100 (43,31)

1316 (51,81)

550 (21,65)*

298 (11,73)

658 (25,91)*

615 (24,21)*

714 (28,11)*

276 (10,87)*

1234 (48,58)*BRM-96

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Thân xe Phía Sau

ĐO

Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

: Phía trước xe

JSKIA5082ZZ

Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu

Vạch đánh dấu vị trí chính giữa trên gờ của nóc xe Vạch đánh dấu vị trí chính giữa trên gờ của tấm ốp sau

Vấu nối thân xe phía ngoài 

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-97

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

«Số liệu khác»

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5083GB

Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú– 549 (21,61)* – 1492 (58,74)* – 1370 (53,94)*

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA

ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Vạch dấu Giữa Thân xe 

Vạch dấu nằm ở từng bộ phận của thân xe để biểu thị vị trí trung tâm của xe. Khi sửa chữa khung xe (như các bộ phận khung xe, trục, v.v) bị hỏng do va chạm sẽ cần đến các vạch dấu này cùng với các thông số căn chỉnh để việc sửa chữa đạt độ chính xác và hiệu quả cao hơn.

Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu  Phần chính giữa lỗ tấm ốp phía ngoài

φ: 14 (0,55)

φ: 10 (0,39)

Phần chính giữa lỗ thanh gia cố trụ đỡ sau bên trong φ14 (0,55)

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA

•Kích thước đưa ra trong hình vẽ là số liệu thực tế.

•Khi sử dụng đồng hồ theo dõi cần điều chỉnh cả hai đầu để đảm bảo độ dài cân bằng. Sau đó kiểm tra hai

đầu và chính đồng hồ đo để đảm bảo không bị rơ tự do.

•Khi sử dụng thước dây, cần kiểm tra để đảm bảo không bị giãn, xoắn hay cong.

•Nên đo ở chính giữa các lỗ gắn.

: Phía trước xe

Điểm Phần Điểm đánh

A Nóc xe phía trước Hàn nổi

B Tấm che ca-pô Lỗ 10×12 (0,39×0,47)

C Thanh ngang trụ giữa Lỗ 12×14 (0,47×0,55)

D Tấm phía sau Gờ

E Nóc xe phía sau Gờ

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

•Dấu (*) ở cạnh phần giá trị điểm đo thể hiện rằng điểm đo ở phía đối xứng với nó có giá trị giốn nhau.

•Toạ độ của các điểm đo là khoảng cách đo được theo đường chuẩn ″X″, ″Y″ và ″Ζ″.

•″Z″: Đường tưởng tượng chính [300 mm (11,81 in) phía dưới đường mốc (″0Z″ ở bản thiết kế)]

ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Khoang Động cơ

KÍCH THƯỚC

Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

Phần chính giữa xe Chính giữa trục cầu trước Đường tưởng tượng chính

JSKIA0073GB

JSKIA5075GB

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1045 (41,14)*

987 (38,86)

1091 (42,95)

557 (22,72)*

1043 (41,06)*

996 (39,21)

1353 (53,27)*

1504 (59,21)

977 (38,46)*

1591 (62,64)*

1586 (62,44)*

852 (33,54)* 1567 (61,69)

785 (30,91)*BRM-101

CĂN CHỈNH THÂN XE

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

Đơn vị: mm (in)

ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Dưới gầm xe INFOID:0000000011688228

ĐO

Kıch thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kıch thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

Hình vẽ sau biểu thị hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của xe.

Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu

Phần lỗ vạch đánh dấu vị trí giữa trên nắp che

phıa trên nắp ca-pô 10×12 (0,39×0,47)

Lỗ tròn trên giá đỡ phần trên bộ tản

nhiệt φ11 (0,43)

Lỗ tròn lắp bản lề nắp ca-pô φ11 (0,43) Lỗ tròn trên bệ đỡ sườn bộ tản nhiệt φ12 (0,47)

Lỗ tròn trên mép nắp ca-pô phía trên φ12 (0,47) — —

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-102

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5759GB

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1106 (43,54) 337 (13,27)

2101 (82,72)*

2383 (93,82)*

1140 (44,88) 100 (3,94)

1285 (50,08)*

1653 (65,08)*

100 (3,94)

178 (7,01)

513 (20,20)

405 (15,94)

275 (10,83)

852 (33,54)

1036 (40,79)

1066 (41,97)*

1323 (52,09)*

1344 (52,91)*

626 (24,65)* 719 (28,31)*

948 (37,32)

1160 (45,67)*

1653 (65,08)*

874 (34,41)

968 (38,11)

1137 (44,76)*

1617 (63,66)*

622 (24,49)*BRM-103

Đơn vị: mm (in)

: Phía trước xe

Điểm

Toạ độ

Chú thích Điểm

Toạ độ

Chú thích

XYZ XYZ

±426,0

(±16,772)

−528,0

(−20,787)

275,0

(10,827)

Lỗ 14×16

(0,55×0,63)

±570,0

(±22,441)

2085,0

(82,086)

100,0

(3,937)

Lỗ φ8 (0,31)

±518,0

(±20,394)

−483,0

(−19,016)

405,0

(15,945)

Lỗ φ32

(1,26)

±553,0

(±21,772)

4173,0

(164,291)

337,0

(13,268)

Lỗ 17×18

(0,67×0,71)

±437,0

(±17,205)

90,0

(3,543)

178,0

(7,008)

Lỗ φ10

(0,39)

±484,0

(±19,055)

−47,0

(−1,850)

513,0

(20,197)

Lỗ φ52

(2,05)

±474,0

(±18,661)

804,0

(31,653)

100,0

(3,937)

Lỗ φ16

(0,63)

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Khoang Hành khách (Kính chắn gió và Cửa xe)

KÍCH THƯỚC

Kıch thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kıch thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

Đơn vị: mm (in)

«Số liệu khác»

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5761GB

Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú

– 1386 (54,57) – 1339 (52,72) – 878 (34,57)*

– 1639 (64,53)* – 1628 (64,09)* – 1584 (62,36)

– 1960 (77,17)* – 1487 (58,54) – 1729 (68,07)*

– 2062 (81,18)* – 1487 (58,54) – 1768 (69,61)*

– 1453 (57,20) – 1336 (52,60)* – 1616 (63,62)

– 2042 (80,39)* – 1263 (49,72)* – 1777 (69,96)*

– 1483 (58,39) – 1257 (49,49)* – 1734 (68,27)*

– 2291 (90,20)* – 1237 (48,70)* – 1604 (63,15)

– 2096 (82,52)* – 995 (39,17)* – 1604 (63,15)

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1409 (55,47)*

1418 (55,83)*

1479 (58,23)*

1480 (58,27)*

811 (31,93)*

1806 (71,10)*

793 (31,22)*

1158 (45,59)

580 (22,83)*

828 (32,60)

814 (32,05)*

1527 (60,12)*

1012 (39,84)*

723 (28,46)*

1443 (56,81)

1077 (42,40)*BRM-105

CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Khoang Hành khách (Cửa kính Phía sau)

KÍCH THƯỚC

: Phía trước xe

JSKIA5762ZZ

Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu

Phần lỗ đánh dấu vị trí giữa trên nắp che phıa

trên nắp ca-pô 10×12 (0,39×0,47)

Gờ nhô lên của trụ trước

Điểm đánh dấu vị trı giữa đầu mép nóc xe Gờ nhô lên của trụ sau

Vấu nối thân xe phía ngoài

Phần lỗ đánh dấu vị trí giữa trên thanh ngang

trụ giữa 12×14 (0,47×0.,55)

Vấu nối thân xe phía ngoài Lỗ tròn lắp bản lề nắp ca-pô φ12 (0,47)

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-106

CĂN CHỈNH THÂN XE

< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Kıch thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kıch thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5081GB

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1100 (43,31)

1234 (48,58)*

1316 (51,81)

550 (21,65)*

658 (25,91)* 298 (11,73)

714 (28,11)*

615 (24,21)*

276 (10,87)*BRM-107

CĂN CHỈNH THÂN XE

< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Thân xe Phía sau INFOID:0000000011688230

KÍCH THƯỚC

Kıch thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kıch thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.

: Phía trước xe

JSKIA5082ZZ

Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu

Điểm đánh dấu vị trí giữa trên gờ của nóc xe Điểm đánh dấu vị trí giữa trên gờ của tấm ốp sau

Vấu nối thân xe phía ngoài — —

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-108

CĂN CHỈNH THÂN XE

< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

«Số liệu khác»

Đơn vị: mm (in)

CÁC ĐIỂM ĐO

JSKIA5083GB

Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú

– 549 (21,61)* – 1492 (58,74)* – 1370 (53,94)*

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

1494 (58,82)

1771 (69,72)*

2290 (90,16)*

1411 (55,55)

1365 (53,74)

1370 (53,94)

1464 (57,64)*

458 (18,03)*BRM-109

CĂN CHỈNH THÂN XE

< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Đơn vị: mm (in)

: Phía trước xe

JSKIA5084ZZ

Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu

Lỗ tròn trên tấm ốp phía ngoài

:φ14 (0,55)

:φ 10 (0,39)

Lỗ tròn trên thanh gia cố trụ đỡ sau bên trong

φ14 (0,55)

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-110

VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA

< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA

Lưu ý đối với Bộ phận nhựa

INFOID:0000000011667169

LƯU Ý:

•Khi sửa và sơn phần thân xe sát các bộ phận bằng nhựa, cần để ý đặc tính của nó (ảnh hưởng của nhiệt và dung môi) và

tháo nó nếu cần hoặc bảo vệ nó cẩn thận.

•Cần sửa chữa và sơn các bộ phận nhựa bằng phương pháp phù hợp với vật liệu và đặc tính của nó.

Chữ

viết tắt

Tên vật liệu

Nhiệt độ

chịu được

°C (°F)

Tính chịu xăng và dung môi

Các lưu ý khác

PE Polyethylene 60 (140)

Xăng và các loại dung môi là vô

hại nếu nó bám vào trong một

thời gian ngắn (lau sạch ngay).

Dễ cháy

ABS Acrylonitrile Butadiene Styrene 80 (176) Tránh xăng và dung môi. —

AES Acrylonitrile Ethylene Styrene 80 (176) ↑ —

EPM/

EPDM

Ethylene Propylene (Diene) co-

polymer

80 (176)

Xăng và các loại dung môi là vô

hại nếu nó bám vào trong một

thời gian ngắn (lau sạch ngay).

Dễ cháy

PS Polystyrene 80 (176) Tránh dung môi. Dễ cháy

PVC Poly Vinyl Chloride 80 (176)

Xăng và các loại dung môi là vô

hại nếu nó bám vào trong một

thời gian ngắn (lau sạch ngay).

Toả ra khi độc khi đốt.

TPO Olefine dẻo khi Nóng 80 (176) ↑ Dễ cháy

AAS Acrylonitrile Acrylic Styrene 85 (185) Tránh xăng và dung môi. —

PMMA Poly Methyl Methacrylate 85 (185) ↑ —

EVAC Ethylene Vinyl Acetate 90 (194) ↑ —

PP Polypropylene 90 (194)

Xăng và các loại dung môi là vô

hại nếu nó bám vào trong một

thời gian ngắn (lau sạch ngay).

Dễ cháy, tránh a-xít

đổ ắc quy.

PUR Polyurethane 90 (194) Tránh xăng và dung môi. —

UP Unsaturated Polyester 90 (194) ↑ Dễ cháy

ASA Acrylonitrile Styrene Acrylate 100 (212) ↑ Dễ cháy

PPE Poly Phenylene Ether 110 (230) ↑ —

TPU Thermoplastic Urethane 110 (230) ↑ —

PBT+

PC

Poly Butylene Terephthalate +

Polycarbonate

120 (248) ↑ Dễ cháy

PC Polycarbonate 120 (248) ↑ —

POM Poly Oxymethylene 120 (248) ↑ Tránh a-xít đổ ắc quy.

PA Polyamide 140 (284) ↑

Tránh nhúng vào nước.

PBT Poly Butylene Terephthalate 140 (284) ↑ —

PAR Polyarylate 180 (356) ↑ —

PET Polyethylene terephthalate 180 (356) ↑ —

PEI Polyetherimide 200 (392) ↑ —

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-111

VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA

< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Vị trí các Bộ phận bằng Nhựa INFOID:0000000011667170

Bộ phận Vật liệu Bộ phận Vật liệu

Gương cửa

(Loại điều

chınh bằng

tay)

Thân xe PP

Tay nắm

trên cửa hậu

Nắp lỗ khoá

PC + PET +

Sợi thuỷ tinh

Giá đỡ PA + Sợi thuỷ tinh

Tay nắm

Crôm PC + ABS

Vỏ che phía dưới ASA Đen

PC + PET +

Sợi thuỷ tinh

Gương cửa

(Loại điều

chınh bằng

điện)

Thân xe ASA

Cụm đèn

phía sau

Có loại thân

xe sau

Thấu kính PMMA

Dưới gầm xe ASA Vỏ ASA

Tấm ốp

trang trí

Crôm ABS Không có

loại thân xe

sau

Thấu kính PMMA

Đen ASA Vỏ PP

Cụm đèn phía trước

Thấu kính PC

Đèn phanh lắp cao

Thấu kính PMMA

Vỏ PP Vỏ ABS + ASA

Lưới tản nhiệt trước

Bên ngoài ABS Nẹp cửa bên ngoài PVC + Không gı

Bên trong ASA

Tay nắm ngoài cửa

Crôm PC + ABS

Vỏ ốp cản trước PP + EPM Đen PC + PET

Tấm ốp cản trước ABS

Cản Sau

Tấm ốp Dưới và Sau PP

Đèn sương mù trước

Thấu kính Kính

Thanh gia cố cản sau

Thép

Vỏ

PBT + ASA +

Sợi thuỷ tinh Đèn biển số

Thấu kính PC

Khung bảo vệ phía trước PP Vỏ PC

JSKIA5763ZZ

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-112

VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA

< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]

Tấm ốp trên PP + EPDM

–– –

Đèn xi nhan bên

Thấu kính PMMA

Vỏ PC + ABS

Bộ phận Vật liệu Bộ phận Vật liệu

Nẹp trang trı trụ sau PP Bảng điều khiển PP

Đèn chiếu sáng trong xe

Thấu kính PC Hộp đựng găng tay PP

Vỏ PP Khung viền C PC + ABS

Núm PP Bên dưới khung viền C PP

Tấm ốp cửa sau PP Tấm ốp phía bảng điều khiển PC + ABS

Đèn đọc

sách

Tấm ốp công tắc PP

Hộp đựng

đồ trung tâm

Thân hộp đựng đồ PP

Hộp đựng đồ PP Hộp đựng đồ PP

Nắp hộp PC + ABS Tấm ốp hộp đựng đồ PC + ABS

Nẹp trang trı trụ trước PP Nắp hộp

đựng đồ

Bên ngoài ABS

Khung viền A PP Bên trong PP

Bộ phận Vật liệu Bộ phận Vật liệu

JSKIA5764ZZ


Giá bảo dưỡng

Dự toán các hạng mục bảo dưỡng

{{ item }}
Thời gian ước tính {{ dataBaoGia.hang_muc.duration }}
Nhân công bảo dưỡng {{ formatNumber(dataBaoGia.hang_muc.manpower) }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Tổng

{{ item }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Ghi chú

Đặt lịch

icon

Hotline

icon

Hỗ trợ

icon

Tư vấn

icon

Bản đồ