Ngày đăng: 14/02/2022
SỬA CHỮA CĂN CHỈNH KHUNG THÂN XE BÁN TẢI
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Vạch dấu Giữa Thân xe
Vạch dấu nằm ở từng bộ phận của thân xe để biểu thị vị trí trung tâm của xe. Khi sửa khung xe (như các bộ
phận khung xe, trục, v v) bị hỏng do va chạm sẽ cần đến các vạch dấu này cùng với các thông số căn chỉnh
để việc sửa chữa đạt độ chính xác và hiệu quả cao hơn.
Đơn vị: mm (in)
Điểm Phần Điểm đánh
A Nóc xe phía trước Hàn nổi
B Tấm che ca-pô Lỗ 10 ×12 (0,39 ×0,47)
C Thanh ngang trụ giữa Lỗ 12 ×14 (0,47 ×0,55)
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Mô tả
•Kích thước đưa ra trong hình vẽ là số liệu thực tế.
•Khi sử dụng đồng hồ theo dõi cần điều chỉnh cả hai đầu để đảm bảo độ dài cân bằng. Sau đó kiểm tra hai
đầu và chính đồng hồ đo để đảm bảo không bị rơ tự do.
•Khi sử dụng thước dây, cần kiểm tra để đảm bảo không bị giãn, xoắn hay cong.
•Nên đo ở chính giữa các lỗ gắn.
•Dấu (*) ở cạnh phần giá trị điểm đo thể hiện rằng điểm đo ở phía đối xứng với nó có giá trị giống nhau.
•Toạ độ của các điểm đo là khoảng cách đo được theo đường chuẩn ″X″, ″Y″ và ″Ζ″.
•″Z″: Đường tưởng tượng chính [300 mm (11,81 in) dưới đường mốc (″0Z″ ở bản thiết kế)]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Khoang Động cơ
CÁC KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
D Tấm ốp phía sau Gờ
E Nóc xe phía sau Gờ
Điểm Phần Điểm đánh
Phần chính giữa xe Chính giữa trục cầu trước Đường tưởng tượng chính
JSKIA0073GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-89
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5075GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1567 (61,69)
785 (30,91)*
1591 (62,64)*
1586 (62,44)*
1504 (59,21)
852 (33,54)*
1353 (53,27)*
996 (39,21)
977 (38,46)*
1043 (41,06)*
577 (22,72)*
987 (38,86)
1045 (41,14)*
1091 (42,95)BRM-90
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Phía Dưới Gầm xe
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Hình vẽ sau biểu thị hình chiếu từ dưới lên và hình chiếu cạnh của xe.
Điểm Mô tả Điểm Mô tả
Phần chính giữa lỗ của vạch đánh dấu vị trí
giữa ở tấm che ca-pô 10×12 (0,39×0,47)
Phần chính giữa lỗ giá đỡ lõi bộ tản nhiệt
phía trên φ11 (0,43)
Phần chính giữa lỗ lắp bản lề ca-pô φ11 (0,43) Phần chính giữa lỗ giá đỡ lõi bộ tản nhiệt bên φ12 (0,47)
Phần chính giữa lỗ mép ca-pô phía trên φ12 (0,47)
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
P Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5759GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1106 (43,54) 337 (13,27)
2101 (82,72)*
2383 (93,82)*
1140 (44,88) 100 (3,94)
1285 (50,59)*
1653 (65,08)*
100 (3,94)
1344 (52,92)*
719 (28,31)*
178 (7,01)
513 (20,20)
405 (15,94)
275 (10,83)
1323 (52,09)*
622 (24,49)*
626 (24,65)*
1617 (63,66)*
1160 (45,67)*
1653 (65,08)*
874 (34,41)
968 (38,11)
852 (33,54)
1036 (40,79)
1066 (44,76)*
1066 (41,97)*BRM-92
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Điểm
Toạ độ
Chú thích Điểm
Toạ độ
Chú thích
XYZ XYZ
±426,0
(±16,772)
−528,0
(−20,787)
275,0
(10,827)
Lỗ 14×16
(0,55×0,63)
±570,0
(±22,441)
2085,0
(82,086)
100,0
(3,937)
Lỗ φ8 (0,31)
±518,0
(±20,394)
−483,0
(−19,016)
405,0
(15,945)
Lỗ φ32
(1,26)
±553,0
(±21,772)
4173,0
(164,291)
337,0
(13,268)
Lỗ 17×18
(0,67×0,71)
±437,0
(±17,205)
90,0
(3,543)
178,0
(7,008)
Lỗ φ10
(0,39)
±484,0
(±19,055)
−47,0
(−1,850)
513,0
(20,197)
Lỗ φ52
(2,05)
±474,0
(±18,661)
804,0
(31,653)
100,0
(3,937)
Lỗ φ16
(0,63)
–––– –
JSKIA5869ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-93
CĂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Khoang Hành khách (Kính chắn gió và Cửa xe)
INFOID:0000000011681308
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Đơn vị: mm (in)
«Số liệu khác»
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5079GB
Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú
– 1386 (54,57) – 1339 (52,72) – 878 (34,57)*
– 1639 (64,53)* – 1628 (64,09)* – 1584 (62,36)
– 1960 (77,17)* – 1487 (58,54) – 1729 (68,07)*
– 2062 (81,18)* – 1487 (58,54) – 1768 (69,61)*
– 1453 (57,20) – 1336 (52,60)* – 1616 (63,62)
– 2042 (80,39)* – 1263 (49,72)* – 1777 (69,96)*
– 1483 (58,39) – 1257 (49,49)* – 1734 (68,27)*
– 2291 (90,20)* – 1237 (48,70)* – 1604 (63,15)
– 2096 (82,52)* – 995 (39,17)* – 1604 (63,15)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1479 (58,23)*
1418 (55,83)*
1480 (58,27)*
1806 (71,10)*
1409 (55,47)*
1158 (45,59)
508 (22,83)*
828 (31,60)
1527 (60,12)*
1012 (39,84)*
814 (32,05)*
793 (31,22)*
723 (28,46)*
443 (56,81)
811 (31,93)*
1077 (42,40)*BRM-94
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Khoang Hành khách (Kính chắn gió và Cửa xe)
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Phần chính giữa của vạch đánh dấu vị trí giữa
lỗ trên tấm che ca-pô 10×12 (0,39×0,47)
Gờ nhô lên của trụ trước
Đầu đánh dấu vị trí ở mép nóc xe Gờ nhô lên của trụ sau
Vấu nối thân xe phía ngoài
Phần chính giữa của vạch đánh dấu vị trí giữa
lỗ trên thanh ngang trụ giữa 12×14 (0,47×0,55)
Vấu nối thân xe phía ngoài Phần chính giữa lỗ lắp bản lề ca-pô φ12 (0,47)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-95
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5081GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1100 (43,31)
1316 (51,81)
550 (21,65)*
298 (11,73)
658 (25,91)*
615 (24,21)*
714 (28,11)*
276 (10,87)*
1234 (48,58)*BRM-96
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Thân xe Phía Sau
ĐO
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
: Phía trước xe
JSKIA5082ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Vạch đánh dấu vị trí chính giữa trên gờ của nóc xe Vạch đánh dấu vị trí chính giữa trên gờ của tấm ốp sau
Vấu nối thân xe phía ngoài
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-97
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
«Số liệu khác»
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5083GB
Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú– 549 (21,61)* – 1492 (58,74)* – 1370 (53,94)*
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Vạch dấu Giữa Thân xe
Vạch dấu nằm ở từng bộ phận của thân xe để biểu thị vị trí trung tâm của xe. Khi sửa chữa khung xe (như các bộ phận khung xe, trục, v.v) bị hỏng do va chạm sẽ cần đến các vạch dấu này cùng với các thông số căn chỉnh để việc sửa chữa đạt độ chính xác và hiệu quả cao hơn.
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu Phần chính giữa lỗ tấm ốp phía ngoài
φ: 14 (0,55)
φ: 10 (0,39)
Phần chính giữa lỗ thanh gia cố trụ đỡ sau bên trong φ14 (0,55)
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA
•Kích thước đưa ra trong hình vẽ là số liệu thực tế.
•Khi sử dụng đồng hồ theo dõi cần điều chỉnh cả hai đầu để đảm bảo độ dài cân bằng. Sau đó kiểm tra hai
đầu và chính đồng hồ đo để đảm bảo không bị rơ tự do.
•Khi sử dụng thước dây, cần kiểm tra để đảm bảo không bị giãn, xoắn hay cong.
•Nên đo ở chính giữa các lỗ gắn.
: Phía trước xe
Điểm Phần Điểm đánh
A Nóc xe phía trước Hàn nổi
B Tấm che ca-pô Lỗ 10×12 (0,39×0,47)
C Thanh ngang trụ giữa Lỗ 12×14 (0,47×0,55)
D Tấm phía sau Gờ
E Nóc xe phía sau Gờ
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
•Dấu (*) ở cạnh phần giá trị điểm đo thể hiện rằng điểm đo ở phía đối xứng với nó có giá trị giốn nhau.
•Toạ độ của các điểm đo là khoảng cách đo được theo đường chuẩn ″X″, ″Y″ và ″Ζ″.
•″Z″: Đường tưởng tượng chính [300 mm (11,81 in) phía dưới đường mốc (″0Z″ ở bản thiết kế)]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Khoang Động cơ
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Phần chính giữa xe Chính giữa trục cầu trước Đường tưởng tượng chính
JSKIA0073GB
JSKIA5075GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1045 (41,14)*
987 (38,86)
1091 (42,95)
557 (22,72)*
1043 (41,06)*
996 (39,21)
1353 (53,27)*
1504 (59,21)
977 (38,46)*
1591 (62,64)*
1586 (62,44)*
852 (33,54)* 1567 (61,69)
785 (30,91)*BRM-101
CĂN CHỈNH THÂN XE
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
Đơn vị: mm (in)
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Dưới gầm xe INFOID:0000000011688228
ĐO
Kıch thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kıch thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Hình vẽ sau biểu thị hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của xe.
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Phần lỗ vạch đánh dấu vị trí giữa trên nắp che
phıa trên nắp ca-pô 10×12 (0,39×0,47)
Lỗ tròn trên giá đỡ phần trên bộ tản
nhiệt φ11 (0,43)
Lỗ tròn lắp bản lề nắp ca-pô φ11 (0,43) Lỗ tròn trên bệ đỡ sườn bộ tản nhiệt φ12 (0,47)
Lỗ tròn trên mép nắp ca-pô phía trên φ12 (0,47) — —
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-102
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5759GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1106 (43,54) 337 (13,27)
2101 (82,72)*
2383 (93,82)*
1140 (44,88) 100 (3,94)
1285 (50,08)*
1653 (65,08)*
100 (3,94)
178 (7,01)
513 (20,20)
405 (15,94)
275 (10,83)
852 (33,54)
1036 (40,79)
1066 (41,97)*
1323 (52,09)*
1344 (52,91)*
626 (24,65)* 719 (28,31)*
948 (37,32)
1160 (45,67)*
1653 (65,08)*
874 (34,41)
968 (38,11)
1137 (44,76)*
1617 (63,66)*
622 (24,49)*BRM-103
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Điểm
Toạ độ
Chú thích Điểm
Toạ độ
Chú thích
XYZ XYZ
±426,0
(±16,772)
−528,0
(−20,787)
275,0
(10,827)
Lỗ 14×16
(0,55×0,63)
±570,0
(±22,441)
2085,0
(82,086)
100,0
(3,937)
Lỗ φ8 (0,31)
±518,0
(±20,394)
−483,0
(−19,016)
405,0
(15,945)
Lỗ φ32
(1,26)
±553,0
(±21,772)
4173,0
(164,291)
337,0
(13,268)
Lỗ 17×18
(0,67×0,71)
±437,0
(±17,205)
90,0
(3,543)
178,0
(7,008)
Lỗ φ10
(0,39)
±484,0
(±19,055)
−47,0
(−1,850)
513,0
(20,197)
Lỗ φ52
(2,05)
±474,0
(±18,661)
804,0
(31,653)
100,0
(3,937)
Lỗ φ16
(0,63)
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Khoang Hành khách (Kính chắn gió và Cửa xe)
KÍCH THƯỚC
Kıch thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kıch thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Đơn vị: mm (in)
«Số liệu khác»
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5761GB
Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú
– 1386 (54,57) – 1339 (52,72) – 878 (34,57)*
– 1639 (64,53)* – 1628 (64,09)* – 1584 (62,36)
– 1960 (77,17)* – 1487 (58,54) – 1729 (68,07)*
– 2062 (81,18)* – 1487 (58,54) – 1768 (69,61)*
– 1453 (57,20) – 1336 (52,60)* – 1616 (63,62)
– 2042 (80,39)* – 1263 (49,72)* – 1777 (69,96)*
– 1483 (58,39) – 1257 (49,49)* – 1734 (68,27)*
– 2291 (90,20)* – 1237 (48,70)* – 1604 (63,15)
– 2096 (82,52)* – 995 (39,17)* – 1604 (63,15)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1409 (55,47)*
1418 (55,83)*
1479 (58,23)*
1480 (58,27)*
811 (31,93)*
1806 (71,10)*
793 (31,22)*
1158 (45,59)
580 (22,83)*
828 (32,60)
814 (32,05)*
1527 (60,12)*
1012 (39,84)*
723 (28,46)*
1443 (56,81)
1077 (42,40)*BRM-105
CĂN CHỈNH THÂN XE < CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Khoang Hành khách (Cửa kính Phía sau)
KÍCH THƯỚC
: Phía trước xe
JSKIA5762ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Phần lỗ đánh dấu vị trí giữa trên nắp che phıa
trên nắp ca-pô 10×12 (0,39×0,47)
Gờ nhô lên của trụ trước
Điểm đánh dấu vị trı giữa đầu mép nóc xe Gờ nhô lên của trụ sau
Vấu nối thân xe phía ngoài
Phần lỗ đánh dấu vị trí giữa trên thanh ngang
trụ giữa 12×14 (0,47×0.,55)
Vấu nối thân xe phía ngoài Lỗ tròn lắp bản lề nắp ca-pô φ12 (0,47)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-106
CĂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Kıch thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kıch thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5081GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1100 (43,31)
1234 (48,58)*
1316 (51,81)
550 (21,65)*
658 (25,91)* 298 (11,73)
714 (28,11)*
615 (24,21)*
276 (10,87)*BRM-107
CĂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Thân xe Phía sau INFOID:0000000011688230
KÍCH THƯỚC
Kıch thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kıch thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
: Phía trước xe
JSKIA5082ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Điểm đánh dấu vị trí giữa trên gờ của nóc xe Điểm đánh dấu vị trí giữa trên gờ của tấm ốp sau
Vấu nối thân xe phía ngoài — —
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-108
CĂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
«Số liệu khác»
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5083GB
Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú
– 549 (21,61)* – 1492 (58,74)* – 1370 (53,94)*
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1494 (58,82)
1771 (69,72)*
2290 (90,16)*
1411 (55,55)
1365 (53,74)
1370 (53,94)
1464 (57,64)*
458 (18,03)*BRM-109
CĂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5084ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Lỗ tròn trên tấm ốp phía ngoài
:φ14 (0,55)
:φ 10 (0,39)
Lỗ tròn trên thanh gia cố trụ đỡ sau bên trong
φ14 (0,55)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-110
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
Lưu ý đối với Bộ phận nhựa
INFOID:0000000011667169
LƯU Ý:
•Khi sửa và sơn phần thân xe sát các bộ phận bằng nhựa, cần để ý đặc tính của nó (ảnh hưởng của nhiệt và dung môi) và
tháo nó nếu cần hoặc bảo vệ nó cẩn thận.
•Cần sửa chữa và sơn các bộ phận nhựa bằng phương pháp phù hợp với vật liệu và đặc tính của nó.
Chữ
viết tắt
Tên vật liệu
Nhiệt độ
chịu được
°C (°F)
Tính chịu xăng và dung môi
Các lưu ý khác
PE Polyethylene 60 (140)
Xăng và các loại dung môi là vô
hại nếu nó bám vào trong một
thời gian ngắn (lau sạch ngay).
Dễ cháy
ABS Acrylonitrile Butadiene Styrene 80 (176) Tránh xăng và dung môi. —
AES Acrylonitrile Ethylene Styrene 80 (176) ↑ —
EPM/
EPDM
Ethylene Propylene (Diene) co-
polymer
80 (176)
Xăng và các loại dung môi là vô
hại nếu nó bám vào trong một
thời gian ngắn (lau sạch ngay).
Dễ cháy
PS Polystyrene 80 (176) Tránh dung môi. Dễ cháy
PVC Poly Vinyl Chloride 80 (176)
Xăng và các loại dung môi là vô
hại nếu nó bám vào trong một
thời gian ngắn (lau sạch ngay).
Toả ra khi độc khi đốt.
TPO Olefine dẻo khi Nóng 80 (176) ↑ Dễ cháy
AAS Acrylonitrile Acrylic Styrene 85 (185) Tránh xăng và dung môi. —
PMMA Poly Methyl Methacrylate 85 (185) ↑ —
EVAC Ethylene Vinyl Acetate 90 (194) ↑ —
PP Polypropylene 90 (194)
Xăng và các loại dung môi là vô
hại nếu nó bám vào trong một
thời gian ngắn (lau sạch ngay).
Dễ cháy, tránh a-xít
đổ ắc quy.
PUR Polyurethane 90 (194) Tránh xăng và dung môi. —
UP Unsaturated Polyester 90 (194) ↑ Dễ cháy
ASA Acrylonitrile Styrene Acrylate 100 (212) ↑ Dễ cháy
PPE Poly Phenylene Ether 110 (230) ↑ —
TPU Thermoplastic Urethane 110 (230) ↑ —
PBT+
PC
Poly Butylene Terephthalate +
Polycarbonate
120 (248) ↑ Dễ cháy
PC Polycarbonate 120 (248) ↑ —
POM Poly Oxymethylene 120 (248) ↑ Tránh a-xít đổ ắc quy.
PA Polyamide 140 (284) ↑
Tránh nhúng vào nước.
PBT Poly Butylene Terephthalate 140 (284) ↑ —
PAR Polyarylate 180 (356) ↑ —
PET Polyethylene terephthalate 180 (356) ↑ —
PEI Polyetherimide 200 (392) ↑ —
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-111
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Vị trí các Bộ phận bằng Nhựa INFOID:0000000011667170
Bộ phận Vật liệu Bộ phận Vật liệu
Gương cửa
(Loại điều
chınh bằng
tay)
Thân xe PP
Tay nắm
trên cửa hậu
Nắp lỗ khoá
PC + PET +
Sợi thuỷ tinh
Giá đỡ PA + Sợi thuỷ tinh
Tay nắm
Crôm PC + ABS
Vỏ che phía dưới ASA Đen
PC + PET +
Sợi thuỷ tinh
Gương cửa
(Loại điều
chınh bằng
điện)
Thân xe ASA
Cụm đèn
phía sau
Có loại thân
xe sau
Thấu kính PMMA
Dưới gầm xe ASA Vỏ ASA
Tấm ốp
trang trí
Crôm ABS Không có
loại thân xe
sau
Thấu kính PMMA
Đen ASA Vỏ PP
Cụm đèn phía trước
Thấu kính PC
Đèn phanh lắp cao
Thấu kính PMMA
Vỏ PP Vỏ ABS + ASA
Lưới tản nhiệt trước
Bên ngoài ABS Nẹp cửa bên ngoài PVC + Không gı
Bên trong ASA
Tay nắm ngoài cửa
Crôm PC + ABS
Vỏ ốp cản trước PP + EPM Đen PC + PET
Tấm ốp cản trước ABS
Cản Sau
Tấm ốp Dưới và Sau PP
Đèn sương mù trước
Thấu kính Kính
Thanh gia cố cản sau
Thép
Vỏ
PBT + ASA +
Sợi thuỷ tinh Đèn biển số
Thấu kính PC
Khung bảo vệ phía trước PP Vỏ PC
JSKIA5763ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-112
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE BÁN TẢI]
Tấm ốp trên PP + EPDM
–– –
Đèn xi nhan bên
Thấu kính PMMA
Vỏ PC + ABS
Bộ phận Vật liệu Bộ phận Vật liệu
Nẹp trang trı trụ sau PP Bảng điều khiển PP
Đèn chiếu sáng trong xe
Thấu kính PC Hộp đựng găng tay PP
Vỏ PP Khung viền C PC + ABS
Núm PP Bên dưới khung viền C PP
Tấm ốp cửa sau PP Tấm ốp phía bảng điều khiển PC + ABS
Đèn đọc
sách
Tấm ốp công tắc PP
Hộp đựng
đồ trung tâm
Thân hộp đựng đồ PP
Hộp đựng đồ PP Hộp đựng đồ PP
Nắp hộp PC + ABS Tấm ốp hộp đựng đồ PC + ABS
Nẹp trang trı trụ trước PP Nắp hộp
đựng đồ
Bên ngoài ABS
Khung viền A PP Bên trong PP
Bộ phận Vật liệu Bộ phận Vật liệu
JSKIA5764ZZ