CVT
Tốc độ dừng động cơ |
D |
2200 +/- 300 v/p |
Áp suất dàu (Bướm ga mở hoàn toàn)*1 |
Tốc độ dừng động cơ
2200 +/- 300 v/p |
D |
2900 to 4700 kPa (29.6 to 47.9 kgf/cm2, 421 to 681 psi) |
R |
2800 to 3600 kPa (28.6 to 36.7 kgf/cm2, 406 to 522 psi) |
Thời gian trễ |
N → D |
Nhỏ hơn 1.2 giây |
N → R |
Nhỏ hơn 1.5 giây |
Tốc độ không tải của động cơ (A/C OFF) |
N |
625 đến 725 v/ph |
Lịch chuyển số (Dải số [D]) |
Độ mở bướm ga (100%) |
Đạp hết cỡ
(Trước khi lên số 1) |
5500 đến 6100 v/ph |
Đạp hết cỡ
(Trước khi lên số 2) |
5500 đến 6200 v/ph |
Vị trí bướm ga (Góc mở bướm ga cố định)*2 |
40 km/h |
800 đến 1300 v/ph |
70 km/h |
1200 đến 1700 v/ph |
100 km/h |
1700 đến 2200 v/ph |
Cơ cấu khóa biến mô |
Đạp hết cỡ chân ga ở tốc độ trên 70 km/h |
3000 v/ph trở lên |
*1: Nối các cực 13 (TC) và 4 (CG) của giắc DLC3 khi đo áp suất dầu.
*2: Hãy đạp bàn đạp ga ở góc thích hợp để duy trì tốc độ tiêu chuẩn của xe.
DẦU HỘP SỐ VÔ CẤP
Đổ khô |
8.9 L |
Dầu hộp số CVT chính hiệu loại FE |
BỘ BIẾN MÔ VÀ ĐĨA DẪN ĐỘNG
Độ đảo của đĩa dẫn động |
Tối đa |
0.3 mm |
PHỚT DẦU CỦA BỘ VI SAI TRƯỚC
Phớt dầu của bán trục trước trái |
Chiều sâu tiêu chuẩn |
-0.5 đến 0.5 mm |
Phớt dầu của bán trục trước phải |
Chiều sâu tiêu chuẩn |
-0.5 đến 0.5 mm |
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ QUAY
Cảm biến tốc độ quay hộp số (NIN) |
Nối dụng cụ đo |
Điều kiện |
Điều kiện tiêu chuẩn |
1 (NIN-) – 2 (NIN+) |
20°C |
Từ 560 đến 680 Ω |
Cảm biến tốc độ quay hộp số (NT) |
Nối dụng cụ đo |
Điều kiện |
Điều kiện tiêu chuẩn |
1 (NTO) – 2 (NTB) |
Tín hiệu thấp |
4 đến 8 mA |
Tín hiệu cao |
12 đến 16 mA |
Cảm biến tốc độ quay hộp số (NOUT) |
Nối dụng cụ đo |
Điều kiện |
Điều kiện tiêu chuẩn |
1 (NOTO) – 2 (NOTB) |
Tín hiệu thấp |
4 đến 8 mA |
Tín hiệu cao |
12 đến 16 mA |
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ XE/TRUNG GIAN
Cụm công tắc vị trí trung gian/đỗ xe |
Nối dụng cụ đo |
Điều kiện |
Điều kiện tiêu chuẩn |
4 (B) – 9 (L) |
Cần số ở vị trí P hay N |
Dưới 1 Ω |
Cần số không ở vị trí P hoặc N |
10 kΩ trở lên |
1 (RB) – 3 (PL) |
Cần số ở vị trí P |
Dưới 1 Ω |
Cần số không ở vị trí P |
10 kΩ trở lên |
1 (RB) – 2 (RL) |
Cần số ở vị trí R |
Dưới 1 Ω |
Cần số không ở vị trí R |
10 kΩ trở lên |
1 (RB) – 8 (NL) |
Cần số ở vị trí N |
Dưới 1 Ω |
Cần số không ở vị trí N |
10 kΩ trở lên |
1 (RB) – 7 (DL) |
Cần số ở vị trí D hoặc M |
Dưới 1 Ω |
Cần số không ở vị trí D hoặc M |
10 kΩ trở lên |
CẦN CHUYỂN SỐ
Cụm chuyển số trên sàn |
Nối dụng cụ đo |
Điều kiện |
Điều kiện tiêu chuẩn |
4 (IG) – Mát thân xe |
Khóa điện bật ON (IG) |
Từ 11 đến 14 V |
Khóa điện tắt OFF |
Dưới 1 V |
8 (STP) – Mát thân xe |
Đạp bàn đạp phanh |
Từ 11 đến 14 V |
Nhả bàn đạp phanh |
Dưới 1 V |
7 (E) – Mát thân xe |
Luôn luôn |
Dưới 1 V |
Van điện từ khoá chuyển số |
4 (P) – 3 (E2) |
Cần số ở vị trí P |
10 kΩ trở lên |
Cần số không ở vị trí P |
Dưới 1 Ω |
1 (SLS+) – 2 (SLS-) |
Luôn luôn |
112 Ω |
Công tắc điều khiển hộp số |
Nối dụng cụ đo |
Điều kiện |
Điều kiện tiêu chuẩn |
4 (IG) – 5 (S) |
Cần số được để ở vị trí M, “+” hoặc “-“ |
Dưới 1 Ω |
Cần số không nằm ở vị trí M, “+” hoặc “-“ |
10 kΩ trở lên |
3 (SFTU) – 2 (E) |
Đẩy cần số về phía “+” |
Dưới 1 Ω |
Cần số không ở vị trí “+” |
10 kΩ trở lên |
1 (SFTD) – 2 (E) |
Đẩy cần số về phía “-“ |
Dưới 1 Ω |
Cần số không ở vị trí “-“ |
10 kΩ trở lên |
CÔNG TẮC CHUYỂN SỐ
Lẫy chuyển số (Lẫy chuyển số trên vô lăng) bên trái |
Nối dụng cụ đo |
Điều kiện |
Điều kiện tiêu chuẩn |
2 (SFTD) – 3 (ECC) |
Kéo liên tục lẫy “-“ |
Dưới 3 Ω |
Nhả ra |
1 MΩ trở lên |
2 (SFTD) – 4 (ECC1) |
Kéo liên tục lẫy “-“ |
Dưới 3 Ω |
Nhả ra |
1 MΩ trở lên |
Lẫy chuyển số (Lẫy chuyển số trên vô lăng) bên phải |
Nối dụng cụ đo |
Điều kiện |
Điều kiện tiêu chuẩn |
3 (SFTU) – 2 (ECC1) |
Kéo liên tục lẫy “+” |
Dưới 3 Ω |
Nhả ra |
1 MΩ trở lên |