SỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
Thép có Độ bền Cao (HSS) INFOID:0000000011681462
Thép có độ bền cao được dùng cho tấm ốp thân xe để giảm trong lượng của xe.
Vì vậy, cần lưu ý khi sửa chữa thân xe ô tô được làm bằng thép có độ bền cao như bảng dưới đây:
Độ bền kéo Bộ phận sử dụng chính
440 – 780 MPa
•Thanh ngang gắn khoang hành khách số 4
(Các bộ phận lắp ráp sàn sau)
•Thanh gia cố sàn phía sau
(Các bộ phận lắp ráp sàn phía sau)
•Vòm ngưỡng cửa bên trong
(Các bộ phận lắp ráp phần mở rộng của ngưỡng cửa bên trong)
•Thanh ngang gắn khoang hành khách số 4
(Các bộ phận lắp ráp sàn phía trước)
•Thanh ngang trụ giữa
(Các bộ phận lắp ráp sàn phía trước)
•Gầm đỡ thanh ngang bên
(Các bộ phận lắp ráp sàn phía trước)
•Bộ phận gắn thân xe số 2
(Các bộ phận lắp ráp sàn phía trước)
•Ngưỡng cửa bên trong
(Các bộ phận lắp ráp ngưỡng cửa trước bên trong)
•Thanh gia cố dưới bảng táp-lô
(Các bộ phận bổ sung dưới bảng táp-lô)
•Mép nắp ca-pô phía trên
(Các bộ phận lắp ráp mép nắp ca-pô)
•Mép nắp ca-pô phía dưới
(Các bộ phận lắp ráp mép nắp ca-pô phía dưới)
•Phần mở rộng thanh gia cố mép nắp ca-pô
(Các bộ phận lắp ráp mép nắp ca-pô phía dưới)
•Giá đỡ phía dưới ắc quy
(Các bộ phận lắp ráp mép nắp ca-pô phía dưới)
•Giá đỡ phía dưới ắc quy
(Các bộ phận lắp ráp mép nắp ca-pô phía dưới)
•Giá đỡ hai bên lõi bộ tản nhiệt
(Các bộ phận bộ đỡ hai bên lõi bộ tản nhiệt)
•Rãnh nóc xe trước
(Các bộ phận rãnh nóc xe phía trước)
•Trụ trước bên trong phía trên
•Cụm trụ khoá bên trong
•Thanh liên kết bản lề cửa trụ trước phía trên
(Các bộ phận thanh gia cố trụ trước phía ngoài)
•Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài
•Thanh gia cố rãnh bên ngoài nóc xe
•Thanh gia cố trụ khoá bên ngoài
•Thanh gia cố tấm ốp sau bên dưới
(Các bộ phận lắp ráp tấm ốp phía sau)
•Thanh gia cố bản lề cửa trước phía sau
(Các bộ phận lắp ráp cửa trước)
•Thanh gia cố bản lề cửa trước phía dưới
(Các bộ phận lắp ráp cửa phía trước)
•Cụm trụ giữa bên trong
•Cụm thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa
•Tấm đỡ sàn thứ 4
(Các bộ phận lắp ráp tấm đỡ sàn thứ 4)
•Tấm đỡ sàn thứ 3
(Các bộ phận lắp ráp tấm đỡ sàn thứ 3)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23SỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
BRM-117
< LƯU Ý > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Tuân theo các lưu ý khi sửa chữa HSS:
1.Cần quan tâm các điểm sau
•Khuyến cáo không dùng nhiệt khi sửa chữa thanh gia cố (như
các bộ phận bên) vì nó sẽ làm yếu các bộ phận đó. Trong
trường hợp không thể tránh được việc sử dụng nhiệt, không
được làm nóng các bộ phận HSS quá 550°C (1.022°F).
Kiêm tra nhiệt độ làm nóng bằng nhiệt kế.
(Dùng loại nhiệt kế đầu dò cực than và loại khác tương tự
phù hợp)
•Khi nắn phẳng các tấm ốp thân xe, cần lưu ý khi kéo tấm ốp HSS. Vì HSS rất chắc, nên khi kéo có thể
làm biến dạng các bộ phần sát nó trên thân xe. Trong trường hợp này, hãy tăng số điểm đo và kéo
HSS thật cẩn thận.
•Khi cắt các tấm ốp HSS, tránh cắt bằng khı (mỏ hàn) nếu có
thể. Sử dụng cưa để tránh làm ảnh hưởng tới các vùng xung
quanh do nhiệt. Nếu phải cắt bằng khı (mỏ hàn), thì chı cắt
trong phạm vi cho phép tối thiểu là 50 mm (1,97 in).
Độ bền kéo Bộ phận sử dụng chính
440 – 780 MPa
•Bộ phận phía trước bên trong
(Các bộ phận lắp ráp khung xe)
•Bộ phận phía trước bên ngoài
(Các bộ phận lắp ráp khung xe)
•Bộ phận phía sau bên ngoài
(Các bộ phận lắp ráp khung xe)
•Bộ phận ở giữa bên trong
(Các bộ phận lắp ráp khung xe)
•Cụm thanh ngang cản trước
•Cụm thanh ngang phía sau hệ thống treo trước
•Thanh ngang thứ 4
•Bộ phận bổ sung cho thanh giằng
•Thanh ngang gắn động cơ ở phía sau bên trên
(Các bộ phận bổ sung cho thanh ngang gắn phía sau động cơ)
•Thanh ngang gắn phía sau bình nhiên liệu
(Các bộ phận thanh ngang thứ 7)
•Thanh gia cố chéo dưới bánh xe dự phòng
(Các bộ phận lắp ráp thanh ngang chéo dưới bánh xe dự phòng)
•Phần mở rộng thanh ngang phía trước bên ngoài
(Các bộ phận lắp ráp mở rộng thanh ngang phía trước)
•Phần mở rộng thanh ngang phía trước bên trong
(Các bộ phận lắp ráp phần mở rộng thanh ngang phía trước)
PIIA0115E
PIIA0117E
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Bộ phận bên
Không nên dùng
ĐƯỢC KHÔNG ĐƯỢCBRM-118
< LƯU Ý > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
SỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
•Khi hàn các tấm HSS, nên hàn điểm nếu có thể để giảm thiểu
ảnh hưởng đến các vùng xung quanh do nhiệt.
Nếu không thể hàn điểm thì hàn MIG. Không được sử dụng
khí (mỏ hàn) để hàn vì mối hàn không bền.
•Hàn điểm lên tấm HSS thì khó hơn khi hàn lên tấm ốp bằng
thép thường.
Vì thế, khi cắt mối hàn điểm trên tấm ốp HSS, sử dụng loại
khoan có mô-men xoắn lớn ở tốc độ thấp (1.000 đến 1.200
rpm) để tăng độ bền bũi khoan và giúp thao tác dễ dàng.
2.Lưu ý khi hàn điểm HSS
Cần thực hiện công việc này ở điều kiện làm việc đạt chuẩn.
Luôn tuân theo các lưu ý sau khi hàn điểm HSS:
•Đường kınh đầu điện cực phải có kıch thước phù hợp với độ
dày tấm kim loại.
•Các bề mặt tấm ốp phải khít với nhau và không có khoảng hở.
PIIA0144E
PIIA0145E
PIIA0146E
PIIA0147E
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
ĐƯỢC KHÔNG ĐƯỢC
Không sử dụng khí hàn
acetylene.
Đường kính đầu điện cực
Độ dày kim loại
Chính xác Không chính xác Không chính xácSỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
BRM-119
< LƯU Ý > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
•Tuân theo các thông số kỹ thuật đối với khoảng cách mối hàn.
Đơn vị: mm (in)
Độ dày (T) Khoảng cách tối thiểu (L)
0,6 (0,024)
0,8 (0,031)
1,0 (0,039)
1,2 (0,047)
1,6 (0,063)
1,8 (0,071)
10 (0,39) hoặc hơn
12 (0,47) hoặc hơn
18 (0,71) hoặc hơn
20 (0,79) hoặc hơn
27 (1,06) hoặc hơn
31 (1,22) hoặc hơn
JSKIA0781ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-120
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
VẬT LIỆU SỬA CHỮA
CHUẨN BỊ
VẬT LIỆU SỬA CHỮA
Sửa chữa Vật liệu xốp INFOID:0000000011667174
Trong khi lắp ráp thân xe ở nhà máy, các tấm cách nhiệt được lắp lên các tấm ốp thân xe nhất định và các vị
trí quanh xe. Thực hiện (các) quy trình sau để thay bất kỳ tấm cách nhiệt được lắp ở nhà máy.
SỬ DỤNG BỌT URETAN
Sử dụng bọt Uretan có trên thị trường để làm kín (vật liệu xốp) vật liệu được sử dụng trên xe.
Đọc hướng dẫn trên sản phẩm để thực hiện quy trình điền đầy.
Ví dụ về quy trình sử dụng bọt để điền đầy
1.Quy trình điền đầy sau khi lắp phụ tùng-sửa chữa.
a.Loại bỏ vật liệu bọt còn lại trên sườn xe.
b.Lau sạch bề mặt sau khi loại bỏ lớp cách nhiệt và vật liệu bọt.
c.Lắp phụ tùng sửa chữa.
d.Đặt vòi vào trong lỗ gần khu vực điền đầy và vật liệu bọt điền đầy hoặc chất điền đầy đủ để lấp hết
khoảng trống có phụ tùng sửa chữa.
2.Quy trình điền đầy trước khi lắp phụ tùng sửa chữa.
a.Loại bỏ vật liệu xốp còn lại trên sườn xe.
b.Lau sạch bề mặt sau khi loại bỏ lớp cách nhiệt và vật liệu bọt.
c.Điền đầy vật liệu bọt trên vòm khoang lái phıa ngoài.
<Bọt Uretan dùng cho bộ phận cần sử
dụng bọt kết dınh>
3M™ Automix™ Flexible Foam 08463 hoặc chất
tương tự
Bọt Uretan
Chèn vòi phun vào lỗ
: Phía trước xe
JSKIA0129GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23VẬT LIỆU SỬA CHỮA
BRM-121
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CHÚ Ý:
Chất điền đầy đủ để lấp hết khoảng trống với phụ tùng sửa
chữa đồng thời cần tránh khu vực có gờ.
d.Lắp phụ tùng-sửa chữa.
CHÚ Ý:
Tham khảo thêm thông tin về thời gian thực hiện.
Bọt uretan
Khi điền đầy tránh khu vực có gờ
: Phía trước xe
JSKIA0130GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-122
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
INFOID:0000000011681549
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
LHD
LHD : Các bộ phận Phía dưới Gầm xe
Tham khảo bảng kê các bộ phận để thay thế.
JSKIA5768ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-123
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
INFOID:0000000011681550 LHD : Thành phần Bộ phận Thân xe
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
Loại AT Loại MT
: Phần thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: Phần thép có độ bền cao (HSS)
: Thép chống ăn mòn ở cả hai mặt và phần HSS
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Cụm sàn sau 440 —
Cụm mở rộng của ngưỡng cửa bên trong (RH & LH) 440 ×
Cụm sàn trước 590 —
Cụm ngưỡng cửa trước bên trong (RH & LH) 590 ×
Cụm nắp che phía trên nắp ca-pô Dưới 440 ×
Cụm phía trên bảng táp-lô Dưới 440 ×
Sườn bảng táp-lô (RH & LH) Dưới 440 —
Bộ phận bổ sung phía dưới bảng táp-lô 440 —
Mép nắp ca-pô phía sau bên trên (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm mép nắp ca-pô (RH & LH) 440 ×
Mép nắp ca-pô bên dưới (RH & LH) 440 ×
Giá đỡ bên lõi bộ tản nhiệt (RH & LH) 440 ×
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-124
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
: Các phần dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và các phần dùng thép chống gı cả hai mặt
JSKIA5769ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-125
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
INFOID:0000000011853879 LHD : Thành phần Bộ phận Thân xe
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
Số Tên phụ tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Nóc xe Dưới 440 —
Rãnh trước nóc xe 590 —
Vòm nóc xe số 1 Dưới 440 —
Vòm nóc xe số 2 Dưới 440 —
Vòm giữa nóc xe Dưới 440 —
Vòm nóc xe số 3 Dưới 440 —
Rãnh sau nóc xe Dưới 440 —
Nắp ca-pô Dưới 440 ×
Vè trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Trụ trước bên trong phía trên (RH & LH) 590 —
Cụm trụ giữa bên trong (RH & LH) 590 —
Cụm trụ khóa bên trong (RH & LH) 440 —
Thanh gia cố trụ trước bên ngoài (RH & LH) 590 —
Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài (RH & LH) 590 ×
Cụm giá đỡ vè bánh xe trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Thanh gia cố rãnh nóc xe bên ngoài (RH & LH) 590 —
Cụm thanh liên kết bản lề cửa trụ giữa (RH & LH) 590 —
Thanh gia cố trụ khoá bên ngoài (RH & LH) 590 —
Thân xe phía trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp sau Dưới 440 ×
Cụm cửa trước (RH & LH) 590 ×
Khung cửa trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm cửa sau (RH & LH) 590 ×
Khung cửa sau bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-126
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
Mô hình treo loại nhíp lá Loại hệ thống treo 5 thanh liên kết
: Các phần dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
: HSS và bộ phận dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong Các bộ phận.
INFOID:0000000011681551 LHD : Thành phần Bộ phận Khung xe
Tham khảo bảng kê các phụ tùng thay thế.
LOẠI HỆ THỐNG TREO CÓ NHÍP CỨNG
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Cụm cửa sau Dưới 440 ×
Cụm nắp bộ nạp nhiên liệu Dưới 440 ×
Cụm thân xe sau Tham khảo Số −
Tấm ốp sàn giữa Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp sườn (RH & LH) Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn phía đuôi thân xe sau Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn thứ 4 440 ×
Tấm đỡ sàn thứ 3 440 ×
Tấm đỡ sàn xe Dưới 440 ×
Khung tấm ốp đầu mục Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp đầu mục Dưới 440 ×
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
Loại 2WD Loại 4WD
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
CHÚ Ý:
Số Tên phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Cụm khung Tham khảo Số −
Cụm thanh ngang cản trước 540 —
Thanh ngang số 2 Dưới 440 —
Cụm thanh ngang phía sau hệ thống treo trước 440 —
Thanh ngang số 4 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh giằng 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh ngang gắn phía sau động cơ 440 —
Cụm thanh ngang bình chứa nhiên liệu Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (RH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (LH) Dưới 440 —
Thanh ngang số 7 440 —
Cụm thanh ngang xoắn Dưới 440 —
Cụm thanh ngang bánh xe dự phòng 440 —
Cụm mở rộng bộ phận phía trước (RH & LH) 540 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách thứ 1 (RH & LH) Dưới 440 —
Nẹp tăng cứng chéo cho hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn thanh liên kết phía trước bên dưới (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá gắn động cơ (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 3 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ phần trước lò xo phía sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ bộ giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ cảm biến ABS (RH & LH) Dưới 440 —
Bạc thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ phần sau lò xo phía sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh sau Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau số 5 (RH & LH) Dưới 440 —
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-130
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
•Đối với phụ tùng không có số phụ tùng được mô tả trong hình vẽ, nó chı được cung cấp với cụm phụ tùng có phụ tùng đi cùng.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
LOẠI HỆ THỐNG TREO 5 ĐIỂM
Loại 2WD Loại 4WD
: Các phần dùng thép có độ bền cao (HSS)
JSKIA5775ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23CÁC BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-131
< CHUẨN BỊ > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
phụ tùng
Độ bền kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gı ở
cả hai mặt
Cụm khung Tham khảo Số −
Cụm thanh ngang cản trước 540 —
Thanh ngang số 2 Dưới 440 —
Cụm thanh ngang phía sau hệ thống treo trước 440 —
Thanh ngang số 4 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh giằng 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh ngang gắn phía sau động cơ 440 —
Cụm thanh ngang bình chứa nhiên liệu Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (RH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (LH) Dưới 440 —
Thanh ngang số 7 440 —
Cụm thanh ngang xoắn (Trước) Dưới 440 —
Cụm thanh ngang xoắn (Sau) Dưới 440 —
Cụm thanh ngang bánh xe dự phòng 440 —
Cụm mở rộng bộ phận phía trước (RH & LH) 540 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách 1 (RH & LH) Dưới 440 —
Thanh gia cố cắt chéo treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn thanh liên kết phía trước bên dưới (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá gắn động cơ (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 3 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn phía dưới (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ cảm biến ABS (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Thanh gia cố xoắn Panhard Dưới 440 —
Bạc thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ bộ giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Bạc thanh ngang (Sau RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn ổn định sau (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn hệ thống treo sau (RH & LH) Dưới 440 —