Ngày đăng: 14/02/2022
THÁO VÀ LẮP XE BÁN TẢI
CÂN CHỈNH THÂN XE BÁN TẢI
LHD
LHD : Các điểm đánh dấu Giữa Thân xe INFOID:0000000011681878
Đánh dấu trên từng phần của thân xe để xác định trung tâm thân xe. Khi sửa chữa khung xe (các bộ phận,
các trụ, v.v… ) bị hỏng do va chạm, sửa chữa sẽ chính xác và hiệu quả hơn bằng cách sử dụng các điểm
đánh dấu này đi cùng với thông số kỹ thuật căn chỉnh thân xe.
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Các điểm Phần Điểm đánh dấu
A Nóc xe trước Hàn nổi
B Phía trên nắp ca-pô Lỗ 10×12 (0,39×0,47)
JSKIA5815ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-265
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
LHD : Mô tả INFOID:0000000011688548
•Tất cả kích thước được thể hiện trong hình vẽ là số liệu thực tế.
•Khi sử dụng đồng hồ theo dõi, điều chỉnh cả hai đầu để đảm bảo độ dài cân bằng. Sau đó kiểm tra hai đầu
và chỉnh đồng hồ đo để đảm bảo không bị rơ tự do.
•Khi sử dụng thước dây, kiểm tra dây không bị giãn, xoắn hay cong.
•Nên đo ở chính giữa các lỗ gắn.
•Dấu (*) theo sau giá trị điểm đo thể hiện rằng điểm đo ở phía đối xứng với nó có cùng giá trị.
•Toạ độ của các điểm đo là khoảng cách đo được từ đường tiêu chuẩn ″X″, ″Y″ và ″Z″.
•″Z″: Đường tưởng tượng chính [300 mm (11.81 in)dưới đường mốc (″0Z″ ở bản thiết kế)]
Phần chính giữa xe
LHD : Khoang Động cơ INFOID:0000000011185721
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
C Tấm ốp phía sau Gờ
D Nóc xe sau Gờ
Các điểm Phần Điểm đánh dấu
Chính giữa trục cầu trước Đường tưởng tượng chính
JSKIA0073GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-266
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5816GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-267
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm (in)
LHD : Dưới Gầm Xe INFOID:0000000011688550
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Hình vẽ bên dưới biểu thị nhìn từ dưới lên và nhìn từ bên cạnh của xe.
: Phía trước xe
JSKIA5817ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Phần chính giữa lỗ của vạch đánh dấu vị trí
giữa phía trên nắp ca-pô 10×12 (0,39×0,47)
Phần chính giữa lỗ bộ đỡ bộ tản nhiệt
phía trên φ11 (0,43)
Phần chính giữa lỗ lắp bản lề ca-pô φ11 (0,43) Phần chính giữa lỗ đỡ bên cạnh bộ tản nhiệt φ12 (0,47)
Phần chính giữa lỗ mép ca-pô phía trên φ12 (0,47) — —
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-268
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5818GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 LHD : Khoang Hành khách (Kính chắn gió và Cửa Xe)
KÍCH THƯỚC
Sửa đổi: Tháng 12/2014
BRM-269
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm (in)
INFOID:0000000011185723
: Phía trước xe
Các điểm
Tọa độ
Chú thích Các điểm
Tọa độ
Chú thích
XYZ XYZ
±426,0
(±16,772)
−528,0
(−20,787)
275,0
(10,827)
Lỗ 14×16
(0,55×0,63)
±570,0
(±22.441)
2085,0
(82,086)
100,0
(3,937)
Lỗ φ8 (0,31)
±518,0
(±20,394)
−483,0
(−19,016)
405,0
(15,945)
Lỗ φ32
(1,26)
±553,0
(±21,772)
4173,0
(164,291)
337,0
(13,268)
Lỗ 17×18
(0,67×0,71)
±437,0
(±17,205)
90,0
(3,543)
178,0
(7,008)
Lỗ φ10
(0,39)
±484,0
(±19,055)
−47,0
(−1,850)
513,0
(20,197)
Lỗ φ52
(2,05)
±474,0
(±18,661)
804,0
(31,653)
100,0
(3,937)
Lỗ φ16
(0,63)
–– – – –
JSKIA5869ZZ
D23BRM-270
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Đơn vị: mm (in)
«Các bên còn lại»
JSKIA5819GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-271
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú
D23
1374 (54,09)
1649 (64,92)*
1563 (61,54)*
1746 (68,74)*
1453 (57,20)
1673 (65,87)*
1483 (58,39)
1917 (75,47)*
1720 (67,72)*
1368 (53,86)
1645 (64,76)*
1458 (57,40)
1489 (58,62)
1369 (53,90)
1639 (64,53)*
1536 (60,47)*
1730 (68,11)*
1446 (56,93)
1609 (63,35)*
1480 (58,27)
1787 (70,35)*
1602 (63,07)*
1352 (53,23)
1621 (63,82)*
1423 (56,02)
1481 (58,31)
997 (39,25)
1077 (42,40)
862 (33,94)
958 (37,72)
827 (32,56)
928 (36,54)
1120 (44,09)
1191 (46,89)
915 (36,02)
1006 (39,61)
794 (31,26)
899 (35,39)
1052 (41,42)*
822 (32,36)*
681 (26,81)*
1353 (53,27)*
1226 (48,27)*
1008 (39,68)*
1584 (62,36)
1131 (44,53)*
1193 (46,97)*
1616 (63,62)
1188 (46,77)*
1122 (44,17)*
1602 (63,07)
1630 (64,17)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-272
CÂN CHỈNH THÂN XE
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5820ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Phần chính giữa lỗ của vạch đánh dấu vị trí
giữa ở tấm che ca-pô 10×12 (0,39×0,47)
Gờ nhô lên của trụ giữa
Dấu định vị giữa của mép nóc xe
Phần chính giữa của thanh ngang trước
gắn ghế trước φ7 (0,28)
Vấu nối thân xe phía ngoài Phần chính giữa của lỗ trên thanh ngang trụ giữa φ12 (0.47)
Vết lõm thân xe phía ngoài Phần chính giữa lỗ lắp bản lề ca-pô φ12 (0,47)
Vết lõm trụ trước — —
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-273
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
LHD : Khoang Hành khách (Cửa kính Sau) INFOID:0000000011185724
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5821GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-274
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : Thân xe Sau INFOID:0000000011688580
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
: Phía trước xe
JSKIA5093ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Điểm định vị giữa của vấu nối nóc xe Điểm định vị giữa của vết lõm tấm ốp sau
Vấu nối thân xe phía ngoài — —
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-275
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm(in)
«Các bên còn lại»
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5094GB
Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú
– 549 (21,61)* – 1492 (58,74)* – 1370 (53,94)*
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-276
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Đơn vị: mm (in)
RHD
RHD : Các điểm đánh dấu Giữa Thân xe INFOID:0000000011688529
Đánh dấu trên từng phần của thân xe để xác định phần trung tâm thân xe. Khi sửa chữa khung xe (các bộ
phận, các trụ, v.v… ) bị hỏng do va chạm, sửa chữa sẽ chính xác và hiệu quả hơn bằng cách sử dụng các
điểm đánh dấu này đi cùng với thông số kỹ thuật căn chỉnh thân xe.
: Phía trước xe
JSKIA5095ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Lỗ giữa tấm ốp sườn bên ngoài
: φ14 (0,55)
: φ10 (0.39)
Lỗ giữa thanh gia cố chống phía sau
bên trong φ14 (0,55)
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-277
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm (in)
RHD : Mô tả INFOID:0000000011688530
•Tất cả kích thước được thể hiện trong hình vẽ là số liệu thực tế.
•Khi sử dụng đồng hồ theo dõi, điều chỉnh cả hai đầu để đảm bảo độ dài cân bằng. Sau đó kiểm tra hai đầu
và chỉnh đồng hồ đo để đảm bảo không bị rơ.
•Khi sử dụng thước dây, kiểm tra dây không bị giãn, xoắn hay cong.
•Nên đo ở chính giữa các lỗ gắn.
: Phía trước xe
Các điểm Phần Điểm đánh dấu
A Nóc xe trước Hàn nổi
B Phía trên nắp ca-pô Lỗ 10×12 (0,39×0,47)
C Tấm ốp phía sau Gờ
D Nóc xe sau Gờ
JSKIA5823ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-278
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
•Dấu (*) theo sau giá trị điểm đo thể hiện rằng điểm đo ở phía đối xứng với nó có cùng giá trị.
•Toạ độ của các điểm đo là khoảng cách đo được từ đường tiêu chuẩn ″X″, ″Y″ và ″Z″.
•″Z″: Đường tưởng tượng chính [300 mm (11,81 in)dưới đường mốc (″0Z″ ở bản thiết kế)]
RHD: Khoang Động cơ INFOID:0000000011688531
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Phần chính giữa xe Chính giữa trục cầu trước Đường tưởng tượng chính
JSKIA0073GB
JSKIA5086GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-279
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
Đơn vị: mm (in)
RHD: Dưới Gầm Xe INFOID:0000000011688532
ĐO
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Hình vẽ bên dưới biểu thị nhìn từ dưới lên và nhìn từ bên cạnh của xe.
: Phía trước xe
JSKIA5087ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Phần chính giữa lỗ của vạch đánh dấu vị trí
giữa phía trên nắp ca-pô 10×12 (0,39×0,47)
Phần chính giữa lỗ giá đỡ lõi bộ tản
nhiệt phía trên φ11 (0,43)
Phần chính giữa lỗ lắp bản lề ca-pô φ11 (0,43) Phần chính giữa lỗ đỡ bên cạnh lõi bộ tản nhiệt φ12 (0,47)
Phần chính giữa lỗ mép ca-pô phía trên φ12 (0,47) — —
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-280
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5818GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-281
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm (in)
INFOID:0000000011688533
RHD: Khoang Hành khách (Kính chắn gió và Cửa Xe)
KÍCH THƯỚC
: Phía trước xe
Các điểm
Tọa độ
Chú thích
Các
điểm
Tọa độ
Chú thích
XYZ XYZ
±426,0
(±16,772)
−528,0
(−20,787)
275,0
(10,827)
Lỗ 14×16
(0,55×0,63)
±570,0
(±22,441)
2085,0
(82,086)
100,0
(3,937)
Lỗ φ8 (0,31)
±518,0
(±20,394)
−483,0
(−19,016)
405,0
(15,945)
Lỗ φ32
(1,26)
±553,0
(±21,772)
4173,0
(164,291)
337,0
(13,268)
Lỗ17×18
(0,67×0,71)
±437,0
(±17,205)
90,0
(3,543)
178,0
(7,008)
Lỗ φ10
(0,39)
±484,0
(±19,055)
−47,0
(−1,850)
513,0
(20,197)
Lỗ φ52
(2,05)
±474,0
(±18,661)
804,0
(31,653)
100,0
(3,937)
Lỗ φ16
(0,63)
–– – – –
JSKIA5869ZZ
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-282
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Đơn vị: mm
(in) «The others»
JSKIA5090GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-283
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – –
– – — —
– – — —
D23
1374 (54,09)
1649 (64,92)*
1563 (61,54)*
1746 (68,74)*
1453 (57,20)
1673 (65,87)*
1483 (58,39)
1917 (75,47)*
1720 (67,72)*
1368 (53,86)
1645 (64,76)*
1458 (57,40)
1489 (58,62)
1369 (53,90)
1639 (64,53)*
1536 (60,47)*
1730 (68,11)*
1446 (56,93)
1609 (63,35)*
1480 (58,27)
1787 (70,35)*
1602 (63,07)*
1352 (53,23)
1621 (63,82)*
1423 (56,02)
1481 (58,31)
997 (39,25)
1077 (42,40)
862 (33,94)
958 (37,72)
827 (32,56)
928 (36,54)
1120 (44,09)
1191 (46,89)
915 (36,02)
1006 (39,61)
794 (31,26)
899 (35,39)
1052 (41,42)*
822 (32,36)*
681 (26,81)*
1353 (53,27)*
1226 (48,27)*
1008 (39,68)*
1584 (62,36)
1131 (44,53)*
1193 (46,97)*
1616 (63,62)
1188 (46,77)*
1122 (44,17)*
1602 (63,07)
1630 (64,17)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-284
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5091ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Phần chính giữa lỗ của vạch đánh dấu vị trí
giữa ở phía trên nắp ca-pô 10×12 (0,39×0,47)
Gờ nhô lên của trụ giữa
Phần chính giữa của thanh ngang trước
gắn ghế trước φ7 (0.28)
Phần chính giữa của lỗ trên thanh ngang trụ giữa φ12 (0,47)
Phần chính giữa lỗ lắp bản lề ca-pô φ12 (0,47)
— —
D23
Dấu định vị giữa của mép nóc xe
Vấu nối thân xe phía ngoài
Vết lõm thân xe phía ngoài
Vết lõm trụ trước
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-285
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
RHD: Khoang Hành khách (Cửa kính Sau) INFOID:0000000011688534
ĐO
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5092GB
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-286
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
RHD : Dưới Gầm Xe INFOID:0000000011688535
KÍCH THƯỚC
Kích thước được đánh dấu ″*″ biểu thị kích thước đồng nhất cân xứng ở hai bên trái và bên phải của xe.
: Phía trước xe
JSKIA5093ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Điểm định vị giữa của vấu nối nóc xe Điểm định vị giữa của vết lõm tấm ốp sau
Vấu nối thân xe phía ngoài — —
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-287
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Đơn vị: mm(in)
«Các bên còn lại»
Đơn vị: mm (in)
CÁC ĐIỂM ĐO
JSKIA5094GB
Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú Điểm Kích thước Ghi chú
– 549 (21,61)* – 1492 (58,74)* – 1370 (53,94)*
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-288
CÂN CHỈNH THÂN XE
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5095ZZ
Điểm Vật liệu Điểm Vật liệu
Lỗ giữa tấm ốp sườn bên ngoài
: φ14 (0,55)
: φ10 (0,39)
Lỗ giữa thanh gia cố chống phía sau bên
trong φ14 (0,55)
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-289
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
Lưu ý đối với Bộ phận nhựa INFOID:0000000011681876
LƯU Ý:
•Khi sửa chữa và sơn phần thân xe ở sát với bộ phận nhựa, phải xem xét tính chất (ảnh hưởng của nhiệt độ và dung môi)
và tháo chúng ra nếu cần thiết hoặc dùng phương pháp phù hợp để bảo vệ.
•Các bộ phận nhựa phải được sửa chữa và sơn bằng phương pháp phù hợp với chất liệu, tính chất.
LHD
Viết tắt
Tên vật liệu nóngchảy
°C (°F)
Đề phòng với xăng và
dung môi
Các lưu ý khác
PE Polyethylene 60 (140)
Xăng và hầu hết các dung môi đều
vô hại nếu được sử dụng trong
thời gian ngắn (lau sạch ngay).
Dễ bắt lửa
ABS Acrylonitrile Butadiene Styrene 80 (176) Tránh xăng và dung môi. —
AES Acrylonitrile Ethylene Styrene 80 (176) ↑ —
EPM/
EPDM
Ethylene Propylene (Diene) co-
polymer
80 (176)
Xăng và hầu hết các dung môi đều
vô hại nếu được sử dụng trong
thời gian ngắn (lau sạch ngay).
Dễ bắt lửa
PS Polystyrene 80 (176) Tránh dung môi. Dễ bắt lửa
PVC Poly Vinyl Chloride 80 (176)
Xăng và hầu hết các dung môi đều
vô hại nếu được sử dụng trong
thời gian ngắn (lau sạch ngay).
Khí độc thoát ra ngoài
khi cháy.
TPO Thermoplastic Olefine 80 (176) ↑ Dễ bắt lửa
AAS Acrylonitrile Acrylic Styrene 85 (185) Tránh xăng và dung môi. —
PMMA Poly Methyl Methacrylate 85 (185) ↑ —
EVAC Ethylene Vinyl Acetate 90 (194) ↑ —
PP Polypropylene 90 (194)
Xăng và hầu hết các dung môi đều
vô hại nếu được sử dụng trong
thời gian ngắn (lau sạch ngay).
Dễ bắt lửa , tránh a-
xít ắc quy.
PUR Polyurethane 90 (194) Tránh xăng và dung môi. —
UP Unsaturated Polyester 90 (194) ↑ Dễ bắt lửa
ASA Acrylonitrile Styrene Acrylate 100 (212) ↑ Dễ bắt lửa
PPE Poly Phenylene Ether 110 (230) ↑ —
TPU Thermoplastic Urethane 110 (230) ↑ —
PBT+
PC
Poly Butylene Terephthalate +
Polycarbonate
120 (248) ↑ Dễ bắt lửa
PC Polycarbonate 120 (248) ↑ —
POM Poly Oxymethylene 120 (248) ↑ Tránh a-xít ắc quy.
PA Polyamide 140 (284) ↑ Tránh ngâm trong nước.
PBT Poly Butylene Terephthalate 140 (284) ↑ —
PAR Polyarylate 180 (356) ↑ —
PET Polyethylene terephthalate 180 (356) ↑ —
PEI Polyetherimide 200 (392) ↑ —
D23
Nhiệt độ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-290
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
LHD : INFOID:0000000011681877
Thành phần Vật liệu Thành phần Vật liệu
Thân PP
Tay nắm
cửa hậu
Nắp lỗ khóa
PC + PET +
Sợi thủy tinh
Đế PA + Sợi thủy tinh
Tay nắm
Mạ crôm PC + ABS
Vỏ bên dưới ASA Đen
PC + PET +
Sợi thủy tinh
Thân ASA
Đèn kết
hợp sau
Thấu kính PMMA
ASA Vỏ ASA
Trang trí
Mạ crôm ABS Loại xe
không có
thân xe sau
Thấu kính PMMA
Đen ASA Vỏ PP
Đèn kết hợp trước
Thấu kính PC
Đèn phanh lắp cao
Thấu kính PMMA
Vỏ PP Vỏ ABS + ASA
Lưới tản nhiệt trước
Bên ngoài ABS Đường gờ bên ngoài cửa PVC + Thép chống gỉ
Bên trong ASA
Tay nắm bên ngoài cửa
Mạ crôm PC + ABS
Vỏ ốp cản trước PP + EPM Đen PC + PET
Tấm ốp cản trước ABS
Cản
sau
Tấm ốp phía trên và Phía dưới PP
Đèn sương mù trước
Thấu kính Kính
Thanh gia cố cản sau
Thép
Vỏ
PBT + ASA +
Sợi thủy tinh
Đèn biển số xe
Thấu kính PC
Bộ bảo vệ tấm chắn trước PP Vỏ PC
JSKIA5824ZZ
D23
Gương cửa
(Loại
thường)
Gương cửa
(Loại điện)
Bên dưới thân
Loại xe có
thân xe sau
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-291
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
RHD
Chắn bùn PP + EPDM
–– –
Đèn xi-nhan bên
Thấu kính PMMA
Vỏ PC + ABS
Thành phần Vật liệu Thành phần Vật liệu
Tấm ốp trụ sau PP PP
Đèn chiếu sáng trong xe
PC PP
PP PC + ABS
PP PP
Tấm ốp trụ giữa PP PC + ABS
Đèn đọc sách
Tấm ốp công tắc PP PP
Hộp công tắc PP PP
Viền hộp PC + ABS PC + ABS
Tấm ốp trụ trước PP Bên ngoài ABS
Khung viền A PP Bên trong PP
Thành phần Vật liệu Thành phần Vật liệu
JSKIA5825ZZ
D23
Thấu kính
Vỏ
Núm
Tấm ốp bảng điều khiển
Hộp đựng găng tay
Khung viền C
Bên dưới khung viền C
Tấm ốp sườn bảng điều khiển
Nắp hộp
đựng đồ
Thân hộp đựng đồ
Tấm ốp hộp đựng đồ
Hộp đựng đồ
Hộp đựng
đồ trung tâm
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-292
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK
RHD : Vị trí Các bộ phận Nhựa INFOID:0000000011688592
Thành phần Vật liệu Thành phần Vật liệu
PP PC + PET +
Sợi thủy tinh
PA + Sợi thủy tinh PC + ABS
ASA PC + PET +
Sợi thủy tinh
ASA PMMA
ASA ASA
ABS PMMA
ASA PP
PC PMMA
PP ABS + ASA
ABS PVC + Thép chống gỉ
ASA PC + ABS
PP + EPM PC + PET
ABS PP
Kính Thép
PBT + ASA +
Sợi thủy tinh
PC
PP PC
JSKIA5824ZZ
D23
Gương cửa
(Loại
thường)
Thân
Đế
Vỏ bên dưới
Gương cửa
(Loại điện)
Thân
Bên dưới thân
Trang trí
Mạ crôm
Đen
Đèn kết hợp trước
Thấu kính
Vỏ
Lưới tản nhiệt trước
Bên ngoài
Bên trong
Vỏ ốp cản trước
Tấm ốp cản trước
Đèn sương mù trước
Thấu kính
Vỏ
Bộ bảo vệ tấm chắn trước
Tay nắm
cửa hậu
Đèn kết
hợp sau
Nắp lỗ khóa
Tay nắm
Mạ crôm
Đen
Thấu kính
Vỏ
Loại xe
không có
thân xe sau
Thấu kính
Vỏ
Loại xe có
thân xe sau
Đèn phanh lắp cao
Thấu kính
Vỏ
Đường gờ bên ngoài cửa
Tay nắm bên ngoài cửa
Mạ crôm
Đen
Cản
sau
Tấm ốp phía trên và Phía dưới
Thanh gia cố cản sau
Đèn biển số xe
Thấu kính
Vỏ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-293
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN BẰNG NHỰA
< CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ DỮ LIỆU SỬA CHỮA (SDS) > [XE SEDAN HOẶC XE HATCHBACK]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Chắn bùn PP + EPDM
–– –
Đèn xi-nhan bên
Thấu kính PMMA
Thấu kính PC + ABS
Thành phần Vật liệu Thành phần Vật liệu
PP PP
PC PP
PP PC + ABS
PP PP
PP PC + ABS
PP PP
PP PP
PC + ABS PC + ABS
PP ABS
PP PP
Thành phần Vật liệu Thành phần Vật liệu
JSKIA5827ZZ
D23
Tấm ốp trụ sau
Đèn chiếu sáng trong xe
Thấu kính
Vỏ
Núm
Tấm ốp trụ giữa
Đèn đọc sách
Tấm ốp công tắc
Hộp công tắc
Viền hộp
Tấm ốp trụ trước
Khung viền A
Tấm ốp bảng điều khiển
Hộp đựng găng tay
Khung viền C
Bên dưới khung viền C
Tấm ốp sườn bảng điều khiển
Thân hộp đựng đồ
Hộp đựng đồ
Tấm ốp hộp đựng đồ
Nắp hộp
đựng đồ
Bên ngoài
Bên trong
Hộp đựng
đồ trung tâm
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-294
< THÔNG TIN VỀ XE> > [XE BÁN TẢI]
MÀU SƠN NGOẠI THẤT THÂN XE
THÔNG TIN VỀ XE
INFOID:0000000011681879
MÀU SƠN NGOẠI THẤT THÂN XE
Màu sơn Ngoại thất Thân xe
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA
CHÚ Ý:
• S: 1-Coat solid
• 2M: 2-Coat Metallic
• 2FPM: 2-Coat Iron pearl metallic
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN VÀ AUSTRALIA
Thành phần
BK21 BK23 BQM1
2FPM 2M S
×× –
Cr Cr Cr
–––
Cr Cr Cr
K23 K23 K23
BK21 BK23 BQM1
Cr Cr Cr
–––
–––
Cr Cr Cr
JSKIA5830ZZ
D23
Gương cửa
Lưới tản nhiệt trước
Vỏ ốp cản trước
Tay nắm bên ngoài
cửa
Tấm ốp
Phía trên
và Phía dưới
Thanh
gia cố
cản sau
Cản sau
Mã màu
Mô tả
Chú ý loại sơn
Phủ bóng
tiêu chuẩn
Tấm crôm
Màu vật liệu
Tấm crôm
Bạc
Màu thân xe
Tấm crôm
Màu vật liệu
Màu vật liệu
Tấm crôm
Xám Bạc Trắng
Sửa đổi: Tháng 12/2014 MÀU SƠN NGOẠI THẤT THÂN XE
BRM-295
< THÔNG TIN VỀ XE> [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
CHÚ Ý:
• S: 1-Coat solid
• 2M: 2-Coat Metallic
• 2P: 2-Coat pearl
• 2S: 2-Coat solid
• 3P: 3-Coat pearl
• 2PM: 2-Coat Pearl metallic
• 2FPM: 2-Coat Iron pearl metallic
Thành phần
BCAQ BEAU BG42 BK21 BK23 BQX1 BRAA BQM1
2PM 2PM 2S 2FPM 2M 3P 2P S
××××××× –
Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr
––––––––
Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr
K23 K23 K23 K23 K23 K23 K23 K23
BCAQ BEAU BG42 BK21 BK23 BQX1 BRAA BQM1
Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr
––––––––
––––––––
Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr
JSKIA5830ZZ
D23
Mã màu
Mô tả
Chú ý loại sơn
Phủ bóng
tiêu chuẩn
Gương cửa
Lưới tản nhiệt trước
Vỏ ốp cản trước
Tay nắm bên ngoài
cửa
Tấm crôm
Màu vật liệu
Tấm crôm
Bạc
Màu thân xe
Tấm crôm
Màu vật liệu
Tấm crôm
Tấm ốp
Phía trên
và Phía dưới
Thanh
gia cố
cản sau
Màu vật liệu
Nâu
Tối
Cam Đen Xám Bạc Trắng
Đen
Trắng
Xanh
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-296
< LƯU Ý > [XE BÁN TẢI]
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Lưu ý khi Tháo Chân cực Ắc quy INFOID:0000000011681880
•
Khi sử dụng chức năng ACC Tự động, nguồn ACC sẽ tự động được cấp bằng cách vận hành chìa khoá
thông minh hay hệ thống mở cửa từ xa hoặc bằng cách mở/đóng cửa phía người lái. Ngoài ra, nguồn ACC
sẽ được cấp sau khi khoá điện được xoay đến vị trí OFF, ví dụ nguồn ACC sẽ được cấp trong khoảng thời
gian nhất định.
•Khi ngắt chân cực ắc quy 12V, ngắt nguồn ACC trước khi ngắt
chân cực ắc quy 12V, tuân theo hướng dẫn “Cách ngắt chân cực
ắc quy 12V” được miêu tả dưới đây.
CHÚ Ý:
Một số ECU vận hành trong một khoảng thời gian nhất định thậm
chí sau khi khóa điện được xoay sang OFF và cấp nguồn dừng.
Nếu chân cực ắc quy được ngắt trước khi ECU dừng, thì có thể
tạo ra lỗi DTC bất ngờ hoặc làm hỏng dữ liệu ECU.
•Đối với xe có 2 ắc quy, đảm bảo nối ắc quy chính và ắc quy phụ
trước khi xoay khoá điện đến ON
CHÚ Ý:
Nếu khoá điện được xoay đến ON khi bất kỳ một chân cực nào của ắc
quy chính và ắc quy phụ bị ngắt, DTC có thể được tạo ra.
•Sau khi lắp ắc quy 12V, luôn kiểm tra “Kết quả Tự Chẩn đoán” của tất cả các ECU và xoá DTC.
CHÚ Ý:
Tháo ắc quy 12V có thể gây lỗi DTC.
CÁCH NGẮT CHÂN CỰC ẮC QUY 12V
Ngắt chân cực ắc quy 12V theo hướng dẫn dưới đây.
1.
2.
3.
4.
5.
LƯU Ý:
Trong khi đợi, không được vận hành xe như khoá, mở và đóng cửa. Nếu không sẽ kích hoạt cấp
nguồn ACC do chức năng Tự động của ACC.
6.Tháo chân cực ắc quy 12V.
LƯU Ý:
Sau khi lắp ắc quy 12V, luôn kiểm tra kết quả tự chẩn đoán của tất cả các ECU và xoá DTC.
SEF289H
D23
Mở nắp ca-pô.
Xoay khoá điện đến vị trí ON.
Xoay khoá điện đến vị trí OFF khi cửa phía ngưới lái mở.
Ra khỏi xe và đóng cửa phía người lái.
Đợi ít nhất 3 phút. Đối với các xe có động cơ như bên dưới, tháo chân cực ắc quy sau khoảng thời gian
chỉ định.
Động cơ D4D : 20 phút
HRA2DDT : 12 phút
Động cơ K9K : 4 phút
Động cơ M9R : 4 phút
Động cơ R9M : 4 phút
Động cơ V9X : 4 phút
Sửa đổi: Tháng 12/2014 SỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
BRM-297
< LƯU Ý > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
SỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
Thép Độ bền Cao (HSS) INFOID:0000000011681881
Thép độ bền cao được dùng cho tấm ốp thân xe để giảm trọng lượng của xe.
Vì thế, cần sửa chữa thân xe ô-tô làm bằng thép độ bền cao như miêu tả dưới đây:
D23
Độ bền kéo Bộ phận sử dụng chính
440 – 780 MPa
• Thanh ngang sau gắn ghế trước
(Thành phần bộ phận cụm sàn trước)
• Thanh ngang trụ giữa
(Thành phần bộ phận cụm sàn trước)
• Thanh đỡ bộ phận bên
(Thành phần bộ phận cụm sàn trước)
• Bộ phận gắn thân xe số 2
(Thành phần bộ phận cụm sàn trước)
• Ngưỡng cửa bên trong
(Thành phần bộ phận cụm ngưỡng cửa trước bên trong)
• Thanh gia cố dưới bảng táp-lô
(Thành phần bộ phận bổ sung dưới bảng táp-lô)
•Mép nắp ca-pô phía trên
(Thành phần bộ phận cụm mép nắp ca-pô)
•Mép nắp ca-pô phía dưới
(Thành phần bộ phận cụm mép nắp ca-pô phía dưới)
• Phần mở rộng thanh gia cố mép
nắp ca-pô (Thành phần bộ phận
mép nắp ca-pô phía dưới)
• Giá đỡ phía dưới ắc quy (Thành
phần bộ phận mép nắp ca-pô
phía dưới)
• Giá đỡ bên dưới ắc quy
(Thành phần bộ phận cụm mép nắp ca-pô phía dưới)
• Thanh chống bộ tản nhiệt bên
(Thành phần bộ phận bộ đỡ sườn lõi bộ tản nhiệt)
• Rãnh nóc xe phía trước
(Thành phần bộ phận rãnh nóc xe phía trước)
• Trụ trước bên trong phía trên
• Cụm trụ khoá bên trong
• Thanh liên kết bản lề cửa trụ trước phía trên
(Thành phần bộ phận thanh gia cố trụ trước phía ngoài)
• Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài
• Thanh gia cố rãnh nóc bên ngoài
• Thanh gia cố trụ khoá bên ngoài
• Thanh gia cố tấm ốp sau bên dưới
(Thành phần bộ phận cụm tấm ốp sau)
• Thanh gia cố bản lề cửa trước phía
trên (Thành phần bộ phận cụm cửa
trước)
• Thanh gia cố bản lề cửa trước phía
dưới (Thành phần bộ phận cụm cửa
trước)
• Cụm đỡ sàn số 4
(thành phần bộ phận cụm đỡ sàn số 4)
• cụm đỡ sàn số 3
(thành phần bộ phận cụm đỡ sàn số 3)
Sửa đổi: Tháng 12/2014 BRM-298
< LƯU Ý > [XE BÁN TẢI]
SỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
Tuân theo các lưu ý sau khi sửa HSS:
1.Các điểm lưu ý bổ sung
•Không nên làm nóng các thanh gia cố khi sửa chữa (các bộ
phận bên) vì như thế sẽ làm chúng yếu đi. Nếu bắt buộc phải
làm nóng, không được làm nóng bộ phận HSS quá 550°C
(1,022°F).
Dùng nhiệt kế để xác định nhiệt độ làm nóng.
(Dùng loại nhiệt kế crayon và loại tương tự là phù hợp.)
•Khi nắn thẳng tấm ốp thân xe, cần lưu ý khi kéo tấm ốp HSS. Vì HSS rất cứng, nên khi kéo có thể làm
biến dạng các bộ phận liên quan ở thân xe. Trong trường hợp này, hãy tăng số điểm đo và kéo tấm ốp
HSS thật cẩn thận.
•Khi cắt tấm ốp HSS, tránh cắt bằng khí (mỏ hàn) nếu có thể.
Thay vào đó, nên dùng cưa để bề mặt không bị ảnh hưởng do
nhiệt. Nếu bắt buộc phải cắt bằng khí (mỏ hàn), thì chỉ dùng
trong phạm vi tối thiểu là 50 mm (1,97 in).
PIIA0115E
PIIA0117E
D23
Độ bền kéo Bộ phận sử dụng chính
440 – 780 MPa
• Bộ phận phía trước bên trong
(Thành phần bộ phận cụm khung xe)
• Bộ phận phía trước bên ngoài
(Thành phần bộ phận cụm khung xe)
• Bộ phận phía sau bên ngoài
(Thành phần bộ phận cụm khung xe)
• Bộ phận ở giữa bên trong
(Thành phần bộ phận cụm khung xe)
• Cụm thanh ngang cản trước
• Cụm thanh ngang sau hệ thống treo trước
• Thanh ngang số 4
• Toàn bộ các thanh giằng
• Thanh ngang gắn phía sau bên trên động cơ
(Thành phần bộ phận toàn bộ thanhn ngang gắn phía sau động
cơ)
• Thanh ngang phía sau bình nhiên liệu
(Thành phần bộ phận thanh ngang số 7)
• Thanh gia cố chéo qua bánh xe dự phòng
(Thành phần bộ phận cụm thanh ngang chéo qua bánh xe dự
phòng)
• Phần mở rộng phía trước bên ngoài
(Thành phần bộ phận cụm mở rộng của bộ phận phía trước)
• Phần mở rộng phía trước bên trong
(Thành phần bộ phận cụm mở rộng của bộ phận phía trước)
Sửa đổi: Tháng 12/2014
Không khuyến nghị
Bộ phận bên
ĐÚNG KHÔNG ĐÚNGSỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
BRM-299
< LƯU Ý > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
•Khi hàn tấm ốp HSS, nên hàn điểm bất cứ khi nào có thể để
giảm thiểu ảnh hưởng đến các vùng xung quanh do nhiệt.
Nếu không thể hàn điểm, sử dụng hàn MIG. Không sử dụng
khí (mỏ hàn) để hàn vì mối hàn không bền.
•Hàn điểm lên tấm ốp HSS thì tốt hơn khi hàn lên tấm ốp bằng
thép thường.
Vì thế, khi hàn điểm cắt lên tấm ốp HSS, sử dụng loại khoan
lực cao khoan với tốc độ thấp (1,000 đến 1,200 vòng/phút) để
tăng độ bền bũi khoan và giúp vận hành dễ dàng.
2.Lưu ý khi hàn điểm HSS
Cần thực hiện công việc này ở điều kiện làm việc tiêu chuẩn.
Luôn tuân theo các lưu ý sau khi hàn điểm HSS:
•Đường kính đầu điện cực phải đúng cỡ phù hợp với độ dày
kim loại.
•Các bề mặt tấm ốp phải khít với nhau không để khoảng hở
nào.
PIIA0144E
PIIA0145E
PIIA0146E
PIIA0147E
D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014
Không được sử dụng
khí hàn acetylene.
KHÔNG ĐÚNG ĐÚNG
Đường kính đầu điện cực
Độ dày kim loại
,
Được Không được Không đượcBRM-300
< LƯU Ý > [XE BÁN TẢI]
SỬA CHỮA THÉP CÓ ĐỘ BỀN CAO
•Mối hàn cần tuân theo các thông số kỹ thuật.
Đơn vị: mm (in)
JSKIA0781ZZ
D23
Độ dày (T) Kích thước tối thiểu (L)
0,6 (0,024)
0,8 (0,031)
1,0 (0,039)
1,2 (0,047)
1,6 (0,063)
1,8 (0,071)
10 (0,39) hoặc hơn
12 (0,47) hoặc hơn
18 (0,71) hoặc hơn
20 (0,79) hoặc hơn
27 (1,06) hoặc hơn
31 (1,22) hoặc hơn
Sửa đổi: Tháng 12/2014 VẬT LIỆU SỬA CHỮA
BRM-301
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
CHUẨN BỊ
VẬT LIỆU SỬA CHỮA
Sửa chữa Vật liệu xốp INFOID:0000000011681882
Trong khi lắp ráp tại nhà máy, những miếng cách bằng bọt được lắp vào tấm ốp và vị trí nhất định xung quanh
xe. Sử dụng (các) quy trình bên dưới để thay miếng cách bằng bọt bất kỳ được lắp ở nhà máy.
SỬ DỤNG BỌT URETAN
Sử dụng bọt Uretan có trên thị trường để sửa chữa làm kín (vật liệu bọt) cho vật liệu được sử dụng trên xe.
Đọc hướng dẫn trên sản phẩm để biết đầy đủ về quy trình.
Ví dụ về quy trình làm đầy chất bọt
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
<Bọt Uretan dùng cho chất tạo bọt> 3M™ Automix™ Flexible Foam 08463 hoặc
tương đương
Bọt uretan
Lỗ đặt vòi
: Phía trước xe
JSKIA0129GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Quy trình làm đầy sau khi lắp phụ tùng sửa chữa.
Loại bỏ bọt còn lại trên sườn xe.
Lau sạch bề mặt sau khi loại bỏ lớp cách nhiệt và vật liệu bọt.
Lắp phụ tùng sửa chữa.
Đặt vòi vào trong lỗ gần khu vực làm đầy và làm đầy bọt hoặc làm đầy đủ để kín khoảng cách giữa phụ
tùng sửa chữa.
Quy trình điền đầy sau khi lắp phụ tùng bảo dưỡng-sửa chữa.
Loại bỏ bọt còn lại trên sườn xe.
Làm sạch sau khi loại bỏ vật định hình và vật liệu bọt.
Làm đầy bọt lên sườn bên ngoài khoang lái.BRM-302
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
VẬT LIỆU SỬA CHỮA
CHÚ Ý:
Chất điền đầy đủ để lấp hết khoảng trống với phụ tùng sửa
chữa đồng thời cần tránh khu vực có gờ.
d.Lắp phụ tùng sửa chữa.
CHÚ Ý:
Tham khảo nhãn để biết thông tin về số lần thực hiện.
Bọt uretan
Làm đầy trong khi tránh khu vực mép
: Phía trước xe
JSKIA0130GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-303
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
INFOID:0000000011681884
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Thành phần Bộ phận Phía dưới Gầm xe
Tham khảo ca-ta-lô phụ tùng để biết về Bộ phận thay thế.
JSKIA5831ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-304
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
INFOID:0000000011681885
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Thành phần Bộ phận Thân xe
Tham khảo ca-ta-lô phụ tùng để biết về Bộ phận thay thế.
: Phần thép được sơn chống gỉ ở cả hai mặt
: Các bộ phận dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và phần thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
Số
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Tên Phụ
tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gỉ ở
cả hai mặt
Cụm sàn trước 590 —
Cụm ngưỡng cửa trước bên trong (RH & LH) 590 ×
Cụm nắp che phía trên nắp ca-pô Dưới 440 ×
Cụm phía trên bảng táp-lô Dưới 440 ×
Sườn bảng táp-lô (RH & LH) dưới 440 —
Bộ phận bổ sung phía dưới bảng táp-lô 440 —
Mép nắp ca-pô phía sau bên trên (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm mép nắp ca-pô (RH & LH) 440 ×
Mép nắp ca-pô bên dưới (RH & LH) 440 ×
Giá đỡ bên lõi bộ tản nhiệt (RH & LH) 440 × THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-305
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
: Các bộ phận thép có lớp chống gỉ cả hai mặt
: Các bộ phận dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và phần thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
JSKIA5832ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-306
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
INFOID:0000000011854751
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Số
Tên Phụ
tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gỉ ở
cả hai mặt
Nóc xe Dưới 440 —
Rãnh trước nóc xe 590 —
Rãnh sau nóc xe Dưới 440 —
Nắp ca-pô Dưới 440 ×
Tấm chắn trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Trụ trước bên trong phía trên (RH & LH) 590 —
Cụm trụ khóa bên trong (RH & LH) 440 —
Nẹp tăng cứng trụ trước bên ngoài (RH & LH) 590 —
Nẹp tăng cứng ngưỡng cửa bên ngoài (RH & LH) 590 ×
Cụm giá đỡ tấm chắn trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Nẹp tăng cứng trụ khóa bên ngoài (RH & LH) 590 —
Sườn thân xe phía trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm Tấm ốp Phía sau Dưới 440 ×
Cụm cửa trước (RH & LH) 590 ×
Cụm cửa trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
CHÚ Ý:
• Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı
bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
• Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Thành phần Bộ phận Thân xe Sau
Tham khảo ca-ta-lô phụ tùng để biết về Bộ phận thay thế. THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-307
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P : Các bộ phận thép có lớp chống gỉ cả hai mặt
: HSS và bộ phận dùng thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
JSKIA5833ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-308
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
INFOID:0000000011681886
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Số
Tên Phụ
tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gỉ ở
cả hai mặt
Cụm cửa sau Dưới 440 ×
Cụm nắp bộ đổ nhiên liệu Dưới 440 ×
Cụm thân xe sau
Tham khảo số −
Tấm ốp sàn giữa Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp sườn (RH & LH) Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn phía đuôi thân xe sau Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn sàn thứ 4 440 ×
Tấm đỡ sàn sàn thứ 3 (Phía sau) 440 ×
Tấm đỡ sàn sàn thứ 3 (Phía trước) 440 ×
Tấm đỡ sàn sàn Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn sàn thứ 1 440 ×
Khung tấm ốp đầu mục Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp đầu mục Dưới 440 ×
• Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı
bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
• Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN: Thành phần Bộ phận Khung xe
Tham khảo ca-ta-lô phụ tùng để biết về Bộ phận thay thế. THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-309
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Loại xe 2WD Loại xe 4WD
: Phần thép chịu lực cao (HSS)
JSKIA5834ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-310
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Số
Tên Phụ
tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gỉ ở
cả hai mặt
Cụm khung
Tham khảo số −
Cụm thanh ngang cản trước 540 —
Thanh ngang số 2 Dưới 440 —
Cụm thanh ngang phía sau hệ thống treo trước 440 —
Thanh ngang số 4 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh giằng 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh ngang gắn phía sau động cơ 440 —
Cụm thanh ngang bình chứa nhiên liệu Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (RH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (LH) Dưới 440 —
Thanh ngang số 7 440 —
Cụm thanh ngang xoắn Dưới 440 —
Cụm thanh ngang bánh xe dự phòng 440 —
Cụm mở rộng bộ phận phía trước (RH & LH) 540 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách th ứ 1 (RH & LH) Dưới 440 —
Nẹp tăng cứng chéo hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ cản biên trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách th ứ 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn thanh liên kết trước phía dưới (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn động cơ (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách th ứ 3 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ trước lò xo sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 1 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ cản biên sau (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ cảm biến ABS (RH & LH) Dưới 440 —
Bạc thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ sau lò xo sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh sau Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau thứ 5 (RH & LH) Dưới 440 — THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-311
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
•Đối với phụ tùng không có số phụ tùng được mô tả trong hình vẽ, nó chỉ được cung cấp theo cụm có phụ tùng đó.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
INFOID:0000000011854752
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN: Thành phần Bộ phận Phía dưới Thân xe
Tham khảo ca-ta-lô phụ tùng để biết về Bộ phận thay thế.
JSKIA5835ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-312
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
INFOID:0000000011854753
Loại xe AT Loại xe MT
: Phần thép được sơn chống gỉ ở cả hai mặt
: Các bộ phận dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và phần thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Số
Tên Phụ
tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gỉ ở
cả hai mặt
Cụm sàn trước 590 —
Cụm ngưỡng cửa trước bên trong (RH & LH) 590 ×
Cụm nắp che phía trên nắp ca-pô Dưới 440 ×
Cụm phía trên bảng táp-lô Dưới 440 ×
Sườn bảng táp-lô (RH & LH) dưới 440 —
Bộ phận bổ sung phía dưới bảng táp-lô 440 —
Mép nắp ca-pô phía sau bên trên (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm mép nắp ca-pô (RH & LH) 440 ×
Mép nắp ca-pô bên dưới (RH & LH) 440 ×
Giá đỡ bên lõi bộ tản nhiệt (RH & LH) 440 ×
• Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı
bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
• Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN: Thành phần Bộ phận Thân xe
Tham khảo ca-ta-lô phụ tùng để biết về Bộ phận thay thế. THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-313
: Phần thép được sơn chống gỉ ở cả hai mặt
: Các bộ phận dùng thép có độ bền cao (HSS)
: HSS và phần thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
JSKIA5836ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-314
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
INFOID:0000000011854754
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Số
Tên Phụ
tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gỉ ở
cả hai mặt
Nóc xe Dưới 440 —
Rãnh trước nóc xe 590 —
Rãnh sau nóc xe Dưới 440 —
Nắp ca-pô Dưới 440 ×
Tấm chắn trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Trụ trước bên trong phía trên (RH & LH) 590 —
Cụm trụ khóa bên trong (RH & LH) 440 —
Nẹp tăng cứng trụ trước bên ngoài (RH & LH) 590 —
Nẹp tăng cứng ngưỡng cửa bên ngoài (RH & LH) 590 ×
Cụm giá đỡ tấm chắn trước (RH & LH) Dưới 440 ×
Nẹp tăng cứng trụ khóa bên ngoài (RH & LH) 590 —
Sườn thân xe phía trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
Cụm Tấm ốp Phía sau Dưới 440 ×
Cụm cửa trước (RH & LH) 590 ×
Cụm cửa trước bên ngoài (RH & LH) Dưới 440 ×
• Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı
bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
• Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN: Thành phần Bộ phận Thân xe Phía sau
Tham khảo ca-ta-lô phụ tùng để biết về Bộ phận thay thế. THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-315
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Loại xe không có khung bảo vệ Loại xe có khung bảo vệ
: Phần thép được sơn chống gỉ ở cả hai mặt
: HSS và phần thép được sơn chống gı ở cả hai mặt
JSKIA5837ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-316
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
CHÚ Ý:
INFOID:0000000011866984
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Số
Tên Phụ
tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gỉ ở
cả hai mặt
Cụm cửa sau Dưới 440 ×
Cụm nắp bộ đổ nhiên liệu Dưới 440 ×
Cụm thân xe sau
Tham khảo số −
Tấm ốp sàn giữa Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp sườn (RH & LH) Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn phía đuôi thân xe sau Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn số 4 440 ×
Tấm đỡ sàn số 3 (Phía sau) 440 ×
Tấm đỡ sàn số 3 (Phía trước) 440 ×
Tấm đỡ sàn xe Dưới 440 ×
Tấm đỡ sàn số 1 440 ×
Khung tấm ốp đầu mục Dưới 440 ×
Cụm tấm ốp đầu mục Dưới 440 ×
• Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı
bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
• Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
NGOẠI TRỪ LOẠI XE THÁI LAN: Thành phần Bộ phận Khung xe
Tham khảo ca-ta-lô phụ tùng để biết về Bộ phận thay thế. THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-317
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
Loại xe 2WD Loại xe 4WD
: Phần thép chịu lực cao (HSS)
JSKIA5834ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-318
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Số
Tên Phụ
tùng
Độ bền Kéo
(MPa)
Phần thép
được sơn
chống gỉ ở
cả hai mặt
Cụm khung
Tham khảo số −
Cụm thanh ngang cản trước 540 —
Thanh ngang số 2 Dưới 440 —
Cụm thanh ngang phía sau hệ thống treo trước 440 —
Thanh ngang số 4 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh giằng 540 —
Bộ phận bổ sung cho thanh ngang gắn phía sau động cơ 440 —
Cụm thanh ngang bình chứa nhiên liệu Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (RH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ vỏ bình nhiên liệu (LH) Dưới 440 —
Thanh ngang số 7 440 —
Cụm thanh ngang xoắn Dưới 440 —
Cụm thanh ngang bánh xe dự phòng 440 —
Cụm mở rộng bộ phận phía trước (RH & LH) 540 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách th ứ 1 (RH & LH) Dưới 440 —
Nẹp tăng cứng chéo hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ hệ thống treo trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh trước (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ ống chắn bụi giảm chấn trước (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách th ứ 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn thanh liên kết phía trước bên dưới (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ gắn động cơ (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn khoang hành khách th ứ 3 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ trước lò xo phía sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 1 (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe phía sau số 2 (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ cản biên sau (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ giảm chấn sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ cảm biến ABS (RH & LH) Dưới 440 —
Bạc thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Cụm giá đỡ trước lò xo phía sau (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ ống mềm phanh sau Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau số 4 (RH & LH) Dưới 440 —
Miếng đệm thanh ngang (RH & LH) Dưới 440 —
Giá đỡ gắn thân xe sau số 5 (RH & LH) Dưới 440 — THÀNH PHẦN BỘ PHẬN THÂN XE
BRM-319
< CHUẨN BỊ > [XE BÁN TẢI]
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
A
B
BRM
N
O
P
•Với các bộ phận không có số được miêu tả trong hình vẽ, chı bộ phận nằm trong bộ phận lắp ráp được minh hoạ bằng số.
•Bảng độ bền kéo thể hiện giá trị độ bền lớn nhất của một phụ tùng trong các bộ phận.
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-320
CHỐNG ĂN MÒN