Ngày đăng: 08/01/2022
Thông số kỹ thuật các loại nước, dầu, ga điều hòa sử dụng trên xe ô tô
Phần |
Chất lỏng khuyến nghị |
Thông số kỹ thuật |
Dầu bôi trơn động cơ Castrol* |
WSS-M2C-913-C |
Dầu bôi trơn động cơ – Động cơ diesel (dùng cho thị trường với nhiên liệu có chứa hàm lượng lưu huỳnh nhỏ hơn 350 ppm) |
Dầu bôi trơn động cơ Castrol** |
WSS-M2C-921-A |
Dầu bôi trơn động cơ – Động cơ diesel (dùng cho thị trường với nhiên liệu chứa hàm lượng lưu huỳnh lớn hơn 350 ppm) |
WSS M2C930-A / WSS M2C929-A |
Dầu bôi trơn động cơ Castrol |
Dầu bôi trơn động cơ – Động |
Dầu hộp số – Hộp số sàn (MT-75) |
Castrol – BOT130-M |
WSD-M2C200-C |
Dầu hộp số – Hộp số sàn (MT-82) |
Castrol – BOT350-M3 |
WSS-M2C200-D2 |
WSS-M2C938-A (XT-10 QLV) |
Dầu hộp số – Hộp số tự động |
Motorcraft MERCON® LV |
WSS-M6C65-A2 Super Dot4-14M |
Dầu ly hợp/phanh |
|
WSS-M2C938-A (XT-10 QLV) |
Dầu trợ lực lái |
Motorcraft MERCON® LV |
WSS-M97B44-D (XLC-0F02) |
Nước làm mát |
Chevron / Arteco |
Phần |
Chất lỏng khuyến nghị |
Thông số kỹ thuật |
Cầu trước |
WSP-M2C197-A |
|
Cầu sau |
Castrol |
WSL-M2C192-A |
WSS-M2C938-A (XT-10 |
Hộp phân phối |
Motorcraft MERCON® LV |
Ga điều hòa |
R134A |
WSH-M17B19-A |
Dầu bôi trơn máy nén điều hòa |
POLYALKYLENE GLYCOL |
WSH-M1C231-B |
* Đổ lần đầu tiên thì sử dụng dầu theo tiêu chuẩn châu Âu WSS-M2C-913-C trong tất cả các nhà máy. Đối với thị trường sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao thì thay dầu bôi trơn trong lần bảo dưỡng đầu tiên bằng loạiWSS-M2C-921-A.
Động cơ của bạn đã được thiết kế để sử dụng dầu bôi trơn động cơ Ford và Castrol, mang lại tính kinh tế nhiên liệu trong khi vẫn duy trì được độ bền của động cơ.
Dầu bôi trơn động cơ – Đồng cơ diesel (đối với thị trường sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp hơn 350 ppm): Nếu bạn không thể tìm thấy loại dầu đáp ứng tiêu chuẩn WSS-M2C913-C, bạn phải sử dụng SAE 5W-30 (tốt nhất), SAE 5W-40 hoặc SAE 10W-40 đáp ứng tiêu chuẩn ACEA A5/B5 (tốt nhất) hoặc ACEA A3/B3.
**Dầu bôi trơn động cơ – Động cơ diesel (đối với thị trường sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao hơn 350 ppm): Nếu bạn không thể tìm thấy loại dầu đáp ứng tiêu chuẩn WSS-M2C921-A, bạn phải sử dụng SAE 10W-30 (tốt nhất), SAE 5W-40 hoặc SAE 10W-40 đáp ứng tiêu chuẩn ACEA E5-99 hoặc API CH-4 hoặc cao hơn.
***Đối với động cơ xăng, Castrol và Ford đã phát triển loại dầu bôi trơn hệ số ma sát thấp SAE-5W-20 mang lại tính kinh tế nhiên liệu hơn so với dầu bôi trơn tiêu chuẩn SAE-5W-30. Nếu dầu này không sẵn có, chúng tôi khuyến nghị bạn bảo dưỡng bằng loại dầu bôi trơn đáp ứng được tiêu chuẩn WSS M2C930 A. Sử dụng các loại dầu đổ thêm khác với các loại nêu trên sẽ làm cho thời gian khởi động động cơ dài hơn, làm giảm công suất, giảm tính kinh tế nhiên liệu và tăng lượng khí thải.
Dầu bôi trơn động cơ Castrol được khuyến nghị.
Các dung tích
Dung tích tính bằng lít (ga |
Khác nhau |
Danh mục |
Tất cả các phiên bản xe |
Dầu trợ lực lái |
1,2 (0,26) |
Dung tích tính bằng lít (galông) |
Khác nhau |
Danh mục |
Tất cả các phiên bản xe |
Hệ thống rửa kính chắn gió |
5,5 (1,2) |
Tất cả các phiên bản xe |
Bình nhiên liệu |
80 (17,60) |
Hộp số tự động (khô) |
Dầu hộp số |
10,5 (2,31) |
Hộp số tự động (ướt) |
Dầu hộp số |
9 (1,97) |
Hộp số sàn (MT75) |
Dầu hộp số |
1,7 (0,37) |
Hộp số sàn (MT82) |
Dầu hộp số |
2,7 (0,59) |
2.2L DuraTorq-TDCi |
Dầu động cơ – bao gồm lọc |
8,6 (1,89) |
2.2L DuraTorq-TDCi (MT75&MT82) |
Hệ thống làm mát |
11,5 (2,53) |
2.2L DuraTorq-TDCi (AT) |
Hệ thống làm mát |
Không có thông tin |
3.2L DuraTorq-TDCi |
Dầu động cơ – bao gồm lọc |
9,75 (2,14) |
3.2L DuraTorq-TDCi (MT82) |
Hệ thống làm mát |
12,9 (2,84) |
3.2L DuraTorq-TDCi (AT) |
Hệ thống làm mát |
13,5 (2,97) |
2.5L Duratec-HE |
Dầu động cơ – bao gồm lọc |
6,7 (1,47) |
2.5L Duratec-HE |
Hệ thống làm mát |
11,0 (2,42) |
Các dịch vụ khác tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô Mỹ Đình THC