Các biểu tượng báo lỗi trên xe ô tô giúp cảnh báo cho người lái xe ô tô biết được những hư hỏng đang xảy ra ở xe, những hư hỏng có thể sắp xảy ra, hoặc thông báo tình trạng hoạt động của 1 số thiết bị trên xe ô tô.
Các biểu tượng báo lỗi trên xe ô tô là gì ?
Trên các dòng xe ô tô hiện đại ngày, hệ thống cảnh báo, hệ thống tự chuẩn đoán cực kỳ phát triển. Trong số đó có việc tự chuẩn đoán hư hỏng của xe ô tô dựa trên các biểu tượng báo lỗi trên xe ô tô.
Các biểu tượng báo lỗi trên xe ô tô là các hình ảnh được hiển thị trên những chỗ dễ nhìn ở trên xe như hiển thị trên đồng hồ taplo, hiển thị trên màn hình của xe. Các hình ảnh này được các nhà sản xuất ô tô xây dựng thành dạng kí hiệu, biểu tượng dễ hiểu, tuy nhiên vẫn có hư hỏng hiển thị bằng dòng chữ vì không thể mô tả được bằng biểu tượng, hình ảnh.
Các biểu tượng báo lỗi trên xe ô tô giúp cảnh báo cho người lái xe ô tô biết được những hư hỏng đang xảy ra ở xe, những hư hỏng có thể sắp xảy ra, hoặc thông báo tình trạng hoạt động của 1 số thiết bị trên xe ô tô. Ví dụ: Trên bảng đồng hồ taplo có những cảnh báo về nhiệt độ nước làm mát, hoặc thông báo xe đang bật chế độ ESP hoặc đang tắt chế độ ESP…
Một điều rất quan trọng đó chính các biểu tượng này được tiêu chuẩn hóa cho tất cả các dòng xe ô tô nên khi xe ô tô của bạn hiển thị lỗi này là bạn có thể tra cứu ngay ra là lỗi gì? từ đó dễ dàng cho việc xử lý và sửa chữa các lỗi này
Có rất nhiều biểu tượng hay ký hiệu báo lỗi trên xe ô tô mà nhiều lái xe ô tô không thể biết được, chỉ những người đi xe lâu năm hoặc thợ sửa chữa xe ô tô mới biết được. Chính vì vậy ngày hôm nay Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô THC sẽ tổng hợp 24 biểu tượng báo lỗi nhiều nhất trên xe ô tô.
24 biểu tượng báo lỗi trên xe ô tô
TT |
HÌNH |
TÊN ĐÈN BÁO | NỘI DUNG CẢNH BÁO/CHỈ BÁO | MÀU ĐÈN |
1 | ![]() |
Đèn kiểm tra động cơ (check) | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt khi nổ máy, nếu luôn sáng khi nổ máy thì xe có thể có lỗi | Màu vàng |
2 | ![]() |
Đèn chỉ báo chiếu sáng | Luôn sáng khi bật đèn | Màu xanh |
3 | ![]() |
Đèn chỉ báo đèn pha | Luôn sáng khi bật đèn pha | Màu xanh |
4 | ![]() |
Đèn chỉ báo AFS OFF – Hệ thống điều khiển đèn pha | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn vẫn sáng mà không ấn công tắc AFS OFF thì hệ thống có lỗi | Màu vàng |
5 | ![]() |
Đèn cảnh báo mở cửa | Luôn sáng khi mở cửa | Màu đỏ |
6 | ![]() |
Đèn cảnh báo nhiệt độ nước | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn luôn sáng thì nhiệt độ động cơ cao. | Màu đỏ |
7 | ![]() |
Đèn cảnh báo hệ thống phanh ABS | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn luôn sáng khi hệ thống phanh ABS có vấn đề | Màu vàng |
8 | ![]() |
Đèn cảnh báo hệ thống nạp | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt khi nổ máy, nếu đèn luôn sáng thì hệ thống nạp, máy phát, ắc quy có vấn đề | Màu đỏ |
9 | ![]() |
Đèn cảnh báo hệ thống phanh | Kéo phanh tay đèn sáng khi chìa khóa bật ON, nếu hạ phanh tay mà đèn vẫn sáng thì hệ thống có lỗi. | Màu đỏ |
10 | ![]() |
Đèn âm thanh cảnh báo dây đai an toàn | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, báo âm thanh và nổi đèn khi không thắt dây đai an toàn ghế lái và ghế phụ | Màu đỏ |
11 | ![]() |
Đèn cảnh báo hộp số tự động | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn luôn sáng thì hộp số tự động có vấn đề | Màu vàng |
12 | ![]() |
Đèn chỉ báo hệ thống an ninh | Đèn nhấp nháy mỗi 2S khi chìa khóa tắt ON->OFF, khi chìa khóa bật ON đèn sáng 3S rồi tắt, nếu không tắt hệ thống có vấn đề, xe không nổ được máy. | Màu đỏ |
13 | ![]() |
Đèn cảnh báo áp suất lốp | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn luôn sáng khi áp suất ở một hoặc nhiều lốp thấp, sau khi sửa chữa lốp hãy ấn giữ công tắc để cài đặt hệ thống | Màu vàng |
14 | ![]() |
Đèn cảnh báo chính | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, đèn luôn sáng khi có hư hỏng bất thường trong hệ thống | Màu đỏ |
15 | ![]() |
Đèn chỉ báo TCS OFF – Hệ thống điều khiển lực kéo. | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn vẫn sáng mà không ấn công tắc TCS OFF thì hệ thống có lỗi | Màu vàng |
16 | ![]() |
Đèn chỉ báo TCS/DSC – Hệ thống ổn định động học | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn vẫn sáng thì TCS, DSC hoặc hệ thống trợ lực phanh lỗi | Màu vàng |
17 | ![]() |
Đèn cảnh báo hệ thống trợ lục lái | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt khi nổ máy, nếu đèn luôn sáng thì hệ thống trợ lực lái có vấn đề | Màu vàng |
18 | ![]() |
Đèn cảnh báo chìa khóa | Cảnh báo màu đỏ (luôn sáng hoặc nhấp nháy), chỉ báo màu xanh, Nếu khi chìa khoá bật ON đèn nhấp nháy hoặc luôn sáng màu đỏ thì hệ thống có vấn đề, xe không nổ được máy. | Xanh, Đỏ |
19 | ![]() |
Đèn chỉ báo đèn sương mù phía trước. | Luôn sáng khi bật đèn | Màu xanh |
20 | ![]() |
Đèn cảnh báo túi khí và đai an toàn | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn nhấp nháy hoặc luôn sáng khi hệ thống có vấn đề. | Màu đỏ |
21 | ![]() |
Đèn cảnh báo hệ thống I-Stop | Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu luôn sáng thì hệ thống có sự cố . | Màu vàng |
22 | ![]() |
Đèn chỉ báo cài đặt chế độ ga tự động | Sáng khi bật công tắc cài đặt | Màu vàng |
23 | ![]() |
Đèn nhắc đến thời điểm bảo dưỡng . | Sáng khi đến thời điểm bảo dưỡng (cài đặt cả thời gian và số Km) | Màu đen |
24 | ![]() |
Đèn cảnh báo hệ thống bôi trơn | Sáng khi hệ thống bôi trơn động cơ có vấn đề | Màu đỏ |