Hộp cầu chì trong khoang động cơ
Cầu chì | Dòng điện định mức | Các mạch được bảo vệ |
1 | 60 | Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (ắc qui) |
2 | 60 | Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (Khóa điện) |
3 (Động cơ xăng) | 50 | Quạt làm mát động cơ |
3 (Động cơ diesel) | 60 | Mô đun điều khiển nến sấy |
4 | 40 | Mô đun ABS |
Cầu chì | Dòng điện định mức | Các mạch được bảo vệ |
5 | 30 | Cửa kính điện (trước và sau) |
6 | 25 | Nối mát động cơ dẫn động 4 bánh (4WD) |
7 | – | Không được sử dụng |
8 | – | Không được sử dụng |
9 | 20 | Ghế điện |
10 | 30 | Cửa kính điện (trước) |
11 | 30 | Mô tơ quạt gió |
12 | 25 | Công suất động cơ dẫn động 4 bánh (4WD) |
13 | 20 | Cuộn hút mô tơ đề |
14 | 20 | Kính sau có sấy |
15 (Động cơ xăng) | 10 | Bơm nhiên liệu hỗn hợp |
15 (Động cơ diesel) | 15 | Nến sấy bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu |
16 | 10 | Ly hợp điều hòa |
17 | 25 | Cửa kính điện (phía trước) |
18 | 20 | Mô tơ gạt mưa kính chắn gió |
19 | 20 | Nối mát mô tơ gạt mưa kính chắn gió |
20 | 20 | Ổ châm thuốc |
21 | 15 | Còi |
22 | 15 | Kim phun nhiên liệu hoặc van nhiên liệu hỗn hợp |
23 | 10 | Van điện từ khóa vi sai |
24 | 20 | Ổ cắm điện phụ |
25 | 15 | Cuộn đánh lửa, cảm biến nhiệt độ và lưu lượng khí nạp, mô đun nến sấy, Van điều khiển chân không (VCV), Van điều chỉnh chân không điện tử (EVRV) |
26 | 7,5 | Mô đun điều khiển điện tử (ECM) |
27 | 10 | Mô đun điều khiển hộp số (TCM) |
Cầu chì | Dòng điện định mức | Các mạch được bảo vệ |
28 | 10 | Cảm biến ô xi sấy nóng, cảm biến ô xi đa năng, các cuộn |
29 | 15 | Mô đun điều khiển điện tử (ECM) |
30 | 15 | Cảm biến giám sát ắc qui |
31 | 20 | Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển phía sau) |
32 | 5 | Công tắc áp suất điều hòa |
33 | 10 | Mô đun điều khiển hộp số (TCM) |
34 | – | Không được sử dụng |
35 | 20 | Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (Khóa điện) |
36 | 5 | Mô đun ABS |
37 | 10 | Điều chỉnh độ chúc của đèn pha |
38 | 20 | Ghế có sưởi |
39 | 10 | Gương chiếu hậu điều khiển điện |
40 | 10 | Bơm dùng cho bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu |
41 | 10 | Gương chiếu hậu có sấy |
42 | 10 | Còi báo động |
43 | 30 | Kính chắn gió có sấy (bên phải) |
44 | 30 | Kính chắn gió có sấy (bên trái) |
45 | 25 | Mô đun ABS |
46 | 20 | Ổ cắm điện phụ (sàn xe) |
47 | 40 | Mô đun kéo moóc |
48 | – | Không được sử dụng |
49 | – | Không được sử dụng |
50 | 5 | Rơ le đánh lửa, các cuộn rơ le |
51 (Chỉ với thị trường Brazil) | 30 | Cửa kính chỉnh điện (phía sau) |
Cầu chì | Dòng điện định mức | Các mạch được bảo vệ |
51 | 20 | Kéo moóc (Nguồn cấp ắc qui 12 hoặc 13 cọc, Có điện lâu |
Rơ le | Các mạch điện đã được chuyển mạch |
R1 | Khóa liên động bằng chìa khóa |
R2 | Bật hoặc tắt cần gạt mưa |
R3 | Còi |
R4 | Ly hợp điều hòa |
R5 | Khóa vi sai |
R6 | Cần gạt mưa tốc độ cao hay thấp |
R7 | Quạt làm mát động cơ tốc độ thấp |
R8 | Quạt làm mát động cơ tốc độ |
R9 | Bơm nhiên liệu hỗn hợp, Nến sấy bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu |
R10 | Cửa kính sau có sấy |
R11 | Kính chắn gió có sấy |
R12 | Không được sử dụng |
R13 | Bộ duy trì điện cho mô đun điều khiển điện tử (ECM) |
R14 | Khóa điện |
R15 | Động cơ 4WD 2 (Theo chiều kim đồng hồ) |
R16 | Động cơ 4WD 1 (Ngược chiều kim đồng hồ) |
R17 | Động cơ 4WD |
R18 | Còi an toàn |
R19 | Động cơ khởi động |
R20 | Không được sử dụng |
R21 | Không được sử dụng |
Rơ le | Các mạch điện đã được chuyển mạch |
R22 | Không được sử dụng |
R23 | Không được sử dụng |
R24 | Không được sử dụng |
R25 | Không được sử dụng |
R26 | Mô tơ quạt gió |
R27 | Ghế điện |
Cầu chì | Dòng điện định mức | Các mạch điện được bảo vệ |
56 | 20 | Bơm nhiên liệu |
57 | – | Không được sử dụng |
58 | – | Không được sử dụng |
59 | 5 | Hệ thống chống trộm thụ động (PATS) |
60 | 10 | Đèn trong xe, bảng công tắc trên cửa lái, đèn tạo cảm xúc cho người lái, đèn ra vào xe, cần số hộp số tự động, đèn ở chỗ để chân |
61 | – | Không được sử dụng |
62 | 5 | Mô đun cảm biến mưa |
63 | 5 | Đồng hồ tốc độ |
64 | – | Không được sử dụng |
65 | – | Không được sử dụng |
66 | 20 | Khóa cửa người lái, khóa kép trung tâm |
67 | 5 | Công tắc đèn dừng |
68 | – | Không được sử dụng |
69 | 5 | Bảng đồng hồ táp lô, Mô đun điều khiển tích hợp (ICP), Mô đun theo dõi và ngăn chặn |
70 | 20 | Khóa trung tâm |
71 | 5 | Điều hòa không khí |
72 | 7,5 | Còi báo động |
73 | 5 | Hệ thống chẩn đoán trên xe II |
74 | 20 | Chế độ pha |
75 | 15 | Đèn sương mù phía trước |
76 | 10 | Đèn lùi, gương chiếu hậu |
Cầu chì | Dòng điện định mức | Các mạch điện được bảo vệ |
77 | 20 | bơm nước rửa kính |
78 | 5 | Ổ khóa điện |
79 | 15 | Radio |
80 | 20 | Màn hình đa chức năng, Âm thanh chất lượng cao, Mô đun đóng van phanh (BVC) |
81 | 5 | Cảm biến chuyểnđộng trong xe |
82 | 20 | Nối mát bơm nước rửa kính |
83 | 20 | Nối mát khóa trung tâm |
84 | 20 | Khóa cửa người lái, nốii mát khóa kép trung tâm |
85 | 7,5 | Bảng đồng hồ táp lô, mô đun hỗ trợ đỗ xe, camera chiếu hậu, điều hòa không khí vận hành bằng tay, gương chiếu hậu |
86 | 10 | Hệ thống an toàn, công tắc ngắt túi khí hành khách |
87 | 5 | Đồng hồ tốc độ |
88 | – | Không được sử dụng |
89 | – | Không được sử dụng |