Ngày đăng: 08/01/2022
BẢNG THÔNG SỐ CỦA CẦU CHÌ VÀ RƠ LE TRÊN XE Ô TÔ
Hộp cầu chì trong khoang động cơ
Cầu chì |
Dòng điện định mức |
Các mạch được bảo vệ |
1 |
60 |
Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (ắc qui) |
2 |
60 |
Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (Khóa điện) |
3 (Động cơ xăng) |
50 |
Quạt làm mát động cơ |
3 (Động cơ diesel) |
60 |
Mô đun điều khiển nến sấy |
4 |
40 |
Mô đun ABS |
Cầu chì |
Dòng điện định mức |
Các mạch được bảo vệ |
5 |
30 |
Cửa kính điện (trước và sau) |
6 |
25 |
Nối mát động cơ dẫn động 4 bánh (4WD) |
7 |
– |
Không được sử dụng |
8 |
– |
Không được sử dụng |
9 |
20 |
Ghế điện |
10 |
30 |
Cửa kính điện (trước) |
11 |
30 |
Mô tơ quạt gió |
12 |
25 |
Công suất động cơ dẫn động 4 bánh (4WD) |
13 |
20 |
Cuộn hút mô tơ đề |
14 |
20 |
Kính sau có sấy |
15 (Động cơ xăng) |
10 |
Bơm nhiên liệu hỗn hợp |
15 (Động cơ diesel) |
15 |
Nến sấy bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu |
16 |
10 |
Ly hợp điều hòa |
17 |
25 |
Cửa kính điện (phía trước) |
18 |
20 |
Mô tơ gạt mưa kính chắn gió |
19 |
20 |
Nối mát mô tơ gạt mưa kính chắn gió |
20 |
20 |
Ổ châm thuốc |
21 |
15 |
Còi |
22 |
15 |
Kim phun nhiên liệu hoặc van nhiên liệu hỗn hợp |
23 |
10 |
Van điện từ khóa vi sai |
24 |
20 |
Ổ cắm điện phụ |
25 |
15 |
Cuộn đánh lửa, cảm biến nhiệt độ và lưu lượng khí nạp, mô đun nến sấy, Van điều khiển chân không (VCV), Van điều chỉnh chân không điện tử (EVRV) |
26 |
7,5 |
Mô đun điều khiển điện tử (ECM) |
27 |
10 |
Mô đun điều khiển hộp số (TCM) |
Cầu chì |
Dòng điện định mức |
Các mạch được bảo vệ |
28 |
10 |
Cảm biến ô xi sấy nóng, cảm biến ô xi đa năng, các cuộn |
29 |
15 |
Mô đun điều khiển điện tử (ECM) |
30 |
15 |
Cảm biến giám sát ắc qui |
31 |
20 |
Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển phía sau) |
32 |
5 |
Công tắc áp suất điều hòa |
33 |
10 |
Mô đun điều khiển hộp số (TCM) |
34 |
– |
Không được sử dụng |
35 |
20 |
Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (Khóa điện) |
36 |
5 |
Mô đun ABS |
37 |
10 |
Điều chỉnh độ chúc của đèn pha |
38 |
20 |
Ghế có sưởi |
39 |
10 |
Gương chiếu hậu điều khiển điện |
40 |
10 |
Bơm dùng cho bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu |
41 |
10 |
Gương chiếu hậu có sấy |
42 |
10 |
Còi báo động |
43 |
30 |
Kính chắn gió có sấy (bên phải) |
44 |
30 |
Kính chắn gió có sấy (bên trái) |
45 |
25 |
Mô đun ABS |
46 |
20 |
Ổ cắm điện phụ (sàn xe) |
47 |
40 |
Mô đun kéo moóc |
48 |
– |
Không được sử dụng |
49 |
– |
Không được sử dụng |
50 |
5 |
Rơ le đánh lửa, các cuộn rơ le |
51 (Chỉ với thị trường Brazil) |
30 |
Cửa kính chỉnh điện (phía sau) |
Cầu chì |
Dòng điện định mức |
Các mạch được bảo vệ |
51 |
20 |
Kéo moóc (Nguồn cấp ắc qui 12 hoặc 13 cọc, Có điện lâu |
Rơ le |
Các mạch điện đã được chuyển mạch |
R1 |
Khóa liên động bằng chìa khóa |
R2 |
Bật hoặc tắt cần gạt mưa |
R3 |
Còi |
R4 |
Ly hợp điều hòa |
R5 |
Khóa vi sai |
R6 |
Cần gạt mưa tốc độ cao hay thấp |
R7 |
Quạt làm mát động cơ tốc độ thấp |
R8 |
Quạt làm mát động cơ tốc độ |
R9 |
Bơm nhiên liệu hỗn hợp, Nến sấy bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu |
R10 |
Cửa kính sau có sấy |
R11 |
Kính chắn gió có sấy |
R12 |
Không được sử dụng |
R13 |
Bộ duy trì điện cho mô đun điều khiển điện tử (ECM) |
R14 |
Khóa điện |
R15 |
Động cơ 4WD 2 (Theo chiều kim đồng hồ) |
R16 |
Động cơ 4WD 1 (Ngược chiều kim đồng hồ) |
R17 |
Động cơ 4WD |
R18 |
Còi an toàn |
R19 |
Động cơ khởi động |
R20 |
Không được sử dụng |
R21 |
Không được sử dụng |
Rơ le |
Các mạch điện đã được chuyển mạch |
R22 |
Không được sử dụng |
R23 |
Không được sử dụng |
R24 |
Không được sử dụng |
R25 |
Không được sử dụng |
R26 |
Mô tơ quạt gió |
R27 |
Ghế điện |
Cầu chì |
Dòng điện định mức |
Các mạch điện được bảo vệ |
56 |
20 |
Bơm nhiên liệu |
57 |
– |
Không được sử dụng |
58 |
– |
Không được sử dụng |
59 |
5 |
Hệ thống chống trộm thụ động (PATS) |
60 |
10 |
Đèn trong xe, bảng công tắc trên cửa lái, đèn tạo cảm xúc cho người lái, đèn ra vào xe, cần số hộp số tự động, đèn ở chỗ để chân |
61 |
– |
Không được sử dụng |
62 |
5 |
Mô đun cảm biến mưa |
63 |
5 |
Đồng hồ tốc độ |
64 |
– |
Không được sử dụng |
65 |
– |
Không được sử dụng |
66 |
20 |
Khóa cửa người lái, khóa kép trung tâm |
67 |
5 |
Công tắc đèn dừng |
68 |
– |
Không được sử dụng |
69 |
5 |
Bảng đồng hồ táp lô, Mô đun điều khiển tích hợp (ICP), Mô đun theo dõi và ngăn chặn |
70 |
20 |
Khóa trung tâm |
71 |
5 |
Điều hòa không khí |
72 |
7,5 |
Còi báo động |
73 |
5 |
Hệ thống chẩn đoán trên xe II |
74 |
20 |
Chế độ pha |
75 |
15 |
Đèn sương mù phía trước |
76 |
10 |
Đèn lùi, gương chiếu hậu |
Cầu chì |
Dòng điện định mức |
Các mạch điện được bảo vệ |
77 |
20 |
bơm nước rửa kính |
78 |
5 |
Ổ khóa điện |
79 |
15 |
Radio |
80 |
20 |
Màn hình đa chức năng, Âm thanh chất lượng cao, Mô đun đóng van phanh (BVC) |
81 |
5 |
Cảm biến chuyểnđộng trong xe |
82 |
20 |
Nối mát bơm nước rửa kính |
83 |
20 |
Nối mát khóa trung tâm |
84 |
20 |
Khóa cửa người lái, nốii mát khóa kép trung tâm |
85 |
7,5 |
Bảng đồng hồ táp lô, mô đun hỗ trợ đỗ xe, camera chiếu hậu, điều hòa không khí vận hành bằng tay, gương chiếu hậu |
86 |
10 |
Hệ thống an toàn, công tắc ngắt túi khí hành khách |
87 |
5 |
Đồng hồ tốc độ |
88 |
– |
Không được sử dụng |
89 |
– |
Không được sử dụng |
Các dịch vụ khác tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô Mỹ Đình THC