Logo
TRUNG TÂM KỸ THUẬT ÔTÔ THC
  • Email
    otomydinhthc@gmail.com
  • Mở cửa
    Thứ 2 - CN
    8h00 - 17h30
  • Liên hệ với chúng tôi
    0962688768
THC AUTO
image

VỊ TRÍ VÀ THÔNG SỐ CỦA CẦU CHÌ, RƠ LE TRÊN XE Ô TÔ

Trang chủ /
thumbnail
Tác giả: Thắng
Ngày đăng: 08/01/2022

VỊ TRÍ VÀ THÔNG SỐ CỦA CẦU CHÌ, RƠ LE TRÊN XE Ô TÔ

Vị trí hộp cầu chì trên xe ô tô

Tay lái thuận

Tay lái nghịch

Hộp cầu chì trong khoang hành khách

A Hộp cầu chì trong khoang động cơ

B Hộp cầu chì trong khoang hành khách

Vi-tri-hop-cau-chi-tren-xe-o-to

Mở cửa hoàn toàn ngăn chứa bên cạnh người lái.

Cầu chì

Hộp cầu chì trong khoang động cơ

Nhả chốt hãm và tháo nắp đậy.

Bảng thông số cầu chì và rơ le trọng hộp cầu chì

Cầu chì

Dòng điện định mức

Các mạch được bảo vệ

1

60

Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (ắc qui)

2

60

Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (Khóa điện)

3 (Động cơ xăng)

50

Quạt làm mát động cơ

3 (Động cơ diesel)

60

Mô đun điều khiển nến sấy

4

40

Mô đun ABS

 

Cầu chì

Dòng điện định mức

Các mạch được bảo vệ

5

30

Cửa kính điện (trước và sau)

6

25

Nối mát động cơ dẫn động 4 bánh (4WD)

7

Không được sử dụng

8

Không được sử dụng

9

20

Ghế điện

10

30

Cửa kính điện (trước)

11

30

Mô tơ quạt gió

12

25

Công suất động cơ dẫn động 4 bánh (4WD)

13

20

Cuộn hút mô tơ đề

14

20

Kính sau có sấy

15 (Động cơ xăng)

10

Bơm nhiên liệu hỗn hợp

15 (Động cơ diesel)

15

Nến sấy bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu

16

10

Ly hợp điều hòa

17

25

Cửa kính điện (phía trước)

18

20

Mô tơ gạt mưa kính chắn gió

19

20

Nối mát mô tơ gạt mưa kính chắn gió

20

20

Ổ châm thuốc

21

15

Còi

22

15

Kim phun nhiên liệu hoặc van nhiên liệu hỗn hợp

23

10

Van điện từ khóa vi sai

24

20

Ổ cắm điện phụ

25

15

Cuộn đánh lửa, cảm biến nhiệt độ và lưu lượng khí nạp, mô đun nến sấy, Van điều khiển chân không (VCV), Van điều chỉnh chân không điện tử (EVRV)

26

7,5

Mô đun điều khiển điện tử (ECM)

27

10

Mô đun điều khiển hộp số (TCM)

 

Cầu chì

Dòng điện định mức

Các mạch được bảo vệ

28

10

Cảm biến ô xi sấy nóng, cảm biến ô xi đa năng, các cuộn
rơ le, công tắc ngắt nhiên liệu

29

15

Mô đun điều khiển điện tử (ECM)

30

15

Cảm biến giám sát ắc qui

31

20

Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển phía sau)

32

5

Công tắc áp suất điều hòa

33

10

Mô đun điều khiển hộp số (TCM)

34

Không được sử dụng

35

20

Nguồn cấp hộp cầu chì khoang hành khách (Khóa điện)

36

5

Mô đun ABS

37

10

Điều chỉnh độ chúc của đèn pha

38

20

Ghế có sưởi

39

10

Gương chiếu hậu điều khiển điện

40

10

Bơm dùng cho bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu

41

10

Gương chiếu hậu có sấy

42

10

Còi báo động

43

30

Kính chắn gió có sấy (bên phải)

44

30

Kính chắn gió có sấy (bên trái)

45

25

Mô đun ABS

46

20

Ổ cắm điện phụ (sàn xe)

47

40

Mô đun kéo moóc

48

Không được sử dụng

49

Không được sử dụng

50

5

Rơ le đánh lửa, các cuộn rơ le

51 (Chỉ với thị trường Brazil)

30

Cửa kính chỉnh điện (phía sau)

 

Cầu chì

Dòng điện định mức

Các mạch được bảo vệ

51

20

Kéo moóc (Nguồn cấp ắc qui 12 hoặc 13 cọc, Có điện lâu
dài)

 

Rơ le

Các mạch điện đã được chuyển mạch

R1

Khóa liên động bằng chìa khóa

R2

Bật hoặc tắt cần gạt mưa

R3

Còi

R4

Ly hợp điều hòa

R5

Khóa vi sai

R6

Cần gạt mưa tốc độ cao hay thấp

R7

Quạt làm mát động cơ tốc độ thấp

R8

Quạt làm mát động cơ tốc độ

R9

Bơm nhiên liệu hỗn hợp, Nến sấy bộ phận tạo hỗn hợp nhiên liệu

R10

Cửa kính sau có sấy

R11

Kính chắn gió có sấy

R12

Không được sử dụng

R13

Bộ duy trì điện cho mô đun điều khiển điện tử (ECM)

R14

Khóa điện

R15

Động cơ 4WD 2 (Theo chiều kim đồng hồ)

R16

Động cơ 4WD 1 (Ngược chiều kim đồng hồ)

R17

Động cơ 4WD

R18

Còi an toàn

R19

Động cơ khởi động

R20

Không được sử dụng

R21

Không được sử dụng

 

Rơ le

Các mạch điện đã được chuyển mạch

R22

Không được sử dụng

R23

Không được sử dụng

R24

Không được sử dụng

R25

Không được sử dụng

R26

Mô tơ quạt gió

R27

Ghế điện

 

Cầu chì

Dòng điện định mức

Các mạch điện được bảo vệ

56

20

Bơm nhiên liệu

57

Không được sử dụng

58

Không được sử dụng

59

5

Hệ thống chống trộm thụ động (PATS)

60

10

Đèn trong xe, bảng công tắc trên cửa lái, đèn tạo cảm xúc cho người lái, đèn ra vào xe, cần số hộp số tự động, đèn ở chỗ để chân

61

Không được sử dụng

62

5

Mô đun cảm biến mưa

63

5

Đồng hồ tốc độ

64

Không được sử dụng

65

Không được sử dụng

66

20

Khóa cửa người lái, khóa kép trung tâm

67

5

Công tắc đèn dừng

68

Không được sử dụng

69

5

Bảng đồng hồ táp lô, Mô đun điều khiển tích hợp (ICP), Mô đun theo dõi và ngăn chặn

70

20

Khóa trung tâm

71

5

Điều hòa không khí

72

7,5

Còi báo động

73

5

Hệ thống chẩn đoán trên xe II

74

20

Chế độ pha

75

15

Đèn sương mù phía trước

76

10

Đèn lùi, gương chiếu hậu

 

Cầu chì

Dòng điện định mức

Các mạch điện được bảo vệ

77

20

bơm nước rửa kính

78

5

Ổ khóa điện

79

15

Radio

80

20

Màn hình đa chức năng, Âm thanh chất lượng cao, Mô đun đóng van phanh (BVC)

81

5

Cảm biến chuyểnđộng trong xe

82

20

Nối mát bơm nước rửa kính

83

20

Nối mát khóa trung tâm

84

20

Khóa cửa người lái, nốii mát khóa kép trung tâm

85

7,5

Bảng đồng hồ táp lô, mô đun hỗ trợ đỗ xe, camera chiếu hậu, điều hòa không khí vận hành bằng tay, gương chiếu hậu

86

10

Hệ thống an toàn, công tắc ngắt túi khí hành khách

87

5

Đồng hồ tốc độ

88

Không được sử dụng

89

Không được sử dụng

Liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 09 62 68 87 68 để được tư vấn và báo giá

Đánh giá

Trung bình: 0 / 5. Số lượt đánh giá: 0

Chưa có ai đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Giá bảo dưỡng

Dự toán các hạng mục bảo dưỡng

{{ item }}
Thời gian ước tính {{ dataBaoGia.hang_muc.duration }}
Nhân công bảo dưỡng {{ formatNumber(dataBaoGia.hang_muc.manpower) }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Tổng

{{ item }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Ghi chú

icon

Gọi ngay

Đặt lịch

icon

Zalo

Messenger

Chỉ đường