Áp suất là lực tác dụng trên 1 đơn vị diện tích mặt tiếp xúc của lực tác dụng. Vì vậy diện tích mặt tiếp xúc càng nhỏ thì áp suất càng cao, diện tích mặt tiếp xúc càng lớn thì áp suất càng nhỏ. Lực tác dụng càng lớn thì áp suất càng cao, lực tác dụng càng nhỏ thì áp suất càng nhỏ. Áp suất tỉ lệ thuận với lực tác dụng và tỉ lệ nghịch với diện tích mặt tiếp xúc.
Áp suất lốp xe ô tô là gì ?
Áp suất lốp xe ô tô là lực tác dụng lên 1 diện tích của mặt lốp lên mặt đường. Diện tích mặt tiếp xúc phụ thuộc vào kích thước của lốp xe ô tô. Lốp xe ô tô có bề rộng càng lớn thì diện tích mặt tiếp xúc càng lớn và ngược lại. Diện tích mặt tiếp xúc của lốp lên mặt đường của 1 chiếc xe ô tô thay đổi không nhiều khi tải trọng của xe ô tô thay đổi. Chính vì vậy nguyên nhân gây ra nổ lốp hoặc hư hỏng về lốp chủ yếu là do áp suất của lốp xe ô tô. Nếu áp suất của lốp xe ô tô quá cao sẽ khiến lốp dễ bị nổ hơn do lực tác dụng lên lốp xe ô tô sẽ cao, còn áp suất lốp quá thấp sẽ gây diện tích mặt tiếp xúc của lốp với mặt đường càng lớn gây ma sát lớn và lốp sẽ nhanh mòn hơn.
Do nguyên nhân trên mà nhà sản xuất xe ô tô và lốp xe ô tô tính toán và đưa ra bảng áp suất lốp xe ô tô tiêu chuẩn cho từng dòng xe, từng loại lốp xe ô tô. Tuy nhiên để hiểu được bảng áp suất lốp xe ô tô bạn cần hiểu đơn vị đo áp suất lốp xe ô tô là gì ?
Xem thêm:
Đơn vị đo áp suất lốp xe ô tô
Các đơn vị đo của áp suất bánh xe ô tô là N/m2; KPa; Kg/cm2; Bar, Psi, mmHg, Atm
Cách đổi đơn vị của áp suất lốp 1 kg/cm2=0,98×10^6 N/m2=0,98×10^6 Pa=0,98 Bar =14,22 Psi
Đơn vị đo áp suất lốp xe ô tô hay sử dụng trong đời thường hiện nay chính là Kg/cm2 mà người ta còn gọi là “cân”. Khi 1 người hỏi bạn rằng lốp xe ô tô này bơm bao nhiêu cân ? thì cân ở đây chính là bao nhiêu Kg/cm2
Cách đo áp suất lốp ô tô
Muốn đo đúng áp suất lốp của xe ô tô yêu cầu bạn biết cách lắp đúng dụng cụ đo áp suất lốp ô tô 1 cách chính xác, thông thường các dụng cụ đo áp suất lốp ô tô được tích hợp trên bơm lốp xe ô tô. Khi bạn mở nắp van lốp rồi cắm đầu của bơm lốp vào van của lốp xe ô tô, sau đó bạn ấn chặt đầu của bơm lốp vào đầu van lốp để khí từ lốp đi vào dụng cụ đo áp suất lốp. Khi mà bạn không thấy tiếng xì hơi từ đầu van và thấy kim đồng hồ của đồng hồ bơm lốp chuyển động tức là bạn đang thao tác đúng. Khi kim đồng hồ dừng lại đứng yên tại 1 vị trí thì bạn sẽ đọc được áp suất hiện tại của lốp xe ô tô

Trên đồng hồ đo áp suất lốp ô tô trên hình vẽ có các vạch chia màu đen biểu thị để đọc cho đơn vị đo là Psi, còn các vạch chia màu đỏ biểu thị để đọc cho đơn vị đo là bar hoặc 1000xKpa

Nhìn vào hình ảnh trên đồng hồ đo áp suất xe ô tô bạn có thể đọc áp suất lốp của xe ô tô hiện tại là 1,8 Bar hoặc 28 Psi
Bảng áp suất lốp các dòng xe ô tô
Sau khi bạn đã hiểu kỹ về thế nào là áp suất lốp xe ô tô, đơn vị đo áp suất lốp hay sử dụng là gì thì chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng thông số áp suất bơm lốp xe ô tô tiêu chuẩn của từng hãng xe và cho từng model xe ô tô như sau:
Bảng thông số áp suất bơm lốp xe Hyundai
Áp suất lốp xe Hyundai Kona
Size lốp Tải Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
205/60R16 Normal 230kPa 33psi 230kPa 33psi
205/60R16 Max 250kPa36psi 250kPa36psi
215/55R17 Normal 230kPa33psi 230kPa33psi
215/55R17 Max 250kPa36psi 250kPa36psi
235/45R18 Normal 230kPa33psi 230kPa33psi
235/45R18 Max 250kPa36psi 250kPa36psi
T125/80D16 Normal 420kPa60psi 420kPa60psi
Áp suất lốp xe ô tô Hyundai i10
Size lốp Tải Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
165/65R14 Normal 230 Kpa 33 Psi 230 Kpa 33 Psi
165/65R14 Max 250 Kpa 36 Psi 250 Kpa 36 Psi
Bảng thông số áp suất bơm lốp xe Ford
Áp suất lốp xe Ford Transit
Size lốp Áp suất lốp trước tối đa Áp suất lốp sau tối đa
215/65 R16C 109/107T 3.5 bar 50.8psi 350kPa 3.6 bar 52.2psi 360kPa
Áp suất lốp xe bán tải Ford Ranger
Size lốp Hành khách Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
265/65R17 112T 1 – 3 2.1bar 30psi 210kPa 2.1bar 30psi 210kPa
265/65R17 112T 4 – 7 2.6bar 38psi 260kPa 3.0bar 44psi 300kPa
265/65R17 112T (spare) 1 – 3 3.0bar 44psi 300kPa 3.0bar 44psi 300kPa
265/65R17 112T (spare) 4 – 7 3.0bar 44psi 300kPa 3.0bar 44psi 300kPa
Bảng thông số áp suất bơm lốp xe Toyota
Áp suất lốp xe Toyota Camry
Size lốp Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau Lốp dự phòng (T155/70D17 110M)
235/45R18 – 94Y 240kPa 2.4 bar 35psi 240kPa 2.4 bar 35psi 420kPa 4.2 bar 61psi
Áp suất lốp xe Toyota Fortuner 2019
Size lốp Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
265/60R18 200kPa 2 bar 29psi 200kPa 2 bar 29psi
Áp suất lốp xe Toyota Altis
Size lốp Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
205/55R16 91V 250kPa 2.5 bar 36psi 240kPa 2.4 bar 35psi
T125/70D17 420kPa 4.2 bar 60psi 420kPa 4.2 bar 60psi
Bảng thông số áp suất bơm lốp xe Kia
Áp suất lốp xe Kia Cerato
Size lốp Tải trọng Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
195/65R15 Normal Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
195/65R15 Max Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
205/55R16 Normal Load 230kPa (33psi) 230kPa(33psi)
205/55R16 Max Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
225/45R17 Normal Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
225/45R17 Max Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
T125/80D15 Normal Load 420kPa(60psi) 420kPa(60psi)
T125/80D15 Max Load 420kPa(60psi) 420kPa(60psi)
T125/80D16 Normal Load 420kPa(60psi) 420kPa(60psi)
T125/80D16 Max Load 420kPa(60psi) 420kPa(60psi)
Áp suất bơm lốp xe Mercedes
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz C-Class
Size lốp Hành khách Tốc độ Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
R18 1 – 3 <250km/h 230kPa33psi 220kPa32psi
R18 3 – 5 <250km/h 240kPa35psi 250kPa36psi
R18 1 – 3 <280km/h 250kPa36psi 240kPa35psi
R18 3 – 5 <280km/h 270kPa39psi 280kPa41psi
R19 1 – 3 <250km/h 260kPa38psi 240kPa35psi
R19 3 – 5 <250km/h 280kPa41psi 290kPa42psi
R19 1 – 3 <280km/h 290kPa42psi 270kPa39psi
R19 3 – 5 <280km/h 310kPa45psi 320kPa46psi
R18 M+S 1 – 3 max. 240km/h 250kPa36psi 240kPa35psi
R18 M+S 3 – 5 max. 240km/h 270kPa39psi 280kPa41psi
R19 M+S 1 – 3 max. 240km/h 290kPa42psi 290kPa42psi
R19 M+S 3 – 5 max. 240km/h 310kPa45psi 340kPa49psi
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz E-Class
Size lốp Hành khách Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
205/65 R16 1 – 3 260kPa 260kPa
225/55 R17 3 – 5 270kPa 320kPa
225/55 R17 1 – 3 220kPa 220kPa
225/55 R17 3 – 5 270kPa 320kPa
275/40 R18 1 – 3 220kPa 220kPa
275/40 R18 3 – 5 260kPa 310kPa
275/30 R20 1 – 3 220kPa 230kPa
275/30 R20 3 – 5 290kPa 340kPa
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz GLC-Class
Lốp trước Lốp sau
Size lốp 255/45ZR20 105YXL 285/40ZR20 108YXL
Normal load 220kPa 32psi 220kPa 32psi
Max load 240kPa 35psi 290kPa 42psi
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz SL-Class
Tốc độ Hành khách Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
<250km/h 1 – 2 240kPa 35psi 230kPa33psi
<250km/h 1 – 2 with load 250kPa36psi 250kPa36psi
<300km/h 1 – 2 300kPa44psi 290kPa42psi
<300km/h 1 – 2 with load 330kPa48psi 320kPa46psi
Winter tyres (max. 240km/h) 1 – 2 260kPa38psi 260kPa38psi
Winter tyres (max. 240km/h) 1-2 with load 280kPa41psi 290kPa42psi
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz Sprinter
Size lốp Tải trọng Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
235/65R 16 C 115/113 R Min load 300kPa3.0 bar44 psi 300kPa3.0 bar44 psi
235/65R 16 C 115/113 R Max load 300kPa3.0 bar44 psi 450kPa4.5 bar65 psi
- Bảo dưỡng thay dầu xe ô tô
- Dán film cách nhiệt cho ô tô
- Lắp đặt camera
- Bảo dưỡng sửa chữa
- Sửa chữa điện – điều hòa
- Sơn xe ô tô
- Sơn đổi màu xe ô tô
- Sơn Lazang – mâm xe ô tô
- Sơn phủ gầm cao su non
Email: otomydinhthc@gmail.com
Mọi tư vấn, báo giá của chúng tôi là hoàn toàn miễn phí