Logo
TRUNG TÂM KỸ THUẬT ÔTÔ THC
  • Email
    otomydinhthc@gmail.com
  • Mở cửa
    Thứ 2 - CN
    8h00 - 17h30
  • Liên hệ với chúng tôi
    0962688768
THC AUTO
image

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN & SỬA CHỮA ĐIỆN CỦA HỆ THỐNG PHANH ABS & EBD

Trang chủ /
thumbnail
Tác giả: Thắng
Ngày đăng: 04/03/2024

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN & SỬA CHỮA ĐIỆN CỦA HỆ THỐNG PHANH ABS & EBD

Mục lục

QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHẨN ĐOÁN VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ABS

Bước 1. PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG

Làm rõ các phàn nàn của khách hàng trước khi kiểm tra. Trước tiên, thực hiện phỏng vấn với khách hàng dựa theo các thông tin  triệu chứng có sẵn và mô phỏng lại triệu chứng cũng như hiểu rõ về nó. Hỏi khách hàng chi tiết về các phàn nàn của họ. Kiểm tra các triệu chứng bằng cách lái xe cùng khách hàng, nếu cần.

LƯU Ý:

Khách hàng không phải là chuyên gia. Không được đoán qua loa kiểu như “có thể ý khách hàng là…,” hoặc “ có thể khách hàng đề cập đến triệu chứng này”.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

Bước 2. KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG

Mô phỏng lại triệu chứng khách hàng đã miêu tả, dựa trên thông tin có được từ khách hàng qua phỏng vấn.

Đồng thời xác nhận triệu chứng gây ra không phải do chế độ chẩn đoán an toàn.

LƯU Ý:

Khi vận hành bình thường mà vẫn có triệu chứng, kiểm tra chi tiết từng phần một và cho khách hàng hiểu rằng triệu chứng xảy ra không phải do có sự cố.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

Bước 3. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC được phát hiện không?

  • CÓ >> Ghi âm hoặc in kết quả tự chẩn đoán và dữ liệu khung đóng băng (FFD). CHUYỂN SANG BƯỚC 4
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

Bước 4. KIỂM TRA LẠI TRIỆU CHỨNG

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Thực hiện quy trình xác nhận DTC cho hệ thống có lỗi được phát hiện.:

Nếu phát hiện một số DTC cùng lúc, xác định thứ tự thực hiện chẩn đoán.

DTC được phát hiện không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.
  • KHÔNG >> Kiểm tra bó dây và các đầu nối dựa vào thông tin lấy được từ phỏng vấn.

Bước 5. SỬA HOẶC THAY CÁC BỘ PHẬN BỊ PHÁT HIỆN LỖI

1.Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2.Nối lại thành phần hoặc đầu nối sau khi sửa chữa hoặc thay.

3.Khi DTC được phát hiện, xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

Bước 6. NHẬN DẠNG LỖI HỆ THỐNG ĐÃ PHÁT HIỆN BẰNG CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG

Ước tính hệ thống đã phát hiện lỗi dựa vào chẩn đoán triệu chứng và thực hiện kiểm tra.

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.
  • KHÔNG >> Kiểm tra bó dây và các đầu nối dựa vào thông tin lấy được từ phỏng vấn..

Bước 7. KIỂM TRA CUỐI

Với Chức năng TRA CỨU

1.Kiểm tra giá trị tham khảo cho “ABS”.

2.Kiểm tra lại triệu chứng và xác nhận triệu chứng không được tái hiện ở điều kiện giống nhau.

Triệu chứng có được mô phỏng lại không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bảng Quy trình Chẩn đoán

Nhìn chung, khách hàng có tiêu chí riêng của họ về sự cố. Vì vậy, việc hiểu được rõ triệu chứng và tình trạng là rất quan trọng bằng cách hỏi khách hàng một cách cẩn thận về sự quan tâm của họ. Để hệ thống hóa tất cả các thông tin cho chẩn đoán, chuẩn bị các tờ phỏng vấn nêu rõ các điểm cần phỏng vấn. Trong một số trường hợp, nhiều tình trạng xuất hiện cùng một lúc có thể tạo ra DTC.

DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH

C1101, C1102, C1103, C1104

CẢM BIẾN BÁNH XE

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

  • Bó dây hoặc đầu nối
  • Cảm biến bánh xe
  • Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

  • Chức năng ABS
  • Chức năng EBD (chỉ khi cả 2 bánh xe sau có sự cố)

QUY TRÌNH XÁC NHẬN MÃ LỖI DTC CỦA HỆ THỐNG ABS 

Bước 1. QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

Bước 2. KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT HIỆN

Có chức năng TRA CỨU

1.Khởi động động cơ.

2.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

3.Dừng xe.

4.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

  • CÓ >> Tiến hành “Quy trình Chẩn đoán”.
  • KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.
  • KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Không được kiểm tra các chân cực đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cảm biến bánh xe xem có bị hư hỏng hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

C1101

RR RH SENSOR-1 (Cảm biến bánh xe sau RH-1)

Khi phát hiện hở mạch trong mạch cảm biến bánh xe sau RH.

C1102

RR LH SENSOR-1 (Cảm biến bánh xe sau LH-1)

Khi phát hiện hở mạch trong mạch cảm biến bánh xe sau LH.

C1103

FR RH SENSOR-1 (Cảm biến bánh xe trước RH-1)

Khi phát hiện hở mạch trong mạch cảm biến bánh xe trước RH.

C1104

FR LH SENSOR-1 (Cảm biến bánh xe trước LH-1)

Khi phát hiện hở mạch trong mạch cảm biến bánh xe trước LH.

C1101, C1102, C1103, C1104 CẢM BIẾN BÁNH XE

THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

6.Dừng xe.

7.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 3. KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

3.Kiểm tra đầu nối bó dây cảm biến bánh xe xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.
  • KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

Bước 4. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

5.Dừng xe.

6.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 5. KIỂM TRA CHÂN CỰC

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành AABS và bộ điều khiển điện và sau đó kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

3.Ngắt đầu nối bó dây cảm biến từng bánh xe và sau đó kiểm tra các chân cực chốt cảm biến từng bánh xe xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.
  • KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

Bước 6. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

7.Dừng xe.

8.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 7. KIỂM TRA BÓ DÂY CẢM BIẾN BÁNH XE ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Ngắt đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đầu nối bó dây cảm biến bánh xe. (Kiểm tra thông mạch khi vô lăng được lái sang phải và sang trái, hoặc bó dây trung tâm trong vỏ vô lăng được di chuyển.)

Kiểm tra đầu nối và chân cực mạch cấp nguồn

Đo đầu nối và chân cực mạch tín hiệu

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 9.
  • KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

Bước 8. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

7.Dừng xe.

8.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 9.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 9. THAY CẢM BIẾN BÁNH XE ABS (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

6.Dừng xe.

7.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

QUY TRÌNH KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE CỦA HỆ THỐNG ABS

Bước 1. QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

C1105 RR RH SENSOR-2 (Cảm biến bánh xe sau RH- 2)

•Khi phát hiện đoản mạch trong mạch cảm biến bánh xe sau RH.

•Khi điện áp cấp nguồn của cảm biến bánh xe sau RH ở trạng thái sau.

– Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe sau RH: 7,6 V ≥ Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe sau RH

•Khi khoảng cách giữa cảm biến bánh xe sau RH và rô-to cảm biến bánh xe sau RH lớn.

•Khi lắp đặt cảm biến bánh xe sau RH và rô-to cảm biến bánh xe sau RH không bình thường.

C1106 RR LH SENSOR-2 (Cảm biến bánh xe sau trái-2)

•Khi phát hiện đoản mạch trong mạch cảm biến bánh xe sau LH.

•Khi điện áp cấp nguồn của cảm biến bánh xe sau LH ở trạng thái sau.

– Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe sau LH: 7.6 V ≥ Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe sau LH

•Khi khoảng cách giữa cảm biến bánh xe sau LH và rô-to cảm biến bánh xe sau LH lớn.

•Khi lắp đặt cảm biến bánh xe sau LH hoặc rô-to cảm biến bánh xe sau LH không bình thường.

C1107 FR RH SENSOR-2(Cảm biến bánh xe trước phải-2)

•Khi phát hiện đoản mạch trong mạch cảm biến bánh xe trước RH.

•Khi điện áp cấp nguồn của cảm biến bánh xe trước RH ở trạng thái sau.

– Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe trước phải: : 7.6 V ≥ Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe trước RH

•Khi khoảng cách giữa cảm biến bánh xe trước RH và rô-to cảm biến bánh xe trước RH lớn.

•Khi lắp đặt cảm biến bánh xe trước RH và rô-to cảm biến bánh xe trước RH không bình thường.

C1108 FR LH SENSOR-2(Cảm biến bánh xe trước LH- 2)

•Khi phát hiện đoản mạch trong mạch cảm biến bánh xe trước LH.

•Khi điện áp cấp nguồn của cảm biến bánh xe trước LH ở trạng thái sau.

– Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe trước LH: : 7.6 V ≥ Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe trước LH

•Khi khoảng cách giữa cảm biến bánh xe trước LH và rô-to cảm biến bánh xe trước LH lớn.

•Khi lắp đặt cảm biến bánh xe trước LH và rô-to cảm biến bánh xe trước LH không bình thường.

>>CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

Bước 2. KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT HIỆN

1.Khởi động động cơ.

2.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

3. Dừng xe.

4.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

C1105, C1106, C1107, C1108 CẢM BIẾN BÁNH XE

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa:

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Không được kiểm tra các chân cực đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

QUY TRÌNH KIỂM TRA CHỨC NĂNG CHUẨN ĐOÁN AN TOÀN CỦA HỆ THỐNG ABS

Bước 1. KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP NGUỒN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Kiểm tra hệ thống cấp nguồn bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
  • KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

Bước 2. KIỂM TRA LỐP

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra áp suất khí, độ mòn và cỡ lốp xe. Tham khảo WT-9, “Áp suất Khí Lốp”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.
  • KHÔNG >> Điều chỉnh áp suất khí hoặc thay lốp và CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

Bước 3. KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và“RR RH SENSOR”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

5.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

Bước 4. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 5. KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cảm biến bánh xe xem có bị hư hỏng hay không.

3.Loại bỏ bụi bẩn và vật thể lạ dính vào rô-to cảm biến bằng hệ thống hút hút bụi chân không qua lỗ gắn cảm biến bánh xe.

LƯU Ý:

Lắp cảm biến bánh xe không để có khoảng hở và nổi lên sau đó siết chặt bu-lông gắn tới lực siết chỉ định.

•Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Hình vẽ Chi tiết”.

•Sau: Tham khảo BRC-116, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Hình vẽ Chi tiết”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

Bước 6. THAY CẢM BIẾN BÁNH XE ABS (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

6.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

Bước 7. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.
  • Không >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 8. KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

3.Kiểm tra đầu nối bó dây cảm biến bánh xe xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.
  • KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 9.

Bước 9. KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

5.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 10.
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

Bước 10. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

C1105, C1106, C1107, C1108 CẢM BIẾN BÁNH XE

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 11. KIỂM TRA CHÂN CỰC

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và sau đó kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

3.Ngắt đầu nối bó dây cảm biến từng bánh xe và sau đó kiểm tra các chân cực chốt cảm biến từng bánh xe xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.
  • KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 12.

Bước 12. KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

7.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 13.
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

Bước 13. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 14. KIỂM TRA BÓ DÂY CẢM BIẾN BÁNH XE ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Ngắt đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 15.
  • KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

Bước 15. KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

7.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 16.
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 17.

Bước 16. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (5)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 17.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 17. THAY CẢM BIẾN BÁNH XE ABS (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và “RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

6.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 18.
  • KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

Bước 18. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (6)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

  • CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bước 19. THAY RÔ-TO CẢM BIẾN

C1105, C1106, C1107, C1108 CẢM BIẾN BÁNH XE

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay rô-to cảm biến.

– Trước: Tham khảo BRC-118, “RÔ-TO CẢM BIẾN TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-118, “RÔ-TO CẢM BIẾN SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

6.Dừng xe.

7.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

  • CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.
  • KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

LỖI C1109 HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN VÀ TIẾP MÁT

Mô tả DTC

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì

•Hệ thống cấp nguồn đánh lửa

•Ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT HIỆN

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1109” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-69, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng

không. Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

DTC “C1109” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN KHOÁ ĐIỆN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1109 ĐIỆN ÁP ẮC QUY [BẤT THƯỜNG]

(Điện áp ắc quy [bất thường])

Khi điện áp cấp nguồn đánh lửa ở trạng thái sau.

•Điện áp cấp nguồn đánh lửa: 10 V ≥ Điện áp cấp nguồn đánh lửa

•Điện áp cấp nguồn đánh lửa: 16 V ≤ Điện áp cấp nguồn đánh lửa

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP NGUỒN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cầu chì 10A (#60).

3.Ngắt đầu nối bó dây IPDM E/R.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đầu nối bó dây IPDM E/R.

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố cấp nguồn đánh lửa.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

1.Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

2.Kiểm tra các chân cực chốt IPDM E/R xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

C1110 LỖI BỘ ĐIỀU KHIỂN

Khi có sự cố bên trong bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

C1111 MÔ-TƠ ABS, HỆ THỐNG RƠ-LE MÔ-TƠ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì dòng cao

•Hệ thống cấp nguồn ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2. KIỂM TRA PHÁT HIỆN DTC

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1111” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-73, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa:

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng

không. Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

DTC “C1111” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN MÔ-TƠ ABS VÀ RƠ-LE MÔ-TƠ

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

C1111 MÔ-TƠ BƠM (Mô-tơ bơm và rơ-le mô-tơ)

Khi phát hiện sự cố ở mô-tơ hay rơ-le mô-tơ.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN MÔ-TƠ ABS VÀ RƠ-LE MÔ-TƠ

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 40A (#I).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (1) và cầu chì dòng cao 40A (#I).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

C1113 CẢM BIẾN G

Nguyên nhân

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1113” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành Quy trình Chẩn đoán

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán 

1. KIỂM TRA KẾT QUẢ TỰ CHẨN ĐOÁN

Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện ngay cả nếu hiển thị khác ngoài “C1113” được hiển thị

trong chức năng tự chẩn đoán đối với “ABS”.

>> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

C1113 CẢM BIẾN G (Cảm biến G giảm tốc)

Khi phát hiện sự cố trong tín hiệu cảm biến G giảm tốc.

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Cảm biến bánh xe

•Rô-to cảm biến

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Khởi động động cơ.

2.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

3.Dừng xe.

4.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-76, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán

LƯU Ý:

Không được kiểm tra các chân cực đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

1. KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP NGUỒN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Kiểm tra hệ thống cấp nguồn bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-92,

“Quy trình Chẩn đoán”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2. KIỂM TRA LỐP

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra áp suất khí, độ mòn và cỡ lốp xe. Tham khảo WT-9, “Áp suất Khí Lốp”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Điều chỉnh áp suất khí hoặc thay lốp và CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

DTC Mục hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1115 CẢM BIẾN ABS [TÍN HIỆU BẤT THƯỜNG]

(Cảm biến bánh xe [tín hiệu bất thường])

Khi phát hiện sự khác nhau về tốc độ bánh xe giữa các bánh xe khi lái xe vì việc lắp đặt các lốp khác so với chỉ định.

3.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và “RR RH SENSOR”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

5.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

4.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

5.KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cảm biến bánh xe xem có bị hư hỏng hay không.

3.Loại bỏ bụi bẩn và vật thể lạ dính vào rô-to cảm biến bằng hệ thống hút hút bụi chân không qua lỗ gắn cảm biến bánh xe.

LƯU Ý:

Lắp cảm biến bánh xe không để có khoảng hở và nổi lên sau đó siết chặt bu-lông gắn tới lực siết chỉ định.

•Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Hình vẽ Chi tiết”.

•Sau: Tham khảo BRC-116, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Hình vẽ Chi tiết”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

6.THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

6.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

C1115 CẢM BIẾN BÁNH XE

7.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

8.KIỂM TRA ĐẦU NỐI (2)

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

3.Kiểm tra đầu nối bó dây cảm biến bánh xe xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 9.

9.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

5.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 10.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

10.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

11.KIỂM TRA CHÂN CỰC

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và sau đó kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hànhABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

3.Ngắt từng đầu nối bó dây cảm biến bánh xe và sau đó kiểm tra các chân cực chốt cảm biến bánh xe xem

có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 12.

12.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR”và “RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

7.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 13.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

13.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

14.KIỂM TRA BÓ DÂY CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Ngắt kết nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

4.Kiểm tra thông mạch giữa bộ chấp hành ABS và đầu nối bó dây bộ điều khiển điện và bó dây cảm biếnbánh xe. (Kiểm tra thông mạch khi vô-lăng được lái sang phải và sang trái, hoặc bó dây trung tâm trong Đo đầu nối và chân cực mạch tín hiệu

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

15.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

7.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi. Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 16.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 17.

16.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (5)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 17.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

17.THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

6.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 18.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

18.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (6)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

19.THAY RÔ-TO CẢM BIẾN

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay rô-to cảm biến.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

6.Dừng xe.

7.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

C1120, C1122, C1124, C1126 HỆ THỐNG VAN NẠP ABS

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì dòng cao

•Hệ thống cấp nguồn ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1120”, “C1122”, “C1124”, “C1126” không?

CÓ >> Tiến hành BRC-82, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1120”, “C1122”, “C1124”, “C1126” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

C1120 FR LH IN ABS SOL (Van từ NẠP ABS trước LH)

Khi phát hiện sự cố trong van NẠP ABS trước LH.

C1122 FR RH IN ABS SOL (Van từ NẠP ABS trước phải)

Khi phát hiện sự cố trong van NẠP ABS trước RH.

C1124 RR LH IN ABS SOL (Van từ NẠP ABS sau trái)

Khi phát hiện sự cố trong van NẠP ABS sau LH.

C1126 RR RH IN ABS SOL (Van từ NẠP ABS sau RH)

Khi phát hiện sự cố trong van NẠP ABS sau RH.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN VAN NẠP ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA ABS TRONG MẠCH CẤP NGUỒN VAN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 30A (#K).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (25) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và mạch nối cầu chì 30A (#K).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT VAN NẠP ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

C1121 FR LH OUT ABS SOL (Van từ XẢ ABS trước LH)

Khi phát hiện sự cố trong van XẢ ABS trước LH.

C1123 FR RH OUT ABS SOL (Van từ XẢ ABS trước phải)

Khi phát hiện sự cố trong van XẢ ABS trước RH.

C1125 RR LH OUT ABS SOL (Van từ XẢ ABS sau trái)

Khi phát hiện sự cố trong van XẢ ABS sau LH.

C1127 RR RH OUT ABS SOL (Van từ XẢ ABS sau RH)

Khi phát hiện sự cố trong van XẢ ABS sau RH.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN VAN ONT ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN VAN XẢ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 30A (#K).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (25) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và mạch nối cầu chì 30A (#K).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT VAN XẢ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

C1130 TÍN HIỆU ĐỘNG CƠ 1 (Tín hiệu hệ thống động cơ)

Khi phát hiện sự cố trong hệ thống ECM.

C1140 HỆ THỐNG RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

NGUYÊN NHÂN CÓ TH

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì dòng cao

•Hệ thống cấp nguồn ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1140” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-87, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

DTC “C1140” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

C1140 ACTUATOR RLY (Rơ-le bộ chấp hành)

Khi phát hiện sự cố trong rơ-le bộ chấp hành.

C1140 HỆ THỐNG RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 30A (#K).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (25) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và mạch nối cầu chì 30A (#K).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

U1000 MẠCH LIÊN LẠC CAN

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Sự cố hệ thống liên lạc CAN

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “U1000” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-89, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Tiến hành LAN-26, “Sơ đồ Quy trình Chức năng chẩn đoán an toàn”.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

U1000 MẠCH LIÊN LẠC CAN (Mạch liên lạc CAN)

Khi tín hiệu liên lạc CAN không được liên tục truyền đi hoặc nhận trong 2 giây hoặc hơn.

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “U1002” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành Quy trình Chẩn đoán

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán

LƯU Ý:

•Không được dùng nguồn điện 7,0 V hoặc lớn hơn để đo chân cực.

•Sử dụng thiết bị kiểm tra có điện áp chân cực mở 7,0 V hoặc cao hơn.

•Xoay khóa điện đến OFF và ngắt cáp ra khỏi chân cực âm ắc quy khi kiểm tra bó dây.

1.KIỂM TRA CHỨC NĂNG GIÁM SÁT HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN CAN

Có chức năng TRA CỨU

1.Chọn “ABS” và “CAN Diagnosis Support Monitor” phù hợp với chức năng TRA CỨU.

2.Kiểm tra lịch sử sự cố giữa từng bộ điều khiển được nối với bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Kiểm tra kết quả “PAST”?

Tất cả các nội dung “OK”>>Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

“TRANSMIT DIAG” không ”OK”>>CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

“METER/M&A” không “OK”>>CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

Một bộ điều khiển không phải “ABS” và “METER/M&A” khác “OK”>>CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

2. KIỂM TRA BỘ TRUYỀN

Kiểm tra các chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (10) và (11) bị hỏng hay kết nối lỏng.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Xoá kết quả tự chẩn đoán. Sau đó thực hiện tự chẩn đoán “ABS” bằng chức năng TRA CỨU.

KHÔNG >> Kiểm tra lại chân cực bị hỏng hay kết nối lỏng. Tham khảo LAN-16, “Lưu ý khi Sửa Bó dây”.

U1002 LIÊN LẠC HỆ THỐNG (CAN) (Liên lạc hệ thống CAN)

Khi bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện không truyền hoặc nhận tín hiệu liên lạc CAN trong 2 giây hoặc ít hơn.

3. KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ

1.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (10) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (42). (Loại xe có Chìa khóa Thông minh)

2.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (10) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (19). (Loại màn hình hiển thị thông tin đen trắng không có Chìa khoá Thông minh)

3.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (10) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (112). (Loại màn hình hiển thị thông tin màu không có Chìa khóa Thông minh)

4.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (11) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (41). (Loại xe có Chìa khóa Thông minh)

5.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (11) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (20). (Loại màn hình hiển thị thông tin đen trắng không có Chìa khoá Thông minh)

6.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (11) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (111). (Loại màn hình hiển thị thông tin màu không có Chìa khóa Thông minh)

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Xoá kết quả tự chẩn đoán “METER/M&A”. Sau đó thực hiện tự chẩn đoán “METER/M&A” bằng chức năng TRA CỨU.

KHÔNG >> Kiểm tra lại chân cực bị hỏng hay kết nối lỏng. Tham khảo LAN-16, “Lưu ý khi Sửa Bó dây”.

4.KIỂM TRA BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP DỤNG

Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng của từng chân cực đầu nối bó dây liên lạc CAN.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Xoá kết quả tự chẩn đoán. Sau đó thực hiện tự chẩn đoán bộ điều khiển ứng dụng bằng chức năng TRA CỨU.

KHÔNG >> Kiểm tra lại chân cực bị hỏng hay kết nối lỏng. Tham khảo LAN-16, “Lưu ý khi Sửa Bó dây”.

Quy trình Chẩn đoán

1.KIỂM TRA CẤP NGUỒN ĐÁNH LỬA BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý: Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP NGUỒN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cầu chì 10A (#60).

3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đầu nối

bó dây IPDM E/R.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố cấp nguồn đánh lửa.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

3.KIỂM TRA CẤP NGUỒN MÔ-TƠ ABS VÀ RƠ-LE MÔ-TƠ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

3.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý: Không được khởi động động cơ.

4.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN MÔ-TƠ ABS VÀ RƠ-LE MÔ-TƠ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 40A (#I).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (1) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều

khiển điện và mạch nối cầu chì 40A (#I).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA CẤP NGUỒN RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH, VAN NẠP ABS, VAN XẢ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

3.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

4.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

6.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH, VAN NẠP ABS, VAN XẢ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 30A (#K).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (25) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ

điều khiển điện và mạch nối cầu chì 30A (#K).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

7. KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT

Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

MẠCH CẤP NGUỒN VÀ TIẾP MÁT

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

8.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra đầu cực bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện bị hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

Kiểm tra Chức năng Bộ phận

1. KIỂM TRA VẬN HÀNH CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

Nhấn bàn đạp phanh và xác nhận đèn phanh SÁNG, hoặc nhả bàn đạp phanh và xác nhận đèn phanh TẮT.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Kiểm tra hệ thống đèn phanh.

•Đèn chiếu sáng LED có Chìa khóa Thông minh: Tham khảo EXL-81, “Quy trình Chẩn đoán”.

•Đèn chiếu sáng LED không có Chìa khóa Thông minh: Tham khảo EXL-193, “Quy trình Chẩn đoán”.

•Đèn chiếu sáng Halogen có Chìa khóa Thông minh: Tham khảo EXL-297, “Quy trình Chẩn đoán”.

•Đèn chiếu sáng Halogen không có Chìa khóa Thông minh: Tham khảo EXL-419, “Quy trình Chẩn đoán”.

2.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Tiến hành BRC-95, “Quy trình Chẩn đoán”.

1.KIỂM TRA KHE HỞ CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra khe hở công tắc đèn phanh. Tham khảo BR-75, “Kiểm tra và Điều chỉnh”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Điều chỉnh khe hở công tắc đèn phanh, Tham khảo BR-75, “Kiểm tra và Điều chỉnh” và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

2.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

3.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3. KIỂM TRA RƠ-LE ĐÈN PHANH

Kiểm tra rơ-le đèn phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Thay rơ-le đèn phanh. CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

LƯU Ý: Dừng xe.

4.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga. Tham khảo BRC-177, “Giá trị Tham khảo”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

5. KIỂM TRA CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

Kiểm tra công tắc đèn phanh. Tham khảo BRC-99, “Kiểm tra Bộ phận (Công tắc đèn Phanh)”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Thay công tắc đèn phanh. Tham khảo BR-86, “Tháo và Lắp” và CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

6.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

LƯU Ý: Dừng xe.

4.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

7.KIỂM TRA ĐẦU NỐI VÀ CHÂN CỰC

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

4.Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hoặc kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

5.Ngắt đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

6.Kiểm tra đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh xem có bị ngắt hay lỏng không.

7.Kiểm tra các chân cực chốt rơ-le đèn phanh xem có bị hư hỏng hoặc kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

8.Ngắt đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

9.Kiểm tra đầu nối bó dây công tắc đèn phanh xem có bị ngắt hay lỏng không.

10.Kiểm tra các chân cực chốt công tắc đèn phanh xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

11.Ngắt đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B).

12.Kiểm tra đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B) xem có bị ngắt hay lỏng không.

13.Kiểm tra các chân cực chốt hộp cầu chì (J/B) xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

8.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

3.Nối đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

4.Nối đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B).

5.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

6.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

7.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga.

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 9.

9.KIỂM TRA CẤP NGUỒN RƠ-LE ĐÈN PHANH (1)

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 10.

10.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN RƠ-LE ĐÈN PHANH (1)

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

11. KIỂM TRA CẤP NGUỒN RƠ-LE ĐÈN PHANH (2)

1.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh và tiếp mát.

2.Xoay khoá điện đến ON.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 13.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 12.

12.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN RƠ-LE ĐÈN PHANH (2)

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cầu chì 10A (#10).

3.Ngắt đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B).

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh và hộp cầu chì (J/B).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện. CHUYỂN SANG BƯỚC 13.

13.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (5)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B).

3.Nối đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

6.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

14.KIỂM TRA MẠCH CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

3.Ngắt đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc đèn phanh và rơ-le đèn phanh.

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc đèn phanh và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

15.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (6)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

2.Nối đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

5.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Kiểm tra Bộ phận (Công tắc Đèn Phanh)

1.KIỂM TRA CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

3.Kiểm tra thông mạch khi công tắc đèn phanh được vận hành.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Thay công tắc đèn phanh.

Kiểm tra Bộ phận (Rơ-le Đèn Phanh)

1.KIỂM TRA RƠ-LE ĐÈN PHANH

1.Sử dụng điện áp 12 V đối với chân cực đầu nối rơ-le đèn phanh (1 và 2).

LƯU Ý:

•Không được làm đoản mạch các chân cực.

•Nối cầu chì giữa các chân cực khi cấp điện áp.

2.Kiểm tra thông mạch giữa các chân cực đầu nối rơ-le đèn phanh.

3.Kiểm tra điện trở giữa các chân cực đầu nối rơ-le đèn phanh.

1.KIỂM TRA VẬN HÀNH CÔNG TẮC PHANH ĐỖ

Kéo cần phanh đỗ. Sau đó xác nhận đèn cảnh báo phanh ở đồng hồ bảng táp-lô BẬT/TẮT phù hợp.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Tiến hành BRC-101, “Quy trình Chẩn đoán “.

Quy trình Chẩn đoán

CHÚ Ý:

Kiểm tra này không có hệ thống phanh đỗ điện tử.

1.KIỂM TRA MẠCH CÔNG TẮC PHANH ĐỖ

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc phanh đỗ.

3.Ngắt đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc phanh đỗ và đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô.

*1: Loại xe có Chìa khóa Thông minh

*2: Loại màn hình hiển thị thông tin đen trắng không có Chìa khoá Thông minh

*3: Loại xe có màn hình hiển thị thông tin màu không có Chìa khóa Thông minh

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc phanh đỗ và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2. KIỂM TRA CÔNG TẮC PHANH ĐỖ

Kiểm tra công tắc phanh đỗ.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Thay công tắc phanh đỗ.

3. KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ

Kiểm tra đồng hồ bảng táp-lô.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Kiểm tra các chân cực chốt xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Nếu có bất cứ bộ phận nào bị hư hỏng, sủa chữa hoặc thay thế phần phát hiện lỗi.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay đồng hồ bảng táp-lô.

1.KIỂM TRA CÔNG TẮC PHANH ĐỖ

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc phanh đỗ.

3.Kiểm tra thông mạch giữa chân cực đầu nối công tắc phanh đỗ và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Thay công tắc phanh đỗ.

CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

1.KIỂM TRA VẬN HÀNH CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

Khi dầu phanh đầy hoặc cạn. Sau đó xác nhận đèn cảnh báo phanh ở đồng hồ bảng táp-lô BẬT/ TẮT phù hợp.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Tiến hành BRC-103, “Quy trình Chẩn đoán”.

Quy trình Chẩn đoán

1. KIỂM TRA MỨC DẦU PHANH

Kiểm tra mức dầu phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Nạp lại dầu phanh.

2. KIỂM TRA MẠCH CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh.

3.Ngắt đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh và đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô

*1: Loại xe có Chìa khóa Thông minh

*2: Loại màn hình hiển thị thông tin đen trắng không có Chìa khoá Thông minh

*3: Loại xe có màn hình hiển thị thông tin màu không có Chìa khóa Thông minh

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

3. KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

Công tắc mức dầu phanh Đồng hồ bảng táp-lô

4. KIỂM TRA CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

Kiểm tra công tắc mức dầu phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Thay bình chứa.

5. KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ

Kiểm tra đồng hồ bảng táp-lô.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Kiểm tra từng đầu cực bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây. Nếu có bất cứ bộ phận nào bị hư hỏng, sủa chữa hoặc thay thế phần phát hiện lỗi.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay đồng hồ bảng táp-lô.

Kiểm tra Bộ phận

1.KIỂM TRA CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh.

3.Kiểm tra thông mạch giữa các chân cực đầu nối công tắc mức dầu phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Thay bình chứa phụ.

ĐÈN CẢNH BÁO ABS

Kiểm tra Chức năng Bộ phận

1.KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÈN CẢNH BÁO ABS

Đảm bảo đèn cảnh báo ABS trong đồng hồ bảng táp-lô SÁNG lên trong vài giây sau khi khóa điện được

BẬT.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Tiến hành BRC-105, “Quy trình Chẩn đoán”.

Quy trình Chẩn đoán

1. KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN VÀ TIẾP MÁT BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Thực hiện chẩn đoán sự cố mạch cấp nguồn và tiếp mát bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham

khảo BRC-92, “Quy trình Chẩn đoán”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> Kiểm tra DTC.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3. KIỂM TRA TÍN HIỆU ĐÈN CẢNH BÁO ABS

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khóa điện điện từ OFF đến ON và đợi 10 giây hoặc hơn.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

2.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “ABS WARN LAMP” theo thứ tự này.

3.Đảm bảo rằng bộ giám sát dữ liệu hiển thị “On” trong vài giây sau khi khóa điện được BẬT và sau đó chuyển sang “Off”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay đồng hồ bảng táp-lô.

KHÔNG >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

ĐÈN CẢNH BÁO PHANH

Kiểm tra Chức năng Bộ phận

1.KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÈN CẢNH BÁO PHANH (1)

1.Xoay khoá điện đến ON.

2.Đảm bảo đèn cảnh báo phanh trong đồng hồ bảng táp-lô SÁNG lên (trước khi động cơ khởi động).

3.Đảm bảo đèn cảnh báo phanh trong đồng hồ bảng táp-lô TẮT (sau khi động cơ khởi động).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Tiến hành

2. KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÈN CẢNH BÁO PHANH (2)

Xác nhận đèn cảnh báo phanh ở đồng hồ bảng táp-lô BẬT/TẮT khi phanh đỗ được vận hành.

CHÚ Ý:

Đèn cảnh báo phanh SÁNG khi phanh đỗ được vận hành (Khi công tắc phanh đỗ BẬT).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Kiểm tra hệ thống công tắc phanh đỗ. Tham khảo BRC-103, “Quy trình Chẩn đoán”.

3. KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÈN CẢNH BÁO PHANH (3)

Xác nhận đèn cảnh báo phanh ở đồng hồ bảng táp-lô BẬT/TẮT khi công tắc mức dầu phanh được vận hành

đồng thời mức dầu phanh trong bình chứa ở mức tiêu chuẩn.

CHÚ Ý:

Đèn cảnh báo phanh SÁNG khi dầu phanh dưới mức tiêu chuẩn (khi công tắc mức dầu phanh BẬT).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Kiểm tra hệ thống công tắc mức dầu phanh.

Quy trình Chẩn đoán

1. KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN VÀ TIẾP MÁT BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Thực hiện chẩn đoán sự cố mạch cấp nguồn và tiếp mát bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> Kiểm tra DTC.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3. KIỂM TRA ĐÈN CẢNH BÁO PHANH

Kiểm tra đồng hồ bảng táp-lô.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

KHÔNG >> Thay đồng hồ bảng táp-lô.

TẦN SUẤT VẬN HÀNH QUÁ MỨC

Mô tả

Chức năng ABS hoặc chức năng EBD ở tần suất vận hành quá mức.

Quy trình Chẩn đoán

1. KIỂM TRA LỰC PHANH

Kiểm tra lực phanh bằng thiết bị thử phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Kiểm tra hệ thống phanh.

2. KIỂM TRA CẦU TRƯỚC VÀ CẦU SAU

Kiểm tra đảm bảo trục cầu xe trước và sau không bị lỏng quá mức.

•Cầu trước

•Trục cầu sau

– Bán trục: Tham khảo RAX-6, “Kiểm tra”.

– Vòng bi bánh xe: Tham khảo RAX-7, “Kiểm tra”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

3. KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE

Kiểm tra cảm biến bánh xe.

•Kiểm tra khi lắp và hư hỏng của cảm biến bánh xe.

•Kiểm tra kết nối của đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

•Kiểm tra chân cực đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay cảm biến bánh xe.

•Cảm biến bánh xe trước:

•Cảm biến bánh xe sau:

4. KIỂM TRA RÔ-TO CẢM BIẾN

Xác nhận rô-to cảm biến không bị lỏng, hư hỏng hay vật thể lạ bám vào.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay rô-to cảm biến.

•Rô-to cảm biến trước:

•Rô-to cảm biến sau:

5. XÁC NHẬN ĐÈN CẢNH BÁO TẮT

•Đảm bảo đèn cảnh báo ABS TẮT trong vài giây sau khi khóa điện được BẬT.

•Đảm bảo đèn cảnh báo ABS TẮT sau khi động cơ khởi động hoặc đang lái xe.

LƯU Ý:

Đèn cảnh báo phanh SÁNG lên khi phanh đỗ được vận hành (công tắc phanh đỗ ở ON) (không có hệ thống phanh đỗ điện tử) hoặc dầu phanh thấp hơn mức chỉ định (Công tắc mức dầu phanh ở ON).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> Thực hiện tự chẩn đoán “ABS” bằng chức năng TRA CỨU.

PHẢN ỨNG BÀN ĐẠP PHANH QUÁ MỨC

Mô tả

Sự cố về cảm nhận bàn đạp phanh (độ cao hay sự cố khác) được phát hiện khi bàn đạp phanh được nhấn.

1. KIỂM TRA CẦU TRƯỚC VÀ CẦU SAU

Kiểm tra đảm bảo trục cầu xe trước và sau không bị lỏng quá mức.

•Trục cầu trước

•Trục cầu sau

– Bán trục:

– Vòng bi bánh xe:

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2. KIỂM TRA ĐĨA PHANH TRƯỚC

Kiểm tra đĩa phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Phục hồi lại hoặc thay đĩa phanh.

3. KIỂM TRA TRỐNG SAU

Kiểm tra trống sau.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Thay trống sau.

4. KIỂM TRA VAN CẢM BIẾN TẢI TRỌNG

Kiểm tra van cảm biến tải trọng.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Thay van cảm biến tải trọng.

5. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU PHANH

Kiểm tra rò rỉ dầu.

•Trước: Tham khảo BR-96, “TRƯỚC: Kiểm tra”.

•Sau: Tham khảo BR-108, “SAU: Kiểm tra”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6. KIỂM TRA BÀN ĐẠP PHANH

Kiểm tra từng mục của bàn đạp phanh. Tham khảo BR-75, “Kiểm tra và Điều chỉnh”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> Điều chỉnh từng mục của bàn đạp phanh. Tham khảo BR-75, “Kiểm tra và Điều chỉnh”.

7. KIỂM TRA LỰC PHANH

Kiểm tra lực phanh bằng bộ thử phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> Kiểm tra từng bộ phận của hệ thống phanh.

8.KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA PHANH

Ngắt đầu nối bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện để cho chức năng ABS không kích hoạt. Xác nhận lực phanh bình thường ở tình trạng này. Nối đầu nối bó dây sau khi kiểm tra.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> Kiểm tra từng bộ phận của hệ thống phanh.

< CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

QUÃNG ĐƯỜNG PHANH DÀI

Mô tả

Cự ly dừng phanh dài khi chức năng ABS được vận hành.

LƯU Ý:

Quãng đường phanh trên đường khó đi như đường gồ ghề, đường có sỏi hay có tuyết có thể dài hơn khi ABS được vận hành so với ABS không được vận hành.

1. KIỂM TRA LỰC PHANH

Kiểm tra lực phanh bằng bộ thử phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Kiểm tra từng bộ phận của hệ thống phanh.

2. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA PHANH

Ngắt đầu nối bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện để cho chức năng ABS không kích hoạt. Kiểm tra cự ly dừng phanh trong điều kiện này. Nối đầu nối bó dây sau khi kiểm tra.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> Kiểm tra từng bộ phận của hệ thống phanh.

KHÔNG VẬN HÀNH

Chức năng ABS hoặc chức năng EBD không vận hành.

Quy trình Chẩn đoán

Chức năng ABS và chức năng EBD sẽ không vận hành khi tốc độ xe ở 10 km/h (6,2 MPH) hoặc ít hơn.

1.KIỂM TRA ĐÈN CẢNH BÁO

1.Đảm bảo đèn cảnh báo ABS SÁNG lên và TẮT đi trong vài giây sau khi khóa điện được BẬT hoặc đang

lái xe.

2.Đảm bảo đèn cảnh báo phanh SÁNG lên và TẮT đi sau khi động cơ khởi động hoặc đang lái xe.

Đèn cảnh báo phanh SÁNG lên khi phanh đỗ được vận hành (công tắc phanh đỗ ở ON) (không có hệ thống phanh đỗ điện tử) hoặc dầu phanh thấp hơn mức chỉ định (Công tắc mức dầu phanh ở ON).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> Thực hiện tự chẩn đoán “ABS” bằng chức năng TRA CỨU.

< CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

BÀN ĐẠP PHANH BỊ RUNG HOẶC ÂM THANH VẬN HÀNH LỚN

Mô tả

•Bàn đạp phanh bị rung và phát ra âm thanh mô-tơ từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện khi động cơ khởi động.

•Bàn đạp bị rung khi phanh.

LƯU Ý:

Có thể cảm nhận độ rung bàn đạp phanh khi nhấn nhẹ nhàng (chỉ đặt chân lên nó) trong các điều kiện sau. Điều này là bình thường.

•Khi sang số

•Khi lái trên đường trơn trượt

•Khi cua góc với tốc độ cao

•Khi truyền qua bơm hay rãnh [Xấp xỉ 50 mm (1,97 in) hoặc hơn]

•Khi kéo ra ngay sau khi khởi động động cơ [ở xấp xỉ 10 km/h (6,2 MPH) hoặc hơn]

Quy trình Chẩn đoán

1. KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG 1

Xác nhận có độ rung bàn đạp khi khởi động động cơ.

Có bị rung không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Kiểm tra bàn đạp phanh. Tham khảo BR-87, “Kiểm tra và Điều chỉnh”.

2. KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG 2

Kiểm tra âm thanh mô-tơ từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xảy ra khi động cơ khởi động.

Âm thanh vận hành có xảy ra không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Thực hiện tự chẩn đoán “ABS” bằng chức năng TRA CỨU.

3.KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG 3

Xác nhận triệu chứng khi các công tắc bộ phận điện (đèn pha, v v) được vận hành.

Xuất hiện triệu chứng không?

CÓ >> Xác nhận radio (có dây), ăng-ten và dây dẫn ăng-ten không được đặt gần bộ chấp hành ABS và thiết bị điện (bộ điều khiển). Di chuyển nó nếu nó ở gần bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

KHÔNG >> Bình thường

XE Ô TÔ BỊ GIẬT KHI PHANH

Mô tả

Xe bị giật khi chức năng ABS hoặc chức năng EBD vận hà nh

Quy trình Chẩn đoán

1. KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG

Kiểm tra xem xe có bị giật khi chức năng ABS hoặc chức năng EBD vận hành hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2

2..THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (1)

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC không?

CÓ >> Kiểm tra DTC..

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra chân cực đầu nối xem có bị biến dạng, ngắt kết nối hay bị lỏng không.

4.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và thực hiện lại tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Kết nối kém ở chân cực đầu nối. Sửa hoặc thay chân cực đầu nối.

4.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (2)

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán “ĐỘNG CƠ’ và “HỘP SỐ”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> Kiểm tra DTC.

KHÔNG >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH BÌNH THƯỜNG

Mô tả

Triệu chứng Kết quả

Bàn đạp phanh rung nhẹ và vận hành phát ra tiếng (tiếng mô-tơ và tiếng từ hệ thống

treo) xảy ra khi chức năng ABS hoặc chức năng EBD vận hành. Đây không phải là sự cố, vì nó được gây ra bởi chức năng ABS và chức năng EBD mà được vận hành bình

thường. Quãng đường phanh có thể dài hơn so với các loại xe không có chức năng ABS tùythuộc vào tình trạng đường bộ, khi chức năng ABS được vận hành trên đường trơn như đường gồ ghề, đường sỏi đá hoặc đường đầy tuyết.

Bàn đạp phanh rung và âm thanh mô-tơ phát ra từ khoang động cơ khi động cơ khởi động hay xe chạy ngay sau khi khởi động động cơ.

Đây không phải là sự cố vì nó xảy ra khi kiểm tra vận hành bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Đánh giá

Trung bình: 0 / 5. Số lượt đánh giá: 0

Chưa có ai đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Giá bảo dưỡng

Dự toán các hạng mục bảo dưỡng

{{ item }}
Thời gian ước tính {{ dataBaoGia.hang_muc.duration }}
Nhân công bảo dưỡng {{ formatNumber(dataBaoGia.hang_muc.manpower) }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Tổng

{{ item }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Ghi chú

Cùng chuyên mục: image

icon

Gọi ngay

Đặt lịch

icon

Zalo

Messenger

Chỉ đường