
Ngày đăng: 20/03/2023
Bảng giá bình ắc quy ô tô cập nhật mới nhất 05/2023 – Khuyến mại, giảm giá tới 20%
Bình ắc quy xe ô tô có thể nói bộ phận vô cùng quan trọng, bất cứ hư hỏng nào về bình ắc quy của xe ô tô sẽ làm cho xe ô tô của bạn không thể nổ được, không thể hoạt động được. Bình ắc quy xe ô tô có tuổi thọ trung bình khoảng từ 3 năm – 5 năm, tuy nhiên nhiều trường hợp tuổi thọ có thể dài hơn hoặc ngắn hơn tùy thuộc vào loại bình ắc quy, cách sử dụng bình ắc quy của lái xe, tình trạng hư hỏng của hệ thống điện của xe ô tô…
Thay bình ắc quy xe ô tô hết bao nhiêu tiền ?
Khi bình ắc quy bị hư hỏng thì điều đầu tiên bạn nghĩ tới đó là phải thay bình ắc quy cho xe ô tô của bạn. Tuy nhiên cái mà mọi người thường quan tâm nhất đó là “thay bình ắc quy xe ô tô hết bao nhiêu tiền?“. Với câu hỏi mang tính chất chung chung như thế này rất khó để trả lời chính xác được vì giá thay bình ắc quy cho 1 chiếc xe ô tô phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố.
Giá thay bình ắc quy xe ô tô phụ thuộc vào các yếu tố:
1. Loại bình ắc quy bạn thay là loại bình ắc quy mới hay bình ắc quy cũ. Tuy nhiên chúng tôi khuyến cáo bạn không nên sử dụng loại ắc quy cũ sẽ gây ảnh hưởng đến hệ thống điện cho xe ô tô của bạn ngoài ra cũng ảnh hưởng đến hỏa hoạn, cháy chập, cháy xe ô tô …
2. Giá thay bình ắc quy ô tô còn phụ thuộc vào hãng bình ắc quy bạn lựa chọn là hãng nào. Trên thị trường bình ắc quy có rất nhiều hãng khác nhau như: Ắc quy Varta, ắc quy GS, ắc quy Atlas, Ắc quy Rocket, Ắc quy Delkor, Ắc quy Đồng Nai, Ắc quy Amaron, Ắc quy BOSH …
3. Tùy thuộc vào hãng xe ô tô: Các hãng xe ô tô và các dòng xe ô tô bình dân sẽ không kén bình ắc quy còn các hãng xe ô tô sang thì cần thay loại bình ắc quy đúng chủng loại. Ví dụ đối với dòng xe sang như Mercedes, BMW, Audi … thường sử dụng hãng bình ắc quy Bosch, còn các dòng xe ô tô Mazda có công nghệ i-stop thì phải sử dụng hãng ắc quy Varta, các dòng xe thông thường có thể sử dụng các loại ắc quy GS, Atlas, Rocket … Giá loại ắc quy Bosch, Varta sẽ đắt hơn loại ắc quy thông thường
4. Tùy thuộc vào loại ắc quy khô hay ắc quy nước: Thông thường giá của bình ắc quy khô sẽ đắt hơn bình ắc quy nước. Bình ắc quy khô có ưu điểm không phải bảo dưỡng nhưng chỉ sử dụng được 1 lần, còn bình ắc quy nước yêu cầu phải bảo dưỡng thường xuyên và phải thay nước cất hoặc thay axit để sử dụng được nhiều lần
5. Tùy thuộc vào bình ắc quy có điện lượng lớn hay nhỏ. Giá bình ắc quy có điện lượng càng lớn thì càng cao và càng nhỏ thì càng thấp. Ví dụ loại bình ắc quy 45 Ah sẽ rẻ hơn loại bình ắc quy 60 Ah. Bạn có thể nhìn thấy thông số này ngay trên ký hiệu bình ắc quy xe ô tô của bạn
Bảng giá bình ắc quy ô tô cập nhật mới nhất 05/2023
Để biết được giá bình ắc quy xe ô tô của bạn chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá bình ắc quy ô tô cập nhật mới nhất tháng 03/2023 dưới đây của chúng tôi. Bảng giá này được chia làm 2 loại đó là giá bình ắc quy khô và giá bình ắc quy nước
Đây là bảng giá bình ắc quy khô cho xe ô tô
Bảng giá bình ắc quy Varta cho xe ô tô
Thứ tự | Model | Kích thước | Giá | ||||
AH | CCA | Dài | Rộng | Cao | |||
1 | 54087(DF40AL) | 40AH | 350 | 193 | 137 | 225 | 1.250.000 |
2 | 65B24L/R(NX100-S6L/R) | 50AH | 430 | 237 | 126 | 225 | 1.400.000 |
3 | 65B24L/R(NX100-S6LS) | 50AH | 430 | 237 | 126 | 225 | 1.400.000 |
4 | 50D20L | 50AH | 525 | 206 | 173 | 206 | 1.550.000 |
5 | 55D23L/R | 60AH | 490 | 230 | 173 | 225 | 1.650.000 |
6 | 75D23L/R | 65AH | 550 | 230 | 173 | 225 | 1.750.000 |
7 | 85D23 | 70AH | 600 | 230 | 173 | 225 | 1.850.000 |
8 | 80D26L/R(NX110-5L/R) | 75AH | 600 | 260 | 173 | 225 |
9 | 120D31L/R | 90AH | 710 | 306 | 173 | 225 | |
10 | Q-85/95D23L EFB-i-Stop | 65AH | 620 | 229 | 172 | 225 | |
11 | Q-85/115D23L EFB-i-Stop | 70AH | 680 | 229 | 172 | 225 | |
TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU (DIN) AGM SỬ DỤNG CHO CÁC DÒNG XE i-STOP – START-STOP | |||||||
12 | 54313 (DIN45) | 43AH | 430 | 206 | 174 | 188 | |
13 | 56030 (DIN60) | 60AH | 525 | 241 | 174 | 188 | |
14 | 56530 (DIN65) | 65AH | 550 | 277 | 174 | 174 | |
15 | 57539 (DIN75) | 75AH | 630 | 277 | 174 | 174 | |
16 | 58014(DIN80) | 80AH | 730 | 314 | 174 | 188 | |
17 | 60044(DIN100) | 100AH | 800 | 354 | 174 | 188 |
18 | AGM LN3 570901076 | 70AH | 760 | 277 | 174 | 188 | |
19 | AGM LN4 580901080 | 80AH | 800 | 314 | 174 | 188 | |
20 | AGM LN5 595901085 | 95AH | 850 | 352 | 174 | 188 | |
21 | AGM LN6 605901095 | 105AH | 950 | 352 | 174 | 188 |
Bảo hành 12 tháng kể từ lúc bán (Ghi chú: Đối với xe Taxi, xe chạy dịch vụ bảo hành 6 tháng)
Không bảo hành: do mất tem bảo hành, quá thời hạn bảo hành, date cũ quá hạn, phù bình, cạn dung dịch, gãy mòn đầu cọc, bể vỡ, giảm dung lượng, chai bản cực, sử dụng không đúng công suất làm quá tải, dùng cho xe điện, sung điện
Bảng giá bình ắc quy GS cho xe ô tô
Thứ tự | Model | Kích thước | Giá | ||||
AH | CCA | Dài | Rộng | Cao | |||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 |
Bảng giá bình ắc quy Atlas cho xe ô tô
Thứ tự | Model | Kích thước | Giá | ||||
AH | CCA | Dài | Rộng | Cao | |||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 |
Bảng giá bình ắc quy Rocket cho xe ô tô
Thứ tự | Model | Kích thước | Giá | ||||
AH | CCA | Dài | Rộng | Cao | |||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 |
Bảng giá bình ắc quy Bosch cho xe ô tô
Thứ tự | Model | Kích thước | Giá | ||||
AH | CCA | Dài | Rộng | Cao | |||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 |
Bảng giá bình ắc quy Delkor cho xe ô tô
Thứ tự | Model | Kích thước | Giá | ||||
AH | CCA | Dài | Rộng | Cao | |||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 |
Bảng giá bình ắc quy Đồng Nai cho xe ô tô
Thứ tự | Model | Kích thước | Giá | ||||
AH | CCA | Dài | Rộng | Cao | |||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 |
Bảng giá bình ắc quy AC Delco cho xe ô tô
Thứ tự | Model | Kích thước | Giá | ||||
AH | CCA | Dài | Rộng | Cao | |||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 |
Báo giá bình ắc quy xe ô tô
Theo bảng báo giá này bạn sẽ có giá tương đối chính xác của các loại bình ắc quy xe ô tô theo từng hãng theo từng giá trị điện lượng của bình ắc quy, và theo loại bình ắc quy nước hay khô. Tuy nhiên đối với mỗi 1 dòng xe ô tô lại phù hợp với loại bình ắc quy khác nhau. Ví dụ có loại xe ô tô sử dụng loại bình ắc quy cọc nổi, có loại xe ô tô sử dụng bình ắc quy cọc chìm, ngoài ra có 1 số loại xe ô tô chỉ phù hợp với 1 số hãng ắc quy nhất định như Mazda phù hợp với loại ắc quy Varta. Dòng xe Mercedes phù hợp với dòng ắc quy Bosch.
Chính vì vậy không phải cứ theo thông số về điện lượng của bình ắc quy là có thể thay thế được cho xe ô tô của bạn. Nên để báo giá bình ắc quy cho xe ô tô của bạn chính xác nhất bạn có thể liên hệ trực tiếp với bộ phận tư vấn kỹ thuật và báo giá của chúng tôi theo số điện thoại hotline: 09 62 68 87 68 hoặc số điện thoại của cố vấn dịch vụ: 03 48 68 87 68
Chương trình khuyến mại, giảm giá bình ắc quy ô tô
Chương trình khuyến mại, giảm giá cực tốt cho các khách hàng mua và lắp đặt bình ắc quy tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô Mỹ Đình THC. Chi tiết chương trìn khuyến mại và giảm giá bình ắc quy ô tô của chúng tôi như sau:
- Chương trình áp dụng từ 15/04/2023 đến 15/05/2023
- Giảm giá 15% giá bình ắc quy tất cả các loại bình ắc quy Varta
- Miễn phí công bảo dưỡng và lắp đặt bình ắc quy mới cho xe ô tô
- Tặng quà các phụ kiện xe ô tô như cổng sạc, bảng số điện thoại, gối đầu, khe cắm dây an toàn, gương cầu lồi
- Miễn phí công bảo dưỡng cấp 1 và cấp 2 khi sử dụng thêm các dịch vụ bảo dưỡng cấp 1 và cấp 2 của chúng tôi