ĐIỀU KHIỂN NGUỒN VÀ ĐIỆN HỘP BODY BCM
Phía sau của tấm ốp bên dưới bảng điều khiển
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN
Vị trí Thành phần Bộ phận
Loại xe RHD
Phía sau của tấm ốp bên dưới bảng điều khiển BCM
Loại xe LHD
Đồng hồ bảng táp lô BCM
BCM Tham khảo BCS-7, “HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Vị trí Thành phần Bộ phận “.
Tham khảo PCS-6, “Vị trí Thành phần Bộ phận.
Bộ điều khiển truyền lực
Tham khảo DLN-11, ” Vị trí Thành phần Bộ phận”.
Đồng hồ bảng táp-lô Bộ điều khiển truyền lực Tham khảo DLN-11, “Vị trí thành phần Bộ phận”.
Tham khảo PCS-6, “Vị trí thành phần Bộ phận”.
BCM
Tham khảo BCS-7, “HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Vị trí thành phần Bộ phận”.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE
Mô tả Hệ thống
TÓM TẮT
•BCM (Mô-đun Điều khiển Thân xe) điều khiển các bộ phận điện khác nhau. Nó nhập thông tin cần thiết vào bộ điều khiển từ liên lạc CAN và tín hiệu nhận được từ mỗi công tắc và cảm biến.
•BCM có chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp để đọc trạng thái vận hành của các công tắc kết hợp, (đèn, xi-nhan, cần gạt nước và bộ rửa kính) để bổ sung cho chức năng điều khiển vận hành của các bộ phận điện khác nhau. Nó cũng có chức năng truyền tín hiệu như; điểm đã qua của tín hiệu và chức năng điều khiển tiết kiệm điện để giảm tiêu thụ điện khi khoá điện ở OFF.
•BCM được trang bị chức năng chẩn đoán mà thực hiện chẩn đoán bằng chức năng TRA CỨU và các cài đặt khác.
DANH SÁCH CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN BCM
Hệ thống Tham khảo
Hệ thống đọc trạng thái công tắc kết hơp BCS-13, “HỆ THỐNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP : Mô tả hệ thống”
Hệ thống bộ nhớ đệm tín hiệu BCS-17, “THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Mô tả hệ thống”
Hệ thống bộ nhớ đệm tín hiệu BCS-18, “HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN : Mô tả hệ thống”
Hệ thống đèn chiếu sáng
•EXL-21, “HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG : Mô tả hệ thống” (Loại đèn LED chiếu sáng)
•EXL-240, “HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG : Mô tả hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống đèn tự động EXL-24, “Loại đèn Halogen chiếu sáng : Mô tả hệ thống”
Hệ thống đèn xi-nhan và đèn cảnh báo nguy hiểm
•EXL-29, “HỆ THỐNG ĐÈN XI-NHAN VÀ ĐÈN CẢNH BÁO NGUY HIỂM: Mô tả hệ thống” (Loại đèn LED chiếu sáng)
•EXL-246, “HỆ THỐNG ĐÈN XI-NHAN VÀ ĐÈN CẢNH BÁO NGUY HIỂM : Mô tả hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống đèn hậu, biển số và đèn đỗ
•EXL-31, “HỆ THỐNG ĐÈN HẬU, BIỂN SỐ VÀ ĐÈN ĐỖ: Mô tả hệ thống'” (HỆ THỐNG ĐÈN HẬU, BIỂN SỐ VÀ ĐÈN ĐỖ)
•EXL-248, “HỆ THỐNG ĐÈN HẬU, BIỂN SỐ VÀ ĐÈN ĐỖ :
Mô tả hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống đèn sương mù trước
•EXL-35, “HỆ THỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC : Mô tả hệ thống” (Loại đèn LED chiếu sáng)
•EXL-252, “HỆ THỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC : Mô tả hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe
•EXL-37, “HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY CHO ĐÈN
BÊN TRONG XE: Mô tả hệ thống” (Loại đèn LED chiếu sáng
•EXL-254, “HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY CẤP CHO
ĐÈN BÊN NGOÀI XE : Mô tả hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống điều khiển đèn bên trong xe
INL-13, “HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN BÊN TRONG XE:
Hệ thống tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe
INL-17, “HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN BÊN NGOÀI XE:
Hệ thống điều khiển chiếu sáng
INL-20, “HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIIẾU SÁNG :
Hệ thống cần gạt nước phía trước và bộ rửa kính
WW-11, “HỆ THỐNG CẦN GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC VÀ BỘ RỬA KÍNH: Mô tả hệ thống”
Hệ thống bộ sấy cửa kính sau
•DEF-9, “CÓ A/C TỰ ĐỘNG : Mô tả hệ thống” (Có A/C tựđộng)
•DEF-10, “CÓ A/C THƯỜNG : Mô tả hệ thống” (Không có A/C tự động)
Hê thống chuông cảnh báo WCS-9, “HỆ THỐNG CHUÔNG CẢNH BÁO : : Mô tả hệ thống”
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Chức năng chẩn đoán an toàn
ĐIỀU KHIỂN CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN THEO DTC
BCM thực hiện chức năng chẩn đoán an toàn khi bất kỳ DTC nào được phát hiện.
Hệ thống điều khiển điều hòa không khí tự động
HAC-21, “HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống điều khiển điều hòa không khí thường HAC-136, “Mô tả Hệ thống”
Hệ thống khóa cửa điện DLK-22, “Mô tả Hệ thống”
Hệ thống Chìa khóa Thông minh DLK-25, “HỆ THỐNG Chìa khoá Thông minh : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống khởi động động cơ
SEC-18, “HỆ THỐNG Chìa khoá Thông minh/CHỨC NĂNG
KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống Chống Trộm của Nissan (NATS) SEC-24, “HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM CỦA NISSAN : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống an ninh xe SEC-30, “HỆ THỐNG AN NINH XE : Mô tả Hệ thống”
B2013: ID DISCORD BCM-S/L
B2014: CHAIN OF S/L-BCM
B2192: ID DISCORD BCM-ECM
B2193: CHAIN OF BCM-ECM
B2195: ANTI-SCANNING
B2198: NATS ANTENNA AMP
B2557: VEHICLE SPEED
B2560: STARTER CONT RELAY
B2601: SHIFT POSITION
B2602: SHIFT POSITION
B2603: SHIFT POSI STATUS
B2604: PNP/CLUTCH SW
B2605: PNP/CLUTCH SW
B2608: STARTER RELAY
B2609: S/L STATUS
B260B: STEERING LOCK UNIT
B260D: STEERING LOCK UNIT
B260F: ENG STATE SIG LOST
B2612: S/L STATUS
B2617: BCM
B2619: BCM
B261F: ASCD CNCL/CLTCH SW
B2620: NEUTRAL SW
B26E8: CLUTCH SW
B26EF: STRG LCK RELAY OFF
B26F0: STRG LCK RELAY ON
B26F1: IGN RELAY OFF
B26F2: IGN RELAY ON
B26F3: START CONT RLY ONBCS
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN AN TOÀN CỦA CHỨC NĂNG ĐỌC TRẠNG THÁI CỦA CÔNG TẮC KẾT HỢP DO ĐIỆN ÁP CẤP NGUỒN THẤP
Nếu điện áp cấp nguồn ắc quy thấp, BCM duy trì đọc trạng thái công tắc kết hợp cho tới khi xuất hiện các tình trạng điện áp đầu vào nhỏ hơn xấp xỉ 9 V.
CHÚ Ý:
Khi điện áp cấp nguồn ắc quy xấp xỉ 9 V hoặc hơn, chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp trở lại vận hành bình thường.
HỆ THỐNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
CHÚ Ý:
*: Công tắc TAIL LAMP được liên kết với công tắc đèn chiếu sáng các vị trí 1ST và 2ND.
TÓM TẮT
•BCM đọc trạng thái của công tắc kết hợp (đèn, xi-nhan, cần gạt nước và bộ rửa kính) và nhận ra trạng thái của mỗi công tắc.
•BCM có 5 chân cực đầu ra (ĐẦU RA 1 – 5) và 5 chân cực đầu vào (ĐẦU VÀO 1 – 5). Nó đọc tối đa 20 trạng thái công tắc.
MA TRẬN CÔNG TẮC KẾT HỢP
Cản động cơ quay
Cản động cơ quay bằng Chìa khóa Thông minh
Cản khoá vô-lăng
Hiển thị nội dung chức năng TRA CỨU Chức năng chẩn đoán an toàn
Công tắc kết hợp
Công tắc chiếu sáng và xi nhan Công tắc cần gạt nước và bộ rửa kính
B26F4: START CONT RLY OFF
B26F7: BCM
U0415: VEHICLE SPEEDBCS-14
CHÚ Ý:
*: Công tắc TAIL LAMP được liên kết với công tắc đèn chiếu sáng các vị trí 1ST và 2ND.
Danh sách hệ thống ĐẦU VÀO-ĐẦU RA công tắc kết hợp
CHÚ Ý:
Đèn chiếu sáng có công tắc hệ thống kép.
CHỨC NĂNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP
Mô tả
•BCM đọc trạng thái công tắc kết hợp sau mỗi 10 mili giây.
CHÚ Ý:
BCM đọc trạng thái của công tắc kết hợp sau mỗi 60 mili giây khi BCM được điểu khiển ở chế độ điều khiển tiêu thụ điện thấp.
•BCM vận hành như dưới đây và đánh giá trạng thái công tắc kết hợp.
– BCM vận hành tran-zi-to ở phía ĐẦU RA theo thứ tự sau: ĐẦU RA 1 → 2 → 3 → 4 → 5 và dạng sóng điện áp đầu ra.
– Dạng sóng điện áp của ĐẦU RA theo mạch phản hồi là đầu vào trong giao diện trên phía ĐẦU VÀO nếu bất kì 1 (hoặc nhiều hơn) công tắc nào bật
Hệ thống ĐẦU VÀO 1 ĐẦU VÀO 2 ĐẦU VÀO 3 ĐẦU VÀO 4 ĐẦU VÀO 5
ĐẦU RA 1 — FR WASHER FR WIPER LOW TURN LH TURN RH
ĐẦU RA 2 FR WIPER HI — FR WIPER INT PASSING HEADLAMP 1
ĐẦU RA 3 WIP VOLUME 1 — — HEADLAMP 2 HI BEAM
ĐẦU RA 4 — AUTO LIGHT — TAIL LAMP
ĐẦU RA 5 — — FR FOG —
Công tắc kết hợp
Công tắc chiếu sáng và xi nhan Công tắc cần gạt nước và bộ rửa kính
Công tắc ở
WIP VOLUME 3
WIP VOLUME 2BCS
HỆ THỐNG
– Nó đọc sự thay đổi điện áp như là tín hiệu trạng thái của công tắc kết hợp.
Ví dụ Vận hành
Trong ví dụ vận hành sau đây, sự kết hợp của các tín hiệu trạng thái của các công tắc kết hợp được thay thế như sau: ĐẦU VÀO 1 – 5 đến “1 – 5” và ĐẦU RA 1 – 5 đến “A – E”.
Ví dụ 1: Khi một công tắc (Công tắc TAIL LAMP) được BẬT
•Mạch giữa ĐẦU RA 4 và ĐẦU VÀO 5 được thiết lập khi công tắc TAIL LAMP được BẬT.
•BCM phát hiện tín hiệu trạng thái công tắc kết hợp “5D” khi tín hiệu của ĐẦU RA 4 được nhập vào
ĐẦU VÀO 5.
•BCM phán đoán rằng công tắc TAIL LAMP đang BẬT khi tín hiệu “5D” được phát hiện.
Ví dụ 2: Khi một vài công tắc (công tắc TURN RH, công tắc TAIL LAMP) được BẬT
Tín hiệu đầu ra ĐẦU RA Ví dụ đầu vào tín hiệu tới chân cực INPUT
Tín hiệu ĐẦU RA 2
Tín hiệu ĐẦU RA 5
Tín hiệu ĐẦU RA 2 & ĐẦU RA 5
Công tắc kết hợp
Công tắc chiếu sáng và xi nhan Công tắc cần gạt nước và bộ rửa kính
•Mạch giữa ĐẦU RA 1 và ĐẦU VÀO 5 giữa ĐẦU RA 4 và ĐẦU VÀO 5 được thiết lập khi công tắc TURN
RH và công tắc TAIL LAMP được BẬT.
•BCM phát hiện tín hiệu trạng thái công tắc kết hợp “5AD” khi tín hiệu của ĐẦU RA 1 và ĐẦU RA 4 được nhập vào ĐẦU VÀO 5.
•BCM đánh giá rằng công tắc TURN RH và công tắc TAIL LAMP đang BẬT khi tín hiệu “5AD” được phát hiện.
VỊ TRÍ NÚM GIÁN ĐOẠN CẦN GẠT NƯỚC
BCM phán đoán Vị trí núm cần gạt nước ở số 1 – 7 bằng trạng thái của các công tắc VỊ
TRÍ NÚM CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1, 2 và 3.
CHÚ Ý:
Về chi tiết của vị trí núm cần gạt nước, tham khảo WW-11, “HỆ THỐNG CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC VÀ BỘ RỬA KÍNH : Mô tả Hệ thống”.
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU
Vị trí núm cần gạt nước
Trạng thái công tắc
VỊ TRÍ NÚM CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 2
Công tắc kết hợp
Công tắc chiếu sáng và xi nhan Công tắc cần gạt nước và bộ rửa kính
VỊ TRÍ NÚM CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1 VỊ TRÍ NÚM CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 3BCS
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Mô tả Hệ thống
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
TÓM TẮT
BCM có chức năng truyền tín hiệu để phát ra/truyền mỗi tín hiệu đầu vào/nhận được từ từng bộ phận.
Danh sách chức năng truyền tín hiệu
Tên tín hiệu Đầu vào Đầu ra Mô tả
Tín hiệu công tắc đèn phanh Công tắc đèn phanh:
•TCM (CAN)
•Bộ điều khiển bộ truyền lực (CAN)
Nhập tín hiệu công tắc đèn phanh 1 và tín hiệu công tắc đèn phanh 2 và truyền nó
thông qua liên lạc CAN.
Tín hiệu công tắc cửa Công tắc đèn phanh:
•Đồng hồ bảng táp-lô (CAN)
• IPDM E/R (CAN)
Nhập tín hiệu công tắc cửa và truyền đi thông qua liên lạc CAN.
Tín hiệu khóa điện ở ON
Nút khởi động/dừng động cơ (Công tắc ấn)
Nhập tín hiệu nút khởi động/dừng động cơ (công tắc ấn) và truyền trạng thái khoá
điện được phán đoán bởi BCM qua liên lạc CAN.
Tín hiệu BẬT A/C
•Bộ khuếch đại tự động A/C(A/C Tự động)
•Bộ khuếch đại A/C (A/Cthường)
ECM (CAN)
Nhập tín hiệu BẬT A/C và truyền đi qua liên lạc CAN.
Bộ khuếch đại A/C (A/C thường)
Bộ khuếch đại A/C tự động ( A/C tự động)
Nút khởi động/dừng động cơ
Công tắc cửa
(Tất cả các cửa)
Công tắc đèn phanh
Công tắc khóa liên động ly hợp (M/T)
Cần chọn số A/T
Tín hiệu vị trí P/N
Từng bộ phận
Đường liên lạc CAN
Tín hiệu BẬT quạt gió
Tín hiệu BẬT A/CBCS-18
•BCM tích hợp chức năng điều khiển tiết kiệm điện để giảm tiêu thụ điện theo trạng thái của xe.
•BCM tự chuyển trạng thái (chế độ điều khiển) theo chức năng điều khiển tiết kiệm điện. Nó thực hiện yêu cầu ngủ đối với từng bộ phận (IPDM E/R, đồng hồ bảng táp-lô và bộ điều khiển truyền lực) mà vận hành khi khóa điện ở OFF.
Chế độ bình thường (đánh thức)
– Liên lạc CAN được thực hiện bình thường với các bộ khác.
– Từng điều khiển bởi BCM đang được vận hành đúng
Chế độ ngủ liên lạc CAN (CAN ở chế độ ngủ)
– Liên lạc CAN bị chặn
– Chỉ điều khiển bởi BCM được vận hành.
Chế độ tiêu thụ điện áp thấp (BCM ở chế độ ngủ)
– Điều khiển tiêu thụ điện thấp được kích hoạt.
– Liên lạc CAN bị chặn
ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN THẤP BẰNG BCM
BCM giảm tiêu thụ điện đối với các vận hành sau đây trong chế độ tiêu thụ điện thấp.
•Khoảng thời gian đọc của mỗi công tắc thay đổi từ quãng 10 mili giây đến quãng 60 mili giây.
Kích hoạt chế độ ngủ
•BCM nhận tín hiệu sẵn sàng-ngủ (sẵn sàng) từ IPDM E/R, đồng hồ bảng táp-lô và bộ điều khiển truyền lực qua liên lạc CAN.
Tín hiệu BẬT quạt gió
•Bộ khuếch đại tự động A/C (A/C Tự động)
•Bộ khuếch đại A/C (A/C thường)
ECM (CAN)
Nhập tín hiệu BẬT quạt gió và truyền đi qua liên lạc CAN.
Tín hiệu công tắc khoá liên động/PNP
•Công tắc dải số (Loại A/T)
•Công tắc khóa liên động ly hợp (Loại M/T)
IPDM E/R (CAN)
•Nhập tín hiệu vị trí P/N và truyền tín hiệu công tắc khóa liên động/PNP qua liên lạc CAN. (Loại A/T)
•Nhập tín hiệu công tắc khóa liên động ly hợp và truyền tín hiệu công tắc khóa liên
động/PNP qua liên lạc CAN.
(Loại M/T)
Tên tín hiệu Đầu vào Đầu vào Mô tả
Từng công tắc
Đường liên lạc CAN
Tín hiệu đánh thức giấc ngủ
Đồng hồ bảng táp-lô
Bộ điều khiển truyền động
Tín hiệu sẵn sàng ngủ
Tín hiệu đánh thức giấc ngủ
•BCM truyền tính hiệu (ngủ) tới từng bộ phận khi tất cả các điều kiện ngủ của CAN được đáp ứng đủ.
•Từng bộ phận dừng truyền liên lạc CAN theo tín hiệu này. BCM ở trong chế độ ngủ liên lạc CAN.
•BCM ở trong chế độ tiêu thụ điện thấp và thực hiện điều khiển tiêu thụ điện thấp khi tất cả các điều kiện ngủ của BCM được đáp ứng đủ theo điều kiện ngủ của CAN.
Điều kiện ngủ
CHÚ Ý:
*: Tham khảo INL-17, “HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY CẤP CHO ĐÈN BÊN TRONG XE : Mô tả Hệ thống” để biết chi tiết thời gian bộ tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe:
Vận hành đánh thức
•BCM truyền tính hiệu đánh thức (thức) tới từng bộ phận khi 1 trong các điều kiện sau được được thiết lập, và sau đó vào kích hoạt độ thường từ chế độ tiêu thụ điện thấp.
•Mỗi bộ bắt đầu truyền với liên lạc CAN bằng cách nhận tín hiệu đánh thức. Mỗi bộ truyền tín hiệu đánh thức tới BCM với liên lạc CAN để truyền tải sự bắt đầu liên lạc CAN.
Điều kiện đánh thức
Điều kiện ngủ của CAN Điều kiện ngủ của BCM
•Nhận tín hiệu sẵn sàng-ngủ sàng) từ tất cả các bộ phận
•1 phút sau khi xoay khoá điện đến OFF
•Cảnh báo chống trộm: Không vận hành
•Chuông cảnh báo: Không vận hành
•Bộ cảnh báo Hệ thống Chìa khóa Thông minh: Không vận hành
•Công tắc đèn phanh: TẮT
•Đèn báo xi-nhan: Không vận hành
•Đèn bên ngoài xe: TẮT
•Trạng thái khóa cửa: Không thay đổi
•Trạng thái liên lạc chức năng TRA CỨU: Không liên lạc
•Tín hiệu màn hình hiển thị đồng hồ: Không liên lạc
•Trạng thái công tắc cửa: Không thay đổi
•Trạng thái công tắc cửa: Không thay đổi
•Bộ tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe: Hết giờ*
•Hệ thống Chống Trộm của Nissan (NATS): Không vận hành
•Trạng thái liên lạc bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa: Không liên lạc
•Đèn báo ACC/BẬT: Không vận hành
Điều kiện đánh thức
•Nhận tín hiệu sẵn sàng-ngủ (Không sẵn sàng) từ bộ phận bất kỳ
•Nút khởi động/dừng động cơ (công tắc ấn): OFF→ ON
•Công tắc cảnh báo nguy hiểm ON
•Công tắc HI BEAM: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc PASSING: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc HEADLAMP 1: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc HEADLAMP 2: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc TAIL LAMP: OFF → ON
•Công tắc FR FOG: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc TURN RH: OFF → ON
•Công tắc TURN LH: OFF → ON
•Công tắc cửa người lái: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc cửa hành khách: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc cửa sau phải: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc cửa sau trái: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc điều khiển cửa người lái: OFF → ON
•Công tắc điều khiển cửa hành khách: OFF → ON
•Công tắc đèn phanh: ON
•Công tắc khóa và mở khóa cửa: KHOÁ → SỐ 0, MỞ KHOÁ → SỐ 0
•Công tắc khóa và mở khóa cửa: KHOÁ → SỐ 0, MỞ KHOÁ → SỐ 0
•Cụm khóa cửa trước (phía người lái) (cảm biến mở khoá): OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc khóa liên động ly hợp: OFF → ON
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
MỤC CHUNG
MỤC CHUNG Chức năng TRA CỨU (BCM – MỤC CHUNG) (Có Chìa khóa Thông minh)
NỘI DUNG ỨNG DỤNG
Thực hiện chức năng TRA CỨU các chức năng sau đây thông qua liên lạc CAN bằng BCM.
ỨNG DỤNG HỆ THỐNG
BCM có thể thực hiện các chức năng sau cho mỗi hệ thống.
CHÚ Ý:
Nó có thể thực hiện chế độ chẩn đoán ngoại trừ các nội dung của tất cả các mục chọn hệ thống phụ sau.
×: Nội dung áp dụng
CHÚ Ý:
*: Nội dung này được hiển thị, nhưng không được sử dụng.
DỮ LIỆU LƯU ĐÓNG BĂNG (FFD)
BCM ghi nhớ trạng thái của xe sau tại thời điểm một DTC bất kỳ được phát hiện và hiển thị trên chức năng
TRA CỨU.
Chế độ chẩn đoán Mô tả Chức năng
Hỗ trợ công việc Thay đổi cài đặt cho từng chức năng hệ thống.
Kết quả Tự Chẩn đoán Hiển thị các kết quả chẩn đoán đươc phán đoán bởi BCM.
Giám sát Hỗ trợ Chẩn đoán CAN Hiển thị các kết quả chẩn đoán đươc phán đoán bởi BCM.
Giám sát Dữ liệu Các tín hiệu đầu vào/đầu ra BCM được hiển thị.
Thử Kích hoạt Tín hiệu được sử dụng để kích hoạt mỗi thiết bị được cấp cưỡng bức từ BCM.
Nhận dạng Ecu Số phụ tùng BCM được hiển thị.
Cấu hình
•Đọc và lưu các thông số kỹ thuật của xe.
•Viết các thông số kỹ thuật của xe khi thay BCM.
Hệ thống Mục chọn hệ thống phụ
Chế độ chẩn đoán
Hỗ trợ Công việc Giám sát Dữ liệu Thử Kích hoạt
Khóa cửa DOOR LOCK ××
Bộ sấy cửa kính sau REAR DEFOGGER ××
Chuông cảnh báo BUZZER ××
Bộ đếm giờ đèn chiếu sáng trong xe INT LAMP ×××
Đèn bên trong xe HEAD LAMP ×××
Cần gạt nước và bộ rửa kính WIPER ×××
Đèn xi-nhan và đèn cảnh báo nguy hiểm FLASHER ×××
•A/C tự động
•A/C thường
AIR CONDITONER ×
•Hệ thống Chìa khóa Thông minh
•Hệ thống khởi động động cơ INTELLIGENT KEY ×××
Công tắc kết hợp COMB SW ×
Hệ thống điều khiển thân xe BCM ×
NATS IMMU ××
Bộ tiết kiệm ắc quy đèn chiếu sáng trong xe BATTERY SAVER ×××
— TRUNK* ×
Cảnh báo chống trộm THEFT ALM ×××
— RETAINED PWR* ×
Hệ thống bộ nhớ đệm tín hiệu SIGNAL BUFFER ××
CHÚ Ý:
*: Tham khảo các mục sau để biết thêm chi tiết về vị trí cấp nguồn.
•LOCK: Khoá điện ở OFF với vô-lăng đã khoá
•OFF: Khoá điện ở OFF với vô-lăng đã mở khoá
•ACC: Khóa điện ở ACC
•IGN: Khoá điện ở ON khi động cơ đã dừng
•RUN: Khoá điện ở ON khi động cơ đang chạy
•CRANKING Khi động cơ quay
KHÓA CỬA
Chức năng TRA CỨU (BCM – KHÓA CỬA)
CHỨC NĂNG TRA CỨU BCM
Thực hiện chức năng TRA CỨU các chức năng sau đây thông qua liên lạc CAN bằng BCM.
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
Nội dung trên màn hình
Tốc độ Xe km/h Tốc độ xe tại thời điểm DTC cụ thể được phát hiện
Đồng hồ đo Quãng đường/Hành trình km Tổng quãng đường (Chỉ số đồng hồ đo quãng đường) tại thời điểm phát hiện DTC cụ thể
Trạng thái của Xe SLEEP>LOCK
Trạng thái vị trí cấp nguồn hiện tại của một DTC cụ thể được phát hiện*
Trong khi chuyển trạng thái BCM từ chế độ tiêu thụ điện thấp sang chế độ thường (Vị trí cấp nguồn ở “LOCK”)
SLEEP>OFF
Trong khi chuyển tình trạng BCM từ chế độ tiêu thụ điện thấp sang chế độ bình thường (Vị trí cấp nguồn ở “OFF”)
LOCK>ACC Trong khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “LOCK” sang “ACC”
ACC>ON Trong khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “ACC” sang “IGN”
RUN>ACC Trong khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “RUN” sang “ACC’ (Xe dừng và cần chọn số ở vị trí khác P.)
CRANK>RUN Trong khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “CRANKING” sang
“RUN” (Từ quay động cơ sang chạy)
RUN>URGENT
Trong khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “RUN“ sang “ACC” (Vận hành dừng khẩn cấp)
ACC>OFF Trong khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “ACC” sang “OFF”
OFF>LOCK Khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “OFF” tới “LOCK”
OFF>ACC Trong khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “OFF” sang “ACC”
ON>CRANK Trong khi chuyển vị trí cấp nguồn từ “IGN” sang “CRANKING”
OFF>SLEEP Khi chuyển trạng thái BCM từ chế độ thường (Vị trí cấp nguồn ở
“OFF”.) sang chế độ tiêu thụ điện thấp LOCK>SLEEP Khi chuyển trạng thái BCM từ chế độ thường (Vị trí cấp nguồn ở “LOCK”.) sang chế độ tiêu thụ điện thấp
LOCK Vị trí cấp nguồn ở “LOCK”.
OFF Vị trí cấp điện ở “OFF”.
ACC Vị trí cấp nguồn ở “ACC”
ON Vị trí cấp nguồn ở “IGN”
ENGINE RUN Vị trí cấp nguồn ở “RUN”
CRANKING Vị trí cấp nguồn ở “CRANKING”.
Bộ đếm IGN 0 – 39
Số lần khóa điện được xoay đến ON sau khi DTC được phát hiện
•Hiển thị số 0 sự cố được phát hiện.
•Số tăng dần 1 → 2 → 3…38 → 39 sau khi quay lại tình trạng bình thường bất cứ khi nào khoá điện ở OFF → ON.
•Con số được cố định tới 39 cho đến khi kết quả được xoá nếu nó vượt quá 39.
THỬ KÍCH HOẠT BỘ SẤY CỬA KÍNH SAU
BỘ SẤY CỬA KÍNH SAU Chức năng TRA CỨU (BCM – BỘ SẤY CỬA KÍNH SAU)
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT
REQ SW-DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa trước (phía người lái) REQ SW-AS Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa trước (phía người lái)
REQ SW-BD/TR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
DOOR SW-DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía hành khách)
DOOR SW-RR
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau
CHÚ Ý:
Đối với loại xe bán tải: nội dung này được hiển thị, nhưng không được giám sát.
DOOR SW-RL
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau
CHÚ Ý:
Đối với loại xe bán tải: nội dung này được hiển thị, nhưng không được giám sát.
DOOR SW-BK CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CDL LOCK SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
KEY CYL LK-SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL UN-SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Mục kiểm tra Mô tả
DOOR LOCK
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành khóa/mở khóa cửa
•ALL LOCK: Tất cả các bộ chấp hành khóa cửa được khóa
•DR UNLK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
•OTR ULK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
•ALL UNLK: Tất cả các bộ chấp hành khóa cửa được mở khóa
•BD ULK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
SUPER LOCK CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
DOOR LOCK IND CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Mục Giám sát Mô tả
REAR DEF SW Hiển thị trạng thái “Ấn (ON)/khác (OFF)” xác định bởi công tắc bộ sấy cửa kính sau.
PUSH SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc ấn.
Mục kiểm tra Mô tả
REAR DEFOGGER Bộ sấy cửa kính sau vận hành khi chọn “ON” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
BỘ CẢNH BÁO
BỘ CẢNH BÁO : Chức năng TRA CỨU (BỘ CẢNH BÁO – BCM)
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT
CHÚ Ý:
Một số mục không có sẵn theo thông số kỹ thuật của xe.
ĐÈN BÊN TRONG XE
Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN BÊN TRONG XE)
PUSH SW[On/Off]
Trạng thái của nút khởi động/dừng động cơ được phán đoán bởi BCM.
UNLK SEN-DR[On/Off]
Trạng thái của cảm biến mở khoá được phán đoán bởi BCM.
VEH SPEED 1[km/h]
Giá trị của tín hiệu tốc độ xe đã nhận từ đồng hồ bảng táp-lô có đường liên lạc CAN.
TAIL LAMP SW[On/Off]
Trạng thái của công tắc đèn chiếu sáng được phán đoán bởi BCM sử dụng chức năng hiển thị công tắc kết hợp.
FR FOG SW[On/Off]
Trạng thái của công tắc đèn sương mù trước được phán đoán bởi BCM sử dụng chức năng hiển thị công tắc kết hợp.
DOOR SW-DR[On/Off]
Trạng thái của công tắc cửa phía người lái được phán đoán bởi BCM.
CDL LOCK SW[On/Off]
Trạng thái của công tắc mở khoá cửa được phán đoán bởi BCM.
LIGHT WARN ALM Hoạt động chuông cảnh báo bộ đèn chiếu sáng có thể được kiểm tra bằng cách vận hành chức năng phù hợp (Bật/Tắt)
Mục sửa chữa bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
SET I/L D-UNLCK INTCON Bật*
1 Có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe
Tắt Không có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong
CÀI ĐẶT BỘ ĐẾM THỜI GIAN CHIẾU
SÁNG CỦA ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 2 7,5 giây.
Cài đặt thời gian BẬT đèn bên trong xe. (Thời gian vận hành bộ đếm thời gian)
CHẾ ĐỘ 3*1 15 sec.
CHẾ ĐỘ 4 30 giây.
CÀI ĐẶT THỜI GIAN BẬT
ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1 0,5 giây.
Cài đặt giờ sáng dần đèn bên trong xe.
CHẾ ĐỘ 2*1 1 giây.
CHẾ ĐỘ 3 2 giây.
CHẾ ĐỘ 4 3 giây.
CHẾ ĐỘ 5 4 giây.
CHẾ ĐỘ 6 5 giây.
CHẾ ĐỘ 7 0 giây.
*1: Cài đặt tại nhà máy
*2: Với loại xe không có hệ thống chiếu sáng tự động, mục này được hiển thị nhưng không được sử dụng.
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
CÀI ĐẶT THỜI GIAN BẬT ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1 0.5 giây.
Cài đặt giờ sáng dần đèn bên trong xe.
CHẾ ĐỘ 2*1 1 giây.
CHẾ ĐỘ 3 2 giây.
CHẾ ĐỘ 4 3 giây.
CHẾ ĐỘ 5 4 giây.
CHẾ ĐỘ 6 5 giây.
CHẾ ĐỘ 7 0 giây.
CÀI ĐẶT LÔ-GÍC BỘ ĐẾM THỜI GIAN ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1*1 Bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe kích hoạt khi đồng bộ hóa tất cả các cửa.
CHẾ ĐỘ 2 Bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe kích hoạt khi đồng bộ hóa cửa phía người lái.
ĐIỀU CHỈNH ĐÈN SƯƠNG MÙ*2
Tắt Có chức năng điều chỉnh đèn sương mù trước
Bật*1 Không có chức năng điều chỉnh đèn sương mù trước
Mục sửa chữa bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
REQ SW –DR [On/Off]
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa (phía người lái)
REQ SW –AS [On/Off]
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa (phía hành khách)
REQ SW –RR [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
REQ SW –RL [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
PUSH SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ
UNLK SEN –DR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của trạng thái MỞ KHÓA cửa người lái
DOOR SW-DR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía hành khách)
DOOR SW-RR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau*
DOOR SW-RL [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau*
DOOR SW-BK [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CDL LOCK SW [On/Off]
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ công tắc mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW. [On/Off]
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khoá từ công tắc mở khóa cửa
KEY CYL LK-SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
*: Đối với loại xe bán tải: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
THỬ KÍCH HOẠT ĐÈN CHIẾU SÁNG
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN CHIẾU SÁNG) (Đèn LED chiếu sáng)
*1: Không có hệ thống đèn tự động, không thể sử dụng mục này.
*2: Cài đặt tại nhà máy
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về thông tin (các
mục) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
KEY CYL UN-SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
TRNK/HAT MNTR [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RKE-LOCK[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu KHÓA từ Chìa khóa Thông minh
RKE-UNLOCK[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu MỞ KHOÁ từ Chìa khoá Thông minh
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
ĐÈN BÊN TRONG XE
Bật Đầu ra tín hiệu điều khiển đèn bên trong xe.
Tắt Dừng tín hiệu điều khiển đèn bên trong xe.
Mục sửa chữa – bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
CÀI ĐẶT ĐÈN/TUỲ CHỈNH A*1
CHẾ ĐỘ 1 Bình thường
CHẾ ĐỘ 2 Cài đặt nhạy cảm hơn so với cài đặt thường (BẬT lên sớm hơn vận hành thông thường
CHẾ ĐỘ 3 Cài đặt nhạy cảm hơn so với CHẾ ĐỘ 2 (BẬT lên sớm hơn CHẾ ĐỘ 2)
CHẾ ĐỘ 4 Cài đặt ít nhạy cảm hơn so với cài đặt thường (BẬT lên chậm hơn vận hành thông thường
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN
Bật*
2 Có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
Tắt Không có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
BỘ ĐẾM GIỜ ĐÈN
CHIẾU SÁNG*1
CHẾ ĐỘ 1 10 giây.
Cài đặt theo thời gian kích hoạt chức năng trở về nhà
CHẾ ĐỘ 2 30 giây.
BỘ LOGIC ĐÈN TỰ ĐỘNG*1
CHẾ ĐỘ 1* Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước INT, LO và HI
CHẾ ĐỘ 2 Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước LO và HI
CHẾ ĐỘ 3 Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & không có
CHẾ ĐỘ 4 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước INT, LO và HI
CHẾ ĐỘ 5 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước LO và HI
CHẾ ĐỘ 6 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & không có
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
*: Không có hệ thống đèn tự động, mục này không được giám sát.
THỬ KÍCH HOẠT
PUSH SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ
ENGINE STATE [DỪNG/CHẾT MÁY]
Hiển thị trạng thái [DỪNG/CHẾT MÁY/QUAY/CHẠY] của tình trạng động cơ
VEH SPEED 1[km/h]
Hiển thị tín hiệu tốc độ xe nhận được từ đồng hồ bảng táp-lô bằng giá trị số [km/h]
TURN SIGNAL R [On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TURN SIGNAL L [On/Off]
TAIL LAMP SW[On/Off]
HI BEAM SW[On/Off]
HEAD LAMP SW 1 [On/Off]
HEAD LAMP SW 2 [On/Off]
PASSING SW[On/Off]
AUTO LIGHT SW* [On/Off]
FR FOG SW[On/Off]
DOOR SW-DR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phia người lái)
DOOR SW-RR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau
DOOR SW-RL [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau
DOOR SW-BK [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
OPTI SEN (DTCT)* [V]
Giá trị đầu vào điện áp độ sáng bên ngoài từ cảm biến quang
OPTI SEN (FILT) [V]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
OPTICAL SENSOR* [On/Off/NG]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ĐÈN HẬU Bật
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT các
đèn đỗ, đèn biển số xe và đèn hậu.
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN để
BẬT đèn báo đèn vị trí.
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí
ĐÈN CHIẾU SÁNG
Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN CHIẾU SÁNG)
(Đèn Halogen chiếu sáng)
*1: Không có hệ thống đèn tự động, không thể sử dụng mục này.
*2: Cài đặt tại nhà máy
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
ĐÈN CHIẾU SÁNG
CAO
•Truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn
chiếu sáng (HI)
•Truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn
chiếu sáng (HI)
Thấp
Truyền tín hiệu điều khiển chiếu gần tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn
chiếu sáng (LO)
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa và tín hiệu điều khiển chiếu gần
ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC
Bật
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn sương mù trước tới IPDM E/R qua liên lạc CAN
để BẬT đèn sương mù trước
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn sương mù trước tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên
lạc CAN để BẬT đèn báo đèn sương mù trước.
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn sương mù trước
ĐÈN BAN NGÀY
Bật Truyền tín hiệu điều khiển đèn ban ngày qua liên lạc CAN để BẬT đèn ban ngày
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn ban ngày
TÍN HIỆU BỘ LÀM MỜ
ĐÈN CHIẾU SÁNG
Bật
Truyền tín hiệu bộ làm mờ tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN và làm mờ
đồng hồ bảng táp-lô
Tắt Dừng truyền tín hiệu bộ làm mờ
Test item Vận hành Mô tả
Mục sửa chữa – bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
CÀI ĐẶT ĐÈN/TUỲ CHỈNH A*1
CHẾ ĐỘ 1* Bình thường
CHẾ ĐỘ 2 Cài đặt nhạy cảm hơn so với cài đặt thường (BẬT lên sớm hơn vận hành thông thường
CHẾ ĐỘ 3 Cài đặt nhạy cảm hơn so với CHẾ ĐỘ 2 (BẬT lên sớm hơn CHẾ ĐỘ 2)
CHẾ ĐỘ 4 Cài đặt ít nhạy cảm hơn so với cài đặt thường (BẬT lên chậm hơn vận hành thông thường
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN
Bật* Có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
Tắt Không có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
BỘ ĐẾM GIỜ ĐÈN CHIẾU
SÁNG*1 CHẾ ĐỘ 1 10 giây.
Cài đặt theo thời gian kích hoạt chức năng trở về nhà
CHẾ ĐỘ 2* 30 giây.
BỘ LOGIC ĐÈN TỰ ĐỘNG*1
CHẾ ĐỘ 1* Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước INT, LO và HI
CHẾ ĐỘ 2 Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước LO và HI
CHẾ ĐỘ 3 Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & không có
CHẾ ĐỘ 4 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước INT, LO và HI
CHẾ ĐỘ 5 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước LO và HI
CHẾ ĐỘ 6 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & không có
*1: Không có hệ thống đèn tự động, mục này không được giám sát.
*2: Không có đèn sương mù trước, mục này không được giám sát.
THỬ KÍCH HOẠT
PUSH SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ
TRẠNG THÁI ĐỘNG CƠ
[DỪNG/CHẾT MÁT/QUAY/CHẠY Hiển thị trạng thái [DỪNG/CHẾT MÁY/QUAY/CHẠY] của tình trạng động cơ
VEH SPEED [km/h]
Hiển thị tín hiệu tốc độ xe nhận được từ đồng hồ bảng táp-lô bằng giá trị số [km/h]
TURN SIGNAL R [On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TURN SIGNAL L [On/Off]
TAIL LAMP SW[On/Off]
HI BEAM SW[On/Off]
HEAD LAMP SW 1 [On/Off]
HEAD LAMP SW 2
[On/Off]
PASSING SW[On/Off]
AUTO LIGHT SW*1[On/Off]
FR FOG SW*2[On/Off]
DOOR SW-DR[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía hành khách)
DOOR SW-RR[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau
DOOR SW-RL[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau
DOOR SW-BK[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
OPTI SEN (DTCT)[V]
Giá trị đầu vào điện áp độ sáng bên ngoài từ cảm biến quang
OPTI SEN (FILT)[V]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
OPTICAL SENSOR [Bật/Tắt/NG]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ĐÈN HẬU
Bật
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT các
đèn đỗ, đèn biển số xe và đèn hậu.
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN để
BẬT đèn báo đèn vị trí.
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí
*: Không có đèn sương mù trước, không thể kiểm tra mục này.
CẦN GẠT NƯỚC : Chức năng TRA CỨU (BCM – CẦN GẠT NƯỚC)
*:Cài đặt tại nhà máy
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về thông tin (các mục) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
HEAD LAMP
HI
•Truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn
chiếu sáng (HI)
•Truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN để
BẬT đèn báo chiếu xa
Thấp
Truyền tín hiệu điều khiển chiếu gần tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn
chiếu sáng (LO)
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa và tín hiệu điều khiển chiếu gần
ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC*
Bật
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn sương mù trước tới IPDM E/R qua liên lạc CAN
để BẬT đèn sương mù trước
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn sương mù trước tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên
lạc CAN để BẬT đèn báo đèn sương mù trước.
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn sương mù trước
TÍN HIỆU BỘ LÀM MỜ ĐÈN CHIẾU SÁNG
Bật
Truyền tín hiệu bộ làm mờ tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN và làm mờ
đồng hồ bảng táp-lô
Tắt Dừng truyền tín hiệu bộ làm mờ
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
Mục sửa chữa- bảo dưỡng
CÀI ĐẶT TỐC ĐỘ CẦN GẠT NƯỚC Bật
Có tốc độ xe (Thời gian gián đoạn cần gạt nước trước được liên kết với tốc độ xe và vị trí núm cần gạt nước
Tắt* Không có tốc độ xe
(Thời gian gián đoạn cần gạt nước trước được liên kết với vị trí núm cần gạt nước)
PUSH SW[On/Off]
Trạng thái công tắc được nhập từ nút khởi động/dừng động cơ.
VEH SPEED [km/h]
Giá trị tín hiệu tốc độ xe đã nhận từ đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN.
FR WIPER HI[On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
FR WIPER LOW [On/Off]
FR WASHER SW [On/Off]
FR WIPER INT[On/Off]
FR WIPER STOP [On/Off]
Trạng thái mô-tơ cần gạt nước trước (vị trí dừng) đã nhận từ IPDM E/R qua liên lạc CAN.
INT VOLUME[1 − 7]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
RR WIPER ON[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ĐÈN NHÁY
ĐÈN NHÁY : Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN NHÁY) (Đèn LED chiếu sáng)
HỖ TRỢ CÔNG VIỆC
*: Cài đặt tại nhà máy
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
RR WIPER INT[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RR WASHER SW [On/Off]
RR WIPER STOP [On/Off]
RAIN SENSOR [OFF/LOW/HIGH/
SPLASH/NG]
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
FR WIPER
Cao
Truyền tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước (HI) tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để vận hành HI cần gạt nước trước.
Thấp
Truyền tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước (LO) tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để vận hành LO cần gạt nước trước.
INT
Truyền tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước (INT) tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để vận hành INT cần gạt nước trước.
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước để dừng vận hành cần gạt nước trước
RR WIPER
Bật
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được sử dụng.
Tắt
Mục sửa chữa – bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
PHẢN HỒI NGUY HIỂM
Chỉ Khoá
Chỉ có khoá
Đặt chức năng phản hồi đèn cảnh báo nguy hiểm khi cửa được khoá/mở khoá với công tắc điều khiển cửa và Chìa khoá Thông minh
Chỉ Mở khóa
Chỉ có mở khoá
Khoá/Mở khoá*
Có khoá/mở khoá
Tắt Không có chức năng
Mô tả
REQ SW -DR[On/Off]
Hiển thị trạng thái [On/Off] của công tắc điều khiển cửa (phía người lái)
REQ SW -AS[On/Off]
Hiển thị trạng thái [On/Off] của công tắc điều khiển cửa (phía hành khách)
PUSH SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [On/Off] của nút khởi động/dừng động cơ
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát. BCS
THỬ KÍCH HOẠT ĐÈN NHÁY : Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN NHÁY) (Đèn Halogen chiếu sáng)
*: Cài đặt tại nhà máy
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
TURN SIGNAL R [On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phát hiện nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TURN SIGNAL L [On/Off]
HAZARD SW[On/Off]
Trạng thái công tắc được nhập vào từ công tắc cảnh báo nguy hiểm
RKE-LOCK[On/Off]
Hiển thị trạng thái [On/Off] của tín hiệu KHÓA từ Chìa khóa Thông minh
RKE-UNLOCK[On/Off]
Hiển thị trạng thái [On/Off] của tín hiệu MỞ KHOÁ từ Chìa khoá Thông minh
RKE-PANIC[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
FLASHER
RH
•Cung cấp điện áp để BẬT các đèn xi-nhan bên phải
•Truyền tín hiệu đèn rẽ tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN để BẬT đèn
báo xi-nhan (RH)
LH
•Cung cấp điện áp để BẬT các đèn xi-nhan bên trái
•Truyền tín hiệu đèn rẽ tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN để BẬT đèn báo xi-nhan (LH)
Tắt
•Dừng điện áp để TẮT các đèn xi-nhan
•Dừng truyền tín hiệu đèn báo rẽ
HAZARD ANSWER BACK
Chỉ Khoá
REQ SW –DR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [On/Off] của công tắc điều khiển cửa (phía người lái)
REQ SW –AS [On/Off]
Hiển thị trạng thái [On/Off] của công tắc điều khiển cửa (phía hành khách)
PUSH SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [On/Off] của nút khởi động/dừng động cơ
Chỉ Mở khóa
Khoá/Mở khoá*
Tắt
Đặt chức năng phản hồi đèn cảnh báo nguy hiểm khi cửa
được khoá/mở khoá với công tắc điều khiển cửa và Chìa
khoá Thông minh
Chỉ có mở khoá
Có khoá/mở khoá
Không có chức năng
Chỉ có khoá BCS-32
THỬ KÍCH HOẠT ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU (ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ – BCM) (A/C tự động)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
[A/C thường (Loại Điều khiển bằng Điện)]
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin
(nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
CHÌA KHÓA THÔNG MINH
TURN SIGNAL R [On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phát hiện nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp
TURN SIGNAL L [On/Off]
HAZARD SW [On/Off]
Trạng thái công tắc được nhập vào từ công tắc cảnh báo nguy hiểm
RKE-LOCK [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu KHÓA từ Chìa khóa Thông minh
RKE-UNLOCK [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu MỞ KHOÁ từ Chìa khoá Thông minh
RKE-PANIC [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
FLASHER
RH
•Cung cấp điện áp để BẬT các đèn xi-nhan bên phải
•Truyền tín hiệu đèn rẽ tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN để BẬT đèn
báo xi-nhan (RH)
LH
•Cung cấp điện áp để BẬT các đèn xi-nhan bên trái
•Truyền tín hiệu đèn rẽ tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN để BẬT đèn
báo xi-nhan (LH)
Tắt
•Dừng điện áp để TẮT các đèn xi-nhan
•Dừng truyền tín hiệu đèn báo rẽ
Mục Giám sát [Bộ phận] Nội dung
FAN ON SIG [On/Off] Hiển thị trạng thái quạt gió được phán đoán từ bộ khuếch đại tự động A/C.
AIR COND SW [On/Off] Hiển thị trạng thái [COMP (Bật)/COMP (Tắt)] được phán đoán từ bộ khuếch đại tự động A/C.
FAN ON SIG [On/Off] Hiển thị trạng thái quạt gió như phán đoán từ bộ khuếch đại A/C.
AIR COND SW [On/Off] Hiển thị trạng thái [COMP (On)/COMP (Off)] như đánh giá từ bộ khuếch đại A/C.
INSIDE ANT DIAGNOSIS Chức năng này cho phép tự chẩn đoán ăng-ten khoá bên trong
LOCK/UNLOCK BY I-KEY
Khoá/mở khoá cửa bằng chế độ công tắc điều khiển cửa có thể thay đổi giữa:
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
ENGINE START BY I-KEY
Các chế độ của chức năng khởi động động cơ có thể thay đổi giữa:
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
TRUNK/GLASS HATCH OPEN CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
ANSWER BACK FUNCTION
Các chế độ của chức năng của bộ cảnh báo nguy hiểm bằng nút Chìa khoá Thông minh có thể được chọn từ các phần sau giữa:
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
AUTO LOCK SET
Thời gian vận hành khoá cửa tự động có thể được thay đổi giữa:
•CHẾ ĐỘ 1: TẮT
•CHẾ ĐỘ 2: 30 giây
•CHẾ ĐỘ 3: 1 phút
•CHẾ ĐỘ 4: 2 phút
•CHẾ ĐỘ 5: 3 phút
•CHẾ ĐỘ 6: 4 phút
•CHẾ ĐỘ 7: 5 phút
PANIC ALARM SET
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
TRUNK OPEN DELAY CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
LO- BATT OF KEY FOB WARN
Chế độ cảnh báo Chìa khoá Thông minh yếu pin có thể thay đổi giữa:
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
ANTI KEY LOCK IN FUNCTI
Các chế độ của chức năng nhắc nhở chìa khoá có thể thay đổi giữa:
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
HAZARD ANSWER BACK
Các chế độ của chức năng của bộ nhắc cảnh báo bằng công tắc điều khiển cửa và nút Chìa khoá Thông minh có thể được chọn từ mục bên dưới ở giữa:
•Chỉ Khoá: Chỉ vận hành khoá cửa
•Chỉ Mở khoá: Chỉ vận hành mở khoá cửa
•Khoá/Mở khoá: Vận hành khoá và mở khoá
•Tắt: Không vận hành
ANS BACK I-KEY LOCK
Các chế độ của chức năng của bộ cảnh báo nguy hiểm (vận hành khóa) bằng công tắc điều khiển cửa có thể được chọn từ các phần bên dưới ở giữa:
•Còi Vang lên: nội dung này được hiển thị, nhưng không được sử dụng.
•Bộ cảnh báo: Âm thanh bộ cảnh báo cảnh báo Chìa khoá Thông minh
•Tắt: Không vận hành
ANS BACK I-KEY UNLOCK
Các chế độ của chức năng của bộ cảnh báo nguy hiểm (vận hành mở khoá) bằng công tắc điều khiển cửa có thể được thay đổi giữa:
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
SHORT CRANKING OUTPUT
Mô-tơ bộ khởi động có thể vận hành trong khoảng thời gian dưới đây
70 mili giây
100 mili giây
200 mili giâyBCS-34
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
CONFIRM KEY FOB ID Nó có thể kiểm tra xem mã ID Chìa khoá Thông minh đã đăng ký chưa hoặc không ở chế độ
RETRACTABLE MIRROR SET
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
Mục Giám sát Mô tả
Mục Giám sát Điều kiện
REQ SW -DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa trước (phía người lái)
REQ SW -AS Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa trước (phía hành khách)
REQ SW -BD/TR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
PUSH SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ
CLUTCH SW* Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc khóa liên động ly hợp
BRAKE SW 1 Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt]*2 của cấp nguồn công tắc đèn phanh
BRAKE SW 2 Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc đèn phanh
DETE/CANCL SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của vị trí P
SFT PN/N SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của vị trí P hoặc N
S/L -LOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khoá vô-lăng (KHOÁ)
S/L -UNLOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khoá vô-lăng (MỞ KHOÁ)
S/L RELAY-F/B Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của rơ-le khoá vô-lăng
UNLK SEN -DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của trạng thái MỞ KHÓA cửa người lái
PUSH SW -IPDM Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ
IGN RLY1 -F/B Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của rơ-le 1 đánh lửa
DETE SW -IPDM Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của vị trí P
SFT PN -IPDM Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của vị trí P hoặc N
SFT P -MET Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của vị trí P
SFT N -MET Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của vị trí N
ENGINE STATE Hiển thị trạng thái [Dừng/Chết máy/Quay/Chạy] của trạng thái động cơ
S/L LOCK-IPDM Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khoá vô-lăng (KHOÁ)
S/L UNLK-IPDM Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khoá vô-lăng (MỞ KHOÁ)
S/L RELAY-REQ Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của rơ-le khoá vô-lăng
VEH SPEED 1 Hiển thị tín hiệu tốc độ xe đã nhận từ đồng hồ bảng táp-lô bằng giá trị số [Km/h]
VEH SPEED 2 Hiển thị tín hiệu tốc độ xe nhận từ ABS hoặc VDC hoặc TCM bằng giá trị số [Km/h]
DOOR STAT-DR Hiển thị trạng thái [LOCK/READY/UNLK] của cửa phía người lái
DOOR STAT-AS Hiển thị trạng thái [LOCK/READY/UNLK] của cửa phía hành khách
ID OK FLAG Hiển thị trạng thái [Cài đặt/Cài đặt lại] mã ID chìa khoá
PRMT ENG STRT Hiển thị trạng thái [Cài đặt/Cài đặt lại] của khả năng khởi động động cơ
PRMT RKE STRT CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
TRNK/HAT MNTR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
RKE-LOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu KHÓA từ Chìa khóa Thông minh
*1: Nó được hiển thị nhưng không vận hành trên loại xe A/T.
*2: OFF được hiển thị khi nhấn bàn đạp phanh trong khi cấp nguồn công tắc phanh TẮT.
RKE-UNLOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu MỞ KHOÁ từ Chìa khoá Thông minh
RKE-TR/BD CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
RKE-PANIC CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
RKE-MODE CHG CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
RKE OPE COUN1
Khi bộ nhận tín hiệu mở cửa từ xa nhận tín hiệu được truyền trong khi vận hành trên Chìa khoá Thông minh, giá trị số bắt đầu thay đổi
RKE OPE COUN2
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
BỘ PHÁT TIẾNG BÍP BÊN TRONG XE
Việc thử này có thể kiểm tra vận hành bộ cảnh báo Chìa khoá Thông minh
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
BỘ PHÁT TIẾNG BÍP BÊN NGOÀI XE
Việc thử này có thể kiểm tra chuông cảnh báo trong vận hành đồng hồ bảng táp-lô
•Đưa Ra: Chuông cảnh báo chống trộm kêu khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•Key: Chuông cảnh báo chìa khóa phát âm thanh khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•Núm Chuông cảnh báo vị trí OFF phát âm thanh khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•Tắt: Không vận hành
ĐÈN BÁO
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
ĐÈN BÊN TRONG XE
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn bên trong xe
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
LCD
Việc thử này có thể kiểm tra thông tin hiển thị trên đồng hồ
•B&P N: Thông tin khởi động động cơ hiển thị khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•B&P I: Thông tin khởi động động cơ hiển thị khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
• ID NG: Cảnh báo mã ID chìa khóa hiển thị khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•ROTAT: Thông tin khóa vô-lăng hiển thị khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•SFT P: Cảnh báo vị trí chọn số hiển thị khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
• INSRT: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
•BATT: Cảnh báo Chìa khóa Thông minh yếu pin hiển thị khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•NO KY: Cảnh báo mã ID chìa khoá hiển thị khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•OUTKEY: Cảnh báo chống trộm hiển thị khi chọn màn hình chức năng TRA CỨU
•LK WN: Cảnh báo vị trí OFF hiển thị khi chọn vào màn hình chức năng TRA CỨU
ĐÈN NHÁY Việc thử này có thể kiểm tra vận hành đèn cảnh báo nguy hiểm
Đèn cảnh báo nguy hiểm được kích hoạt sau khi chọn “LH/RH/Off” trên màn hình chức năng TRA CỨU
DẢI SỐ P CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
CHIẾU SÁNG CÔNG TẮC ĐỘNG CƠ
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hàn đèn chiếu sáng nút khởi động/dừng động cơ
Đèn nút khởi động/dừng động cơ sáng khi chọn “ON” trên màn hình chức năng TRA CỨU ĐÈN BÁO CÔNG TẮC ẤN Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn báo nút khởi động/dừng động cơ khi chọn “ON” trên màn hình chức năng TRA CỨU
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành tiết kiệm điện đèn bên trong.
•Bật: Vận hành
•Tắt: Không vận hành
KHOANG HÀNH LÝ/CỬA HẬU CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
GƯƠNG CÓ THỂ GẬP CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
CÔNG TẮC KẾT HỢP :
Chức năng TRA CỨU (BCM – CÔNG TẮC KẾT HỢP
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
BCM
BCM : Chức năng TRA CỨU (BCM – BCM)
FR WIPER HI [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc FR WIPER HI trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
FR WIPER LOW [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc FR WIPER LOW trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
FR WASHER SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc FR WASHER trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
FR WIPER INT[On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc FR WIPER INT trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
INT VOLUME[1 – 7]
Hiển thị trạng thái của vị trí cần gạt nước được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
TURN SIGNAL R [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc TURN RH trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
TURN SIGNAL L [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc TURN LH trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
TAIL LAMP SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc TAIL LAMP trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
HI BEAM SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc HI BEAM trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
HEAD LAMP SW 1 [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc HEADLAMP 1 trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
HEAD LAMP SW 2 [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc HEADLAMP 2 trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
PASSING SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc PASSING trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
AUTO LIGHT SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc AUTO LIGHT trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
FR FOG SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc FR FOG trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
RR FOG SW[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RR WIPER ON [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RR WIPER INT [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RR WASHER SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ĐẶT LẠI GIÁ TRỊ CÀI ĐẶT Trở lại bộ giá trị với HỖ TRỢ CÔNG VIỆC mỗi hệ thống về giá trị mặc định trong nhà máy.
IMMU : Chức năng TRA CỨU (BCM – IMMU)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY Chức năng TRA CỨU (BCM – BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY)
*:Cài đặt tại nhà máy
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
CONFRM ID ALL
Hiển thị [Yet] vào mọi lúc.
Chuyển tới [Done] khi phía sau Chìa khoá Thông minh tiếp xúc với nút khởi động/dừng động cơ.
CONFIRM ID4
CONFIRM ID3
CONFIRM ID2
CONFIRM ID1
NOT REGISTERED Hiển thị [ID OK] khi mã ID chìa khoá được đăng ký được nhận hoặc chưa được nhận. Hiển thị [ID
NG] khi mã ID chìa khoá chưa được đăng ký được nhận.
TP 4
Hiển thị mã ID được đăng ký.
TP 3
TP 2
TP 1
PUSH SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ.
Mục kiểm tra Mô tả
THEFT IND Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn báo an ninh.
Đèn báo an ninh được bật khi chọn “ON” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
Mục sửa chữa – bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
CÀI ĐẶT BỘ ĐẾM THỜI GIAN CHIẾU SÁNG CỦA ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1* 30 phút.
Cài đặt giờ vận hành bộ đếm thời gian bộ tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe.
CHẾ ĐỘ 2 60 phút.
CHẾ ĐỘ 2 15 phút.
BATTERY SAVER SET
On* Có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
Off Không có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
REQ SW -DR[On/Off]
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa (phía người lái)
REQ SW -AS[On/Off]
Trạng thái hiển thị [Bật/ tắt] của công tắc điều khiển cửa (phía hành khách)
*: Với loại xe bán tải: Mục này được hiển thị, nhưng không được giám sát
THỬ KÍCH HOẠT KHOANG HÀNH LÝ
KHOANG HÀNH LÝ : Chức năng TRA CỨU (BCM – KHOANG HÀNH LÝ)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
REQ SW –RR [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
REQ SW –RL [On/Off]
PUSH SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ
UNLK SEN –DR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của trạng thái MỞ KHÓA cửa người lái
DOOR SW-DR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía hành khách)
DOOR SW-RR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau*
DOOR SW-RL [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau*
DOOR SW-BK [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CDL LOCK SW [On/Off]
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ công tắc mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW [On/Off]
Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khoá từ công tắc mở khóa cửa
KEY CYL LK-SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL UN-SW [On/Off]
TRNK/HAT MNTR [On/Off]
RKE-LOCK[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu KHÓA từ Chìa khóa
Thông minh
RKE-UNLOCK [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu MỞ KHOÁ từ Chìa khoá Thông minh
BATTERY SAVER Bật Đầu ra cấp nguồn đèn bên trong xe.
Tắt Dừng cấp nguồn đèn bên trong xe.
Mục Giám sát Nội dung
PUSH SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ
UNLK SEN -DR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.BCS
CẢNH BÁO CHỐNG TRỘM
Chức năng TRA CỨU (BCM – CHỐNG TRỘM)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
VEH SPEED 1 Hiển thị trạng thái [km/h] của tín hiệu tốc độ xe từ đồng hồ bảng táp-lô
KEY CYL SW-TR CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
TR CANCEL SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
TR/BD OPEN SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
TRNK/HAT MNTR CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
RKE-TR/BD CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát
REQ SW -DR Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa (phía người lái).
REQ SW -AS Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của công tắc điều khiển cửa (phía hành khách)
REQ SW -RR CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
REQ SW -RLCHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
REQ SW -BD/TR CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
PUSH SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của nút khởi động/dừng động cơ
UNLK SEN -DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của trạng thái MỞ KHÓA cửa người lái.
DOOR SW-DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái).
DOOR SW-AS Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía hành khách).
DOOR SW-RR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau.
CHÚ Ý:
Nội dung này được hiển thị, nhưng không áp dụng cho loại xe bán tải
DOOR SW-RL Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa sau LH
CHÚ Ý: Nội dung này được hiển thị, nhưng không áp dụng cho loại xe bán tải
DOOR SW-BK CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CDL LOCK SW Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ công tắc mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW Trạng thái hiển thị [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khoá từ công tắc mở khóa cửa
KEY CYL LK-SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL UN-SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL SW-TR CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
TR/BD OPEN SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
THỬ KÍCH HOẠT BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU
BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Chức năng TRA CỨU (BCM – BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT TRNK/HAT MNTR CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RKE-LOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu KHÓA từ Chìa khóa Thông minh
RKE-UNLOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu MỞ KHOÁ từ Chìa khoá Thông minh
RKE-TR/BD CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Chế độ này có thể xác nhận và thay đổi cài đặt “On” – “Off” cảnh báo an ninh.
Công tắc khởi động cảnh báo an ninh xe được ghi lại.
Chế độ này có thể xác nhận và xoá phần ghi của cảnh báo an ninh xe. Dữ liệu khởi động có thể được xoá bằng cách chọn “CLEAR” trên màn hình chức năng TRA CỨU
CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn xi-nhan.
Đèn xi-nhan được vận hành sau khi chọn “LH” hoặc “RH” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn báo an ninh.
Đèn báo an ninh được bật khi chọn “On” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành của còi.
Còi được vận hành 0,5 giây sau khi chọn “On” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
CHÚ Ý:
Nội dung này được hiển thị, nhưng không được sử dụng.
PUSH SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái của nút khởi động/dừng động cơ (công tắc ấn) do BCM đánh giá.
OIL PRESSURE SW
CHÚ Ý:
Đối với loại động cơ
QR25DE, không sử dụng.
Tắt OFF
Bật
BCM truyền tín hiệu công tắc áp suất dầu tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN, làm sáng đèn cảnh báo áp suất dầu trong đồng hồ bảng táp-lô.
SECURITY ALARM SET
THEFT ALM TRG
SIREN SET
FLASHER
THEFT IND
VEHICLE SECURITY HORN
HEADLAMP(HI)BCS
BCM
THÔNG TIN CHẨN ĐOÁN ECU
BCM
GIÁ TRỊ TRÊN DỤNG CỤ CHẨN ĐOÁN
CHÚ Ý: Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
FR WIPER HI
Trừ công tắc cần gạt nước trước ở HI Tắt
Công tắc cần gạt nước trước ở HI Bật
FR WIPER LOW Trừ công tắc cần gạt nước trước ở LO Tắt
Công tắc cần gạt nước trước ở LO Bật
FR WASHER SW Công tắc bộ rửa trước TẮT Tắt
Công tắc bộ rửa trước BẬT Bật
FR WIPER INT
Trừ công tắc cần gạt nước trước ở INT Tắt
Công tắc cần gạt nước trước ở INT Bật
FR WIPER STOP
Cần gạt nước trước không ở vị trí STOP Tắt
Cần gạt nước trước ở vị trí STOP Bật
INT VOLUME Vị trí núm điều khiển cần gạt nước ở vị trí số 1 – 7
Vị trí núm điều khiển cần gạt nước
RR WIPER ON CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
RR WIPER INT Tắt
RR WASHER SW Tắt
RR WIPER STOP Tắt
TURN SIGNAL R
Trừ công tắc xi-nhan RH Tắt
Công tắc xi-nhan RH Bật
TURN SIGNAL L
Trừ công tắc xi-nhan LH Tắt
Công tắc xi-nhan LH Bật
TAIL LAMP SW Trừ công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST hoặc 2ND Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST hoặc 2ND Bật
HI BEAM SW Trừ công tắc đèn HI Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở HI Bật
HEAD LAMP SW 1
Trừ công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND Bật
HEAD LAMP SW 2
Trừ công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND Bật
PASSING SW Trừ công tắc đèn chiếu sáng ở PASS Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở PASS Bật
AUTO LIGHT SW Trừ công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO Bật
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.BCS-42
BCM
FR FOG SW Công tắc đèn sương mù trước ở OFF Tắt
Công tắc đèn sương mù trước ở ON Bật
RR FOG SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
DOOR SW-DR
Cửa người lái đóng Tắt
Cửa người lái mở Bật
DOOR SW-AS
Cửa hành khách đóng Tắt
Cửa hành khách mở Bật
DOOR SW-RR
Cửa sau RH đóng Tắt
Cửa sau RH mở Bật
DOOR SW-RL
Cửa sau LH đóng Tắt
Cửa sau LH mở Bật
DOOR SW-BK CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
CDL LOCK SW Khác công tắc khoá cửa điện ở KHOÁ Tắt
Công tắc khóa cửa điện ở LOCK Bật
CDL UNLOCK SW Khác công tắc khoá cửa điện ở UNLOCK Tắt
Công tắc khóa cửa điện ở UNLOCK Bật
KEY CYL LK-SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
KEY CYL UN-SW Tắt
KEY CYL SW-TR Tắt
TR CANCEL SW Tắt
HAZARD SW Công tắc cảnh báo nguy hiểm ở OFF Tắt
Công tắc cảnh báo nguy hiểm ở ON Bật
REAR DEF SW Công tắc bộ sấy cửa kính sau ở OFF Tắt
Công tắc bộ sấy cửa kính sau ở ON Bật
H/L WSR SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
TR/BD OPEN SW Tắt
TRNK/HAT MNTR Tắt
FAN ON SIG
Tắt
Quạt gió BẬT Bật
AIR COND SW Điều hoà không khí TẮT (Đèn báo công tắc A/C TẮT) Tắt
Điều hoà không khí BẬT (Đèn báo công tắc A/C BẬT) Bật
RKE-LOCK
Nút KHOÁ của chìa không được ấn Tắt
Nút KHOÁ của chìa được ấn Bật
RKE-UNLOCK
Nút MỞ KHOÁ của chìa không được ấn Tắt
Nút MỞ KHOÁ của chìa được ấn Bật
RKE-TR/BD CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
RKE-PANIC Tắt
Quạt gió TẮT
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.BCS
BCM
RKE-MODE CHG CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
SHOCK SENSOR BÌNH THƯỜNG
OPTI SEN (DTCT)
Sáng bên ngoài xe Gần 5 V
Tối bên ngoài xe Gần 0 V
OPTI SEN (FILT) Gần 5 V
OPTICAL SENSOR Tắt
RAIN SENSOR Tắt
REQ SW -DR
Công tắc điều khiển cửa người lái không được nhấn Tắt
Công tắc điều khiển cửa người lái được nhấn Bật
REQ SW -AS
Công tắc điều khiển cửa hành khách không được nhấn Tắt
Công tắc điều khiển cửa hành khách được nhấn Bật
REQ SW -RR Tắt
REQ SW -RL Tắt
REQ SW -BD/TR Tắt
PUSH SW Nút khởi động/dừng động cơ (công tắc ấn) không được nhấn Tắt
Nút khởi động/dừng động cơ (công tắc ấn) được nhấn Bật
CLUCH SW Bàn đạp ly hợp không được nhấn. Tắt
Bàn đạp ly hợp được nhấn Bật
BRAKE SW 1
Bàn đạp phanh không được nhấn. Tắt
Bàn đạp phanh được nhấn Bật
BRAKE SW 2
Bàn đạp phanh được nhấn khi cầu chì số 38 bị nổ Tắt
Bàn đạp phanh không được nhấn khi cầu chì số 38 bị đứt, hoặc cầu
chì số 38 bình thường
Bật
DETE/CANCL SW
Bàn đạp ly hợp được nhấn. (Loại M/T)
Tắt
Cần chọn số ở vị trí P
(Loại A/T)
Nhả nút bộ chọn
Nhả nút bộ chọn
Bật Cần sang số ở bất cứ vị trí nào trừ P (Loại A/T)
Bàn đạp ly hợp không được nhấn. (Loại M/T)
SFT PN/N SW
•Cần sang số ở bất cứ vị trí nào trừ P và N (Loại A/T)
•Cần điều khiển ở bất cứ vị trí nào trừ số không (Loại M/T)
Tắt
•Cần chọn số ở vị trí P hoặc N (Loại A/T)
•Cần điều khiển ở vị trí số 0 (Loại M/T)
Bật
S/L -LOCK
Vô-lăng bị khoá Tắt
Vô-lăng được mở khoá Bật
S/L -UNLOCK
Vô-lăng được mở khoá Tắt
Vô-lăng bị khoá Bật
S/L RELAY-F/B
Vô-lăng được mở khoá Tắt
Vô-lăng bị khoá Bật
UNLK SEN -DR
Cửa người lái bị khoá Tắt
Cửa người lái được mở khoá Bật
CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.BCS-44
PUSH SW -IPDM
Nút khởi động/dừng động cơ (công tắc ấn) không được ấn Tắt
Nút khởi động/dừng động cơ (công tắc ấn) được ấn Bật
IGN RLY1 -F/B
Khoá điện ở vị trí OFF hoặc ACC Tắt
Khóa điện ở vị trí ON. Bật
DETE SW -IPDM
CHÚ Ý:
Đối với loại xe M/T không sử dụng mục này.
Cần chọn số ở bất cứ vị trí nào trừ P
Tắt
Cần chọn số vị trí P
Nhấn nút bộ chọn
Nhấn nút bộ chọn Bật
SFT PN -IPDM
CHÚ Ý:
Đối với loại xe M/T không sử dụng mục này.
Cần chọn số ở bất cứ vị trí nào trừ P và N Tắt
Cần chọn số ở vị trí P hoặc N Bật
SFT P -MET
CHÚ Ý:
Đối với loại xe M/T không sử dụng mục này.
Cần chọn số ở bất cứ vị trí nào trừ P Tắt
Cần chọn số vị trí P Bật
SFT N -MET
CHÚ Ý:
Đối với loại xe M/T không sử dụng mục này.
Cần chọn số ở bất cứ vị trí nào trừ N Tắt
Cần chọn số ở vị trí N Bật
ENGINE STATE
Động cơ đã dừng Dừng
Khi động cơ chết máy Chết
Khi động cơ quay Quay
Động cơ đang chạy Chạy
S/L LOCK-IPDM
Vô-lăng bị khoá Tắt
Vô-lăng được mở khoá Bật
S/L UNLK-IPDM
Vô-lăng được mở khoá Tắt
Vô-lăng bị khoá Bật
S/L RELAY-REQ
Vô-lăng được mở khoá Tắt
Vô-lăng bị khoá Bật
VEH SPEED 1 Trong khi lái xe
Tương đương với chỉ
số đồng hồ đo tốc độ
VEH SPEED 2 Trong khi lái xe
Tương đương với chỉ số đồng hồ đo tốc độ
DOOR STAT-DR
Cửa người lái bị khoá KHÓA
Cửa người lái được mở khoá MỞ KHÓA
DOOR STAT-AS
Cửa phía hành khách bị khoá KHÓA
Cửa phía hành khách được mở khoá MỞ KHÓA
ID OK FLAG
Vô-lăng bị khoá Thiết lập lại
Vô-lăng được mở khoá Cài đặt
PRMT ENG STRT
Không cho phép Khời động động cơ Thiết lập lại
Cho phép Khời động động cơ Cài đặt
PRMT RKE STRT
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Thiết lập lại
RKE OPE COUN1 Trong quá trình vận hành chìa khoá
Tần suất vận hành chìa khoá
RKE OPE COUN2 —
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.BCS
BCM
CONFRM ID ALL
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra bởi bất kỳ mã ID chìa khoá nào được đăng ký với BCM.
Chưa
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận được nhận ra do mã ID chìa khoá thứ tư đã được đăng ký với BCM.
Xong
CONFIRM ID4
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra do mã ID chìa khoá thứ tư đã được đăng ký với BCM.
Chưa
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ tư được đăng ký với BCM.
Xong
CONFIRM ID3
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ ba được đăng ký với BCM.
Chưa
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ ba được đăng ký với BCM.
Xong
CONFIRM ID2
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ hai được đăng ký với BCM.
Chưa
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ hai được đăng ký với BCM.
Xong
CONFIRM ID1
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ nhất được đăng ký với BCM.
Chưa
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng ten NATS nhận được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ nhất được đăng ký tới BCM.
Xong
NOT REGISTERED
BCM phát hiện ID chìa khoá được đăng ký, hoặc BCM không phát hiện ID chìa khoá ID OK
BCM phát hiện mã ID chìa khoá không đăng ký. ID NG
TP 4
Mã ID chìa khóa thứ tư chưa được đăng ký với BCM Chưa
Mã ID chìa khóa thứ tư đã được đăng ký với BCM Xong
TP 3
Mã ID chìa khóa thứ ba chưa được đăng ký với BCM Chưa
Mã ID chìa khóa thứ ba đã được đăng ký với BCM Xong
TP 2
Mã ID chìa khóa thứ hai chưa được đăng ký với BCM Chưa
Mã ID chìa khóa thứ hai đã được đăng ký với BCM Xong
TP 1
Mã ID chìa khóa thứ nhất chưa được đăng ký với BCM Chưa
Mã ID chìa khóa thứ nhất đã được đăng ký với BCM Xong
2(LG)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 5 công tắc kết hợp
Đầu vào
Công tắc kết hợp (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan RH 1,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở HI
Công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND 2.0 V 3
(Y) Tiếp mát
ĐẦU VÀO 4
công tắc kết hợp
Đầu vào
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan LH 1,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở PASS
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND
Công tắc đèn sương mù trước ở ON
0,8 V
4(V)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 3
công tắc kết hợp
Đầu vào
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc cần gạt nước trước ở LO 1,0 V
Công tắc cần gạt nước trước ở MIST
Công tắc cần gạt nước trước ở INT
Công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO
Công tắc kết hợp (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
Công tắc kết hợp (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4BCS-48
5 (R)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 2 công tắc kết hợp
Đầu vào Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc TẮT (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
0 V
Công tắc bộ rửa trước ON (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,0 V
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các
công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 5
•6(SB)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 1 công tắc kết hợp
Đầu vào Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc TẮT
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)0 V
Front wiper switch HI
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)1,0 V
Vị trí núm cần gạt nước ở số 3
(Tất cả các công tắc TẮT)
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 2
1,9 V
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•0,8 V
9(R)
Tiếp mát Công tắc đèn phanh 1 Đầu vào Công tắc đèn phanh
OFF (Bàn đạp phanh không được nhấn)
0 V
ON (Bàn đạp phanh được nhấn)
9 – 16 V
12(Y)
Tiếp mát
KHÓA công tắc khoá và mở khóa cửa
Đầu vào
Công tắc khóa và mở khóa cửa
Vị trí NEUTRAL
Vị trí LOCK 0 V
Chân cực Số.
(Màu Dây)
Tên tín hiệu
Đầu vào/
Đầu ra + −
Vị trí núm cần gạt nước ở số 6
Vị trí núm cần gạt nước ở số 7
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 6
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
1,0 – 1,5 VBCS
BCM
13(G)
Tiếp mát
MỞ KHÓA công tắc khoá và mở khóa cửa
Đầu vào
Công tắc khóa và mở khóa cửa
Vị trí NEUTRAL
Vị trí UNLOCK 0 V
14(BG)
Tiếp mát Cảm biến quang Đầu vào
Khoá điện ở
ON
Khi sáng bên ngoài xe Gần 5 V
Khi tối bên ngoài xe Gần 0 V
15(BR)
Tiếp mát
Công tắc bộ sấy cửa kính sau
Đầu vào
Công tắc bộ sấy cửa kính sau
Không được ấn
Được nhấn 0 V
17(Y)
Tiếp mát
Cấp nguồn cảm biến
Đầu ra Khóa điện
OFF, ACC 0 V
ON 4,65 – 5,5 V
18(V)
Tiếp mát
Tiếp mát bộ nhận và cảm biến
Đầu vào Khóa điện ở ON 0 V
19(BG)
Tiếp mát
Cấp nguồn bộ nhận mở cửa điều khiển từ xa
Đầu ra
Khóa điện ở OFF
Khóa điện ở ACC hoặc ON 5 V
20(LG)
Tiếp mát
Liên lạc bộ nhận tín hiệu điều từ xa
Đầu vào
Khóa điện ở
OFF
Đợi
Khi vận hành một trong hai nút của Chìa khoá
Thông minh
Chân cực Số.
(Màu Dây)
Tên tín hiệu
Đầu vào/
Đầu ra + −
1,0 – 1,5 V
1,0 – 1,5 VBCS-50
21(G)
Tiếp mát Bộ khuếch đại ăng-ten NATS
Đầu vào/
Đầu ra
Chìa khóa
Thông minh:
Pin Chìa khoá
Thông minh bị tháo
Bàn đạp phanh: Được nhấn
CHÚ Ý:
Dạng sóng khác nhau mỗi lần nhấn bàn đạp phanh
Bàn đạp phanh: Nhả 9 – 16 V
22(L)
Tiếp mát
Bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa
RSSI
Đầu vào
Khóa điện ở
OFF
Đợi
Khi nhấn và giữ một trong hai nút trên Chìa khoá Thông minh
23(R)
Tiếp mát
Điều khiển đèn báo an ninh
Đầu ra Đèn báo an ninh
ON 0 V
Nhấp nháy (Khoá điện OFF)
12.0 V
OFF Điện áp ắc quy
25(W)
Bộ khuếch đại ăng-ten NATS
Đầu vào/
Đầu ra
Bàn đạp phanh: Được nhấn
CHÚ Ý:
Dạng sóng khác nhau mỗi lần nhấn bàn đạp phanh
Bàn đạp phanh: Nhả 9 – 16 V
Tiếp mát
Chìa khóa
Thông minh:
Pin Chìa khoá
Thông minh bị tháo BCS
Tiếp mát Đầu vào
OFF (Đèn báo công tắc A/C: OFF)
ON (Đèn báo công tắc A/C: ON)
0 V
28(LG)
Quạt gió BẬT Công tắc quạt gió
OFF 12 V
ON 0 V
29(V)
Công tắc cảnh báo nguy hiểm
OFF 9 – 16 V
ON 0 – 1,5 V
31(R)
Tiếp mát
Cụm khoá cửa trước phía người lái (Cảm biến mở khoá)
Đầu vào
Trạng thái KHÓA (Công tắc cảm biến mở khoá OFF)
Trạng thái MỞ KHÓA (Công tắc cảm biến mở khoá ON)
0 V
32(L)
Đầu ra Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc TẮT
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Công tắc đèn sương mù trước ở ON (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,0 V
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 2
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 6
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 7
Chân cực Số.
(Màu Dây)
A/C A/C ON
Tiếp mát
Cửa phía người lái
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
Tiếp mát ĐẦU RA 5 công tắc kết hợp
7,0 – 8,0 V
7,0 – 8,0 VBCS-52
33(GR)
Đầu ra
Tất cả các công tắc TẮT
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,2 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Điều kiện bất kì dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 5
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 6
34(SB)*
3(BR)*
4 Đầu ra
Tất cả các công tắc TẮT
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)1,2 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở HI (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 2
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 3
35(G)
Đầu ra
Tất cả các công tắc TẮT
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND
1,2 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở PASS
Công tắc cần gạt nước trước ở INT
Công tắc cần gạt nước trước ở HI
Tiếp mát
ĐẦU RA 4 công tắc kết hợp
ĐẦU RA 3 công tắc kết hợp
ĐẦU RA 2 công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 5
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
7,0 – 8,0 V
7,0 – 8,0 VBCS
36(W)
Đầu ra
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Tất cả các công tắc TẮT
Công tắc xi-nhan RH
1,2 V
Công tắc xi-nhan LH
Công tắc cần gạt nước trước ở LO
Công tắc cần gạt nước trước ở MIST
Công tắc bộ rửa kính trước BẬT
37(P)
Tiếp mát
Công tắc chốt (Trừ loại M/T)
Đầu vào
Cần chọn số
Vị trí P (Nhả nút bộ chọn) 0 – 1,5 V
Vị trí P (Ấn nút bộ chọn)
9 – 16 V
Vị trí bất kỳ trừ P
Công tắc vị trí bàn đạp ly hợp
(Loại M/T)
Công tắc vị trí bàn đạp ly hợp
OFF (Bàn đạp ly hợp được nhấn)
0 – 1,5 V
ON (Bàn đạp ly hợp không được ấn)
9 – 16 V
39(L)
CAN-H
Đầu vào/
Đầu ra
40(P)
CAN-L
Đầu vào/
Đầu ra
45(R)
Công tắc cửa hành khách
Công tắc cửa hành khách
TẮT (Khi cửa hành khách đóng)
BẬT (Khi cửa hành khách mở)
0 V
46 (P)
Công tắc cửa sau phải
Công tắc cửa sau phải
TẮT (Khi cửa sau phải đóng)
BẬT (Khi cửa sau phải mở)
0 V
Tiếp mát ĐẦU RA 1 công tắc kết hợp
Tiếp mát
Tiếp mát Đầu vào
7,0 – 8,0 V
7,0 – 8,0 VBCS-54
47 (Y)
Tiếp mát Công tắc cửa người lái
Công tắc cửa người lái
TẮT (Khi cửa người lái đóng)
BẬT (Khi cửa người lái mở)
0 V
48 (GR)
Tiếp mát Đầu vào Công tắc cửa sau trái
TẮT (Khi cửa sau trái đóng)
BẬT (Khi cửa sau trái mở)
0 V
55 (SB)
Cửa hành khách
và cửa sau UNLOCK
Đầu ra Cửa hành khách và cửa sau
UNLOCK (Bộ chấp hành được vận hành)
12 V
Khác UNLOCK (Bộ chấp hành không được vận hành
0 V
56 (LG)
Tiếp mát
Cấp nguồn đèn bên trong xe
Đầu ra
Bộ tiết kiệm điện ắ cấp cho đèn bên trong xe được vận hành. (Ngắt cấp nguồn đèn bên trong)
0 V
Bộ tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe không được vận hành.
(Cấp nguồn đèn bên trong xe)
12 V
57 (BG)
Cấp nguồn ắc quy Khóa điện ở OFF 9 – 16 V
60 (P)
Xi-nhan LH Đầu ra
Khoá điện ở ON
Công tắc xi-nhan TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan LH
6.5 V
(Đèn xi-nhan bật lên: 9 – 16 V)
Công tắc cửa sau trái
61(GR) Xi-nhan RH Đầu ra Khoá điện ở ON
Công tắc xi-nhan OFF 0 V
Công tắc xi-nhan RH
6.5 V
(Đèn xi-nhan bật lên: 9 – 16 V)
63 (BR)
Đèn bên trong xe điều khiển
Đèn bên trong xe
OFF 9 – 16 V
ON 0 – 1 V
65 (BG)
Cửa người lái
UNLOCK
Đầu ra Cửa người lái LOCK (Bộ chấp hành được vận hành )
9 – 16 V
Khác LOCK (Bộ chấp hành không được vận hành)
0 V
66 (SB)
Tất cả các cửa
UNLOCK
Đầu ra Tất cả các cửa
UNLOCK (Bộ chấp hành được vận hành)
9 – 16 V
Khác UNLOCK (Bộ chấp hành không được vận hành)
0 V
67 (B)
Tiếp mát Tiếp mát Đầu ra Khoá điện ON 0 V
68 (L)
Cấp nguồn (IGN) Đầu ra
Khoá điện OFF 0 V
Khoá điện ON 9 – 16 V
69 (P)
Cấp nguồn (BAT) Đầu ra Khoá điện OFF 9 – 16 V
70 (Y)
Cấp nguồn ắc quy
Đầu vào
Khoá điện OFF 9 – 16 V
75 (V)
Công tắc điều khiển cửa người lái
Công tắc điều khiển cửa người lái
ON (Được ấn) 0 – 1,5 V
OFF (Không được ấn ) 9 – 16 V
76 (GR)
Công tắc điều khiển cửa người hành khách
Đầu vào
Công tắc điều khiển cửa hành khách
ON (Được ấn) 0 – 1,5 V
OFF (Không được ấn ) 9 – 16 V
78(LG)
ĂNG-TEN cửa người lái (+)
Đầu ra
Khi công tắc điều khiển cửa người lái được vận hành với khoá điện ở ON
Khi Chìa khóa Thông minh không ở trong phạm vi phát hiện của ăng-ten
(Khoảng cách giữa Chìa khoá Thông minh và ăng-ten: Xấp xỉ 2 m)
Khi Chìa khoá Thông minh nằm trong khu vực (Khoảng cách giữa Chìa khoá Thông minh và ăng- ten: 80 cm hoặc ít hơn)
79(Y) Ăng-ten cửa người lái (-)
Đầu ra
Khi công tắc điều khiển cửa người lái được vận hành với khoá điện ở ON
Khi Chìa khóa Thông minh không ở trong phạm vi phát hiện của ăng-ten
(Khoảng cách giữa Chìa khoá Thông minh và ăng-ten: Xấp xỉ 2 m)
Khi Chìa khoá Thông minh nằm trong khu vực phát hiện ăng-ten
(Khoảng cách giữa Chìa khoá Thông minh và ăng-ten: 80 cm hoặc ít hơn)
80(P)
Đầu ra
Khi công tắc điều khiển cửa hành khách được vận hành với khi khoá
ON
Khi Chìa khóa Thông minh không ở trong phạm vi phát hiện của ăng-ten
(Khoảng cách giữa Chìa khoá Thông minh và ăng-ten: Xấp xỉ 2 m)
Khi Chìa khoá Thông minh nằm trong khu vực phát hiện ăng-ten
(Khoảng cách giữa Chìa khoá Thông minh và ăng-ten: 80 cm hoặc ít hơn)
81(V)
Ăng-ten cửa hành khách (-) Đầu ra
Khi công tắc điều khiển cửa hành khách được vận hành với khi khoá điện ON
Khi Chìa khóa Thông minh không ở trong phạm vi phát hiện của ăng-ten (Khoảng cách giữa Chìa khoá Thông minh và ăng-ten: Xấp xỉ 2 m)
Khi Chìa khoá Thông minh nằm trong khu vực phát hiện ăng-ten
(Khoảng cách giữa Chìa khoá Thông minh và ăng-ten: 80 cm hoặc ít hơn)
Ăng-ten cửa hành khách (+)
84(BR)
Ăng-ten khoang 1
(+) (Bảng điều khiển trung tâm)
Đầu ra
Khóa điện ở
ON
Khi Chìa khóa Thông minh không ở trong phạm vi phát hiện của ăng-ten
Khi Chìa khoá Thông minh nằm trong khu vực phát hiện ăng-ten
85(GR)
Đầu ra
Khóa điện ở
ON
Khi Chìa khóa Thông minh không ở trong phạm vi phát hiện của ăng-ten
Khi Chìa khoá Thông minh nằm trong khu vực phát hiện ăng-ten
86(G)
Tiếp mát
Ăng-ten khoang 2
(+) (Trung tâm)
Đầu ra
Khóa điện ở
ON
Khi Chìa khóa Thông minh không ở trong phạm vi phát hiện của ăng-ten
Khi Chìa khoá Thông minh nằm trong khu vực phát hiện ăng-ten
Ăng-ten khoang 1
(-) (Bảng điều khiển trung tâm) BCS-58
87(R)
Ăng-ten khoang 2 (−) (Hộp đựng đồ trung tâm)
Đầu ra
Khóa điện ở
ON
Khi Chìa khóa Thông minh không ở trong phạm vi phát hiện của ăng-ten
Khi Chìa khoá Thông minh nằm trong khu vực phát hiện ăng-ten
90(W)
Tiếp mát
Cấp nguồn đèn báo nút khởi động/dừng động cơ
Đầu ra
Đèn báo nút khởi động/dừng động cơ
ON 9 – 16 V
OFF 0 – 1,5 V
91(G)
Đèn báo ACC/ON Đầu ra Khóa điện
OFF 9 – 16 V
ACC hoặc ON 0 – 1,5 V
93 (R)
Đầu ra
Bộ cảnh báo Chía khoá Thông minh
Kêu 0 – 1,5 V
Không kêu 9 – 16 V
94(Y)
Liên lạc bộ khoá vô-lăng
Đầu vào/
Đầu ra
Bộ khóa vô-lăng
Trạng thái KHÓA
9 – 16 V (Trong vài giây sau khi vận hành khoá)
↓
0 – 2 V
Trong quá trình vận hành khoá hoặc mở khoá
CHÚ Ý:
Dạng sóng khác nhau theo vận hành (khoá hoặc mở khoá)
Điều kiện mở khoá (Khoá điện ACC)
9 – 16 V
Điều kiện mở khoá (Khoá điện ON)
0 – 1 V
95 (L)
Cấp nguồn bộ khoá vô-lăng
Đầu ra Khóa điện
OFF hoặc ACC 9 – 16 V
ON 0 – 0,5 V
96 (BR)
Điều khiển rơ-le phụ kiện
Đầu ra Khóa điện
OFF 0 – 0,5 V
ACChoặc ON 9 – 16 V
97 (SB)
Tiếp mát
Điều khiển rơ-le bộ khởi động (Trừ loại M/T)
Đầu ra
Khóa điện ở ON
Khi cần chọn số ở vị trí
P hoặc N
9 – 16 V
Khi cần chọn số không ở vị trí P hoặc N
0 – 0,5 V
Điều khiển rơ-le bộ khởi động (Loại M/T)
Đầu ra
Khóa điện ở ON 9 – 16 V
Khóa điện ở OFF 0 – 0,5 V
*1: Loại M/T
*2: Loại A/T
*3: Loại xe LHD
*4: Loại xe RHD
Chức năng chẩn đoán an toàn
ĐIỀU KHIỂN CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN THEO DTC
BCM thực hiện chức năng chẩn đoán an toàn khi bất kỳ DTC nào được phát hiện.
98 (V)
Tiếp mát
Điều khiển rơ-le đánh lửa (IPDM E/R)
Đầu ra Khoá điện
OFF or ACC 9 – 16 V
ON 0 – 0,5 V
99 (R)
Điều khiển rơ-le đánh lửa (F/B)
Đầu ra Khoá điện
OFF or ACC 0 – 0,5 V
ON 9 – 16 V
100 (LG)
Nút khởi động/ dừng động cơ (công tắc ấn)
Đầu vào
Nút khởi động/ dừng động cơ (công tắc ấn)
Được ấn 0 – 1,5 V
Không được ấn 9 – 16 V
101*1(G)
Công tắc khóa liên động ly hợp
Công tắc khóa liên động ly hợp
TẮT (Bàn đạp ly hợp không được nhấn)
0 – 0,5 V
ON (Bàn đạp ly hợp được nhả)
9 – 16 V
102(BG)
Tiếp mát
Vị trí P/N (Trừ loại M/T)
Đầu vào
Cần chọn số
Vị trí P hoặc N 9 – 16 V
Ngoại trừ các vị trí P và N 0 – 1,5 V
Công tắc số 0 (loại M/T)
Khoá điện ở ON
Vị trí SỐ 0 cần điều khiển
9 – 16 V
Vị trí trừ SỐ 0 cần điều khiển
0 – 1,5 V
104*2(Y)
Tiếp mát
Cấp nguồn cần chọn số A/T (công tắc chốt)
Đầu ra Khoá điện ở ON 9 – 16 V
105(V)
Công tắc đèn phanh 2
Khoá điện ở OFF 9 – 16 V
106 (Y)
Điều khiển rơ-le quạt gió
Đầu ra Khóa điện
OFF hoặc ACC 0 – 0,5 V
ON 9 – 16 V
107 (W)
Điều kiện khoá vô-lăng số 1
Khóa hệ thống lái
Trạng thái KHÓA 0 – 0,5 V
Trạng thái MỞ KHÓA 9 – 16 V
108(SB)
Điều kiện khoá vô-lăng số 2
Khóa hệ thống lái
Trạng thái KHÓA 9 – 16 V
Trạng thái MỞ KHÓA 0 – 0,5 V
Hiển thị nội dung chức năng TRA CỨU Chức năng chẩn đoán an toàn
B2013: ID DISCORD BCM-S/L
B2014: CHAIN OF S/L-BCM
B2192: ID DISCORD BCM-ECM
B2193: CHAIN OF BCM-ECM
B2195: ANTI-SCANNING
B2198: NATS ANTENNA AMP
B2557: VEHICLE SPEED
B2560: STARTER CONT RELAY
B2601: SHIFT POSITIONBCS-60
ĐIỀU KHIỂN CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN CỦA CHỨC NĂNG ĐỌC TRẠNG THÁI CỦA CÔNG TẮC KẾT HỢP DO ĐIỆN ÁP CẤP NGUỒN THẤP
Nếu điện áp cấp nguồn ắc quy thấp, BCM duy trì đọc công tắc kết hợp tới trạng thái khi điện áp đầu vào thấp hơn xấp xỉ 9 V.
CHÚ Ý:
Khi điện áp cấp nguồn ắc quy xấp xỉ 9 V hoặc hơn, chức năng đọc đồng hồ bảng táp-lô trở lại vận hành bình thường.
Nếu các DTC được hiển thị cùng lúc, tiến hành kiểm tra từng cái một theo sơ đồ ưu tiên sau.
Cản động cơ quay bằng hệ thống Chìa khoá Thông minh
Cản khoá vô-lăng
Hiển thị nội dung chức năng TRA CỨU Chức năng chẩn đoán an toàn
Ưu tiên DTC
B2602: SHIFT POSITION
B2603: SHIFT POSI STATUS
B2604: PNP/CLUTCH SW
B2605: PNP/CLUTCH SW
B2608: STARTER RELAY
B2609: S/L STATUS
B260B: STEERING LOCK UNIT
B260D: STEERING LOCK UNIT
B260F: ENG STATE SIG LOST
B2612: S/L STATUS
B2617: BCM
B2619: BCM
B261F: ASCD CNCL/CLTCH SW
B2620: NEUTRAL SW
B26E8: CLUTCH SW
B26EF: STRG LCK RELAY OFF
B26F0: STRG LCK RELAY ON
B26F1: IGN RELAY OFF
B26F2: IGN RELAY ON
B26F3: START CONT RLY ON
B26F4: START CONT RLY OFF
B26F7: BCM
U0415: VEHICLE SPEED
B2562: LOW VOLTAGE
• U1000: CAN COMM
• U1010: CONTROL UNIT (CAN)
• B2192: ID DISCORD BCM-ECM
• B2193: CHAIN OF BCM-ECM
• B2195: ANTI-SCANNING
• B2198: NATS ANTENNA AMPBCS
CHÚ Ý:
Chi tiết về thời gian hiển thị như sau.
•CRNT: Một sự cố được phát hiện ngay bây giờ.
•PAST: Một sự cố được phát hiện trong quá khứ.
Máy đếm IGN được hiển thị trên DỮ LIỆU KHUNG ĐÓNG BĂNG. Về chi tiết Dữ liệu Khung Đóng băng, tham
khảo BCS-20, “MỤC CHUNG : Chức năng TRA CỨU (BCM – MỤC CHUNG) (Có Chìa khoá Thông minh)”.
×:Áp dụng
Ưu tiên DTC
Màn hình chức năng TRA CỨU
Chức năng chẩn đoán an toàn
Dữ liệu Lưu Đóng băng
•Tốc độ Xe
•Đồng hồ đo Quãng đường/Hành trình
•Trạng thái của Xe
Đèn cảnh báo
Chìa khoá Thông minh
BẬT
Đèn báo an ninh BẬT
Tham khảo
Không có DTC được phát hiện
Có thể cần kiểm tra thêm.
U1000: CAN COMM — — — —
• B2013: ID DISCORD BCM-S/L
• B2014: CHAIN OF S/L-BCM
• B2555: STOP LAMP
• B2556: PUSH-BTN IGN SW
• B2557: VEHICLE SPEED
• B2560: STARTER CONT RELAY
• B2601: SHIFT POSITION
• B2602: SHIFT POSITION
• B2603: SHIFT POSI STATUS
• B2604: PNP/CLUTCH SW
• B2605: PNP/CLUTCH SW
• B2608: STARTER RELAY
• B2609: S/L STATUS
• B260B: STEERING LOCK UNIT
• B260C: STEERING LOCK UNIT
• B260D: STEERING LOCK UNIT
• B260F: ENG STATE SIG LOST
• B2612: S/L STATUS
• B2614: BCM
• B2615: BCM
• B2616: BCM
• B2617: BCM
• B2618: BCM
• B2619: BCM
• B261A: PUSH-BTN IGN SW
• B261F: ASCD CNCL/CLTCH SW
• B2620: NEUTRAL SW
• B26E8: CLUTCH SW
• B26E9: LOCK MALFUNCTION
• B26EF: STRG LCK RELAY OFF
• B26F0: STRG LCK RELAY ON
• B26F1: IGN RELAY OFF
• B26F2: IGN RELAY ON
• B26F3: START CONT RLY ON
• B26F4: START CONT RLY OFF
• B26F5: STRG LCK STS SW
•B26F6: BCM
•B26F7: BCM
•B26F8: BCM
• B26FC: KEY REGISTRATION
• U0415: VEHICLE SPEED
• B2621: INSIDE ANTENNA
• B2622: INSIDE ANTENNA
• B2626: OUTSIDE ANTENNA
• B2627: OUTSIDE ANTENNABCS-62
U1010: BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN) — — — — BCS-87
U0415: TỐC ĐỘ XE × — × — BCS-88
B2013: ID DISCORD BCM-S/L ××× — SEC-88
B2014: CHAIN OF S/L-BCM ××× — SEC-89
B2192: ID DISCORD BCM-ECM × —— × SEC-109
B2193: CHAIN OF BCM-ECM × —— × SEC-110
B2195: ANTI-SCANNING × —— × SEC-112
B2198: BỘ KHUẾCH ĐẠI ĂNG-TEN NATS × —— × SEC-113
B2555: ĐÈN PHANH — ×× — SEC-115
B2556: NÚT KHỞI ĐỘNG/DỪNG ĐỘNG CƠ — ×× — SEC-119
B2557: TỐC ĐỘ XE ××× — SEC-121
B2560: RƠ-LE ĐIỀU KHIỂN BỘ KHỞI ĐỘNG ××× — SEC-123
B2562: ĐIỆN ÁP THẤP — × —— BCS-89
B2601: VỊ TRÍ SANG SỐ ××× — SEC-125
B2602: VỊ TRÍ SANG SỐ ××× — SEC-127
B2603: TRẠNG THÁI VỊ TRÍ SANG SỐ ××× — SEC-130
B2604: PNP/CÔNG TẮC LY HỢP ××× — SEC-134
B2605: PNP/CÔNG TẮC LY HỢP ××× — SEC-137
B2608: RƠ-LE BỘ KHỞI ĐỘNG ××× — SEC-139
B2609: TRẠNG THÁI S/L ××× — SEC-141
B260B: BỘ KHÓA VÔ-LĂNG ××× — SEC-144
B260C: BỘ KHÓA VÔ-LĂNG — ×× — SEC-145
B260D: BỘ KHÓA VÔ-LĂNG ××× — SEC-146
B260F: MẤT TÍN HIỆU TRẠNG THÁI ĐỘNG CƠ ××× — SEC-147
B2612: TRẠNG THÁI S/L ××× — SEC-149
B2614: BCM — ×× — PCS-104
B2615: BCM — ×× — PCS-107
B2616: BCM — ×× — PCS-110
B2617: BCM ××× — SEC-152
B2618: BCM — ×× — PCS-113
B2619: BCM ××× — SEC-154
B261A: NÚT KHỞI ĐỘNG/DỪNG ĐỘNG CƠ — ×× — PCS-115
B261F: ASCD CNCL/CLTCH SW ××× — SEC-155
B2620: VỊ TRÍ TRUNG GIAN ××× — SEC-158
B2621: ĂNG-TEN BÊN TRONG — × —— DLK-91
B2622: ĂNG-TEN BÊN TRONG — × —— DLK-94
B2626: ĂNG-TEN BÊN NGOÀI — × —— DLK-97
B2627: ĂNG-TEN BÊN NGOÀI — × —— DLK-101
B26E8: CÔNG TẮC LY HỢP ××× — SEC-161
B26E9: SỰ CỐ KHÓA — ×
× (BẬT lên trong 15 giây— SEC-164
B26EF: TẮT RƠ-LE KHÓA VÔ-LĂNG ××× — SEC-165
B26F0: BẬT RƠ-LE KHÓA VÔ-LĂNG ××× — SEC-167
Màn hình chức năng
TRA CỨU
•Trạng thái của Xe
Dữ liệu Lưu Đóng băng
•Tốc độ Xe
•Đồng hồ đo Quãng đường/Hành trình
Đèn cảnh báo
Chìa khoá Thông minh
BẬT
Đèn báo an ninh BẬT
B26F1: TẮT RƠ-LE ĐÁNH LỬA ××× — PCS-117
B26F2: BẬT RƠ-LE ĐÁNH LỬA ××× — PCS-119
B26F3: BẬT RƠ-LE ĐIỀU KHIỂN khỞI ĐỘNG ××× — SEC-169
B26F4: TẮT RƠ-LE ĐIỀU KHIỂN khỞI ĐỘNG ××× — SEC-171
B26F5: CÔNG TẮC TRẠNG THÁI KHÓA VÔ LĂNG — ×× — SEC-173
B26F6: BCM — ×× — PCS-121
B26F7: BCM ××× — SEC-176
B26F8: BCM — ×× — SEC-177
B26FC: ĐĂNG KÝ CHÌA KHOÁ — ×× — SEC-178
•Trạng thái của Xe
Dữ liệu Lưu Đóng băng
•Tốc độ Xe
•Đồng hồ đo Quãng đường/Hành trình
Đèn cảnh báo
Chìa khoá
Thông minh
BẬT
Đèn báo an ninh BẬT
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN BCM
Sơ đồ Mạch điện
Loại xe Bốn cửa
Có hệ thống đèn chiếu áng tự động
Có ABS hoặc VDC
Loại A/T
Loại M/T
[Loại xe RHD]
[Loại xe LHD]
NÚT KHỞI ĐỘNG /DỪNG ĐỘNG CƠ
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC ĐÈN XI NHAN
TRƯỚC LH
HỘP CẦU CHÌ
RƠ-LE
QUẠT GIÓ
BỘ NHẬN TÍN HIỆU MỞ
CỬA ĐIỀU KHIỂN TỪ XA BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE)
BỘ PHÁT TIẾNG
BÍP CHÌA KHÓA THÔNG MINH
RƠ-LE ĐÁNH LỬA
Tới hệ thống điều khiển phanh(Có VDC)
ẮC QUY
Tới hệ thống điều khiển phanh(Không có VDC)
CÔNG TẮC KHÓA LIÊN ĐỘNG LY HỢP
CÔNG TẮC KẾT HỢP
RƠ-LE ĐÈN PHANH
Tới cấp nguồn đánh lửa
ĐÈN XI NHAN TRƯỚC RH GƯƠNG CỬA
(PHÍA NGƯỜI LÁI) XI NHAN
ĐÈN LIÊN LẠC SAU RH
CẢM BIẾN QUANG
RƠ-LE
PHỤ KIỆN
Tới cấp nguồn phụ kiện
Tới hệ thống điều hòa không khí tự động
Tới hệ thống điều hòa không khí thường (Loại điều khiển bằng điện)
Đầu nối này không được hiển thị trong “Sơ đồ Các đầu nối”
CHIẾU SÁNG
CÔNG TẮC CẢNH BÁO NGUY HỂM
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE) (CÓ CHÌA KHÓA THÔNG MINH)
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE)
CÔNG TẮC CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA SAU LH ĐÈN LIÊN LẠC SAU LH XI NHAN
BỘ KHÓA VÔ-LĂNG
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH) CÔNG TẮC
ĐIỀU KHIỂN CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
BỘ KHUẾCH ĐẠI ĂNG-TEN NATSBCS-66
(MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ
RƠ-LE BỘ KHỞI ĐỘNG
RƠ-LE ĐÁNH LỬA
RƠ-LE KHÓAVÔ -LĂNG
CẦN CHỌN SỐ A/T
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE)
CÔNG TẮC GHẾ ĐIỆN
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÀN ĐẠP PHANH
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
BỘ CHẤP HÀNH KHÓA CỬA
Có ghế điện
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC(PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
CẢM BIẾN MỞ KHÓA
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC KHÓA VÀ MỞ KHÓA CỬA
CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÀN ĐẠP LY HỢP
GHẾ TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
RƠ-LE BỘ KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/ TRUNG GIAN
Tới hệ thống khởi động (M/T Có Chìa khóa Thông mnh)
Tới hệ thóng khởi động (A/T Có Chìa khóa Thông mnh)
Không có VDC (có ABS)
Có VDC
Có cửa kính điện sau loại xe RHD
Có cửa kính điện sau loại xe LHD
CÔNG TĂC
Có A/C thường
Có A/C tự động
Có cửa kính điện sau
Không có cửa kính điện sau
Loai xe có động cơ xăng
Lọai xe có động cơ đi-ê-zen
BỘ KHUẾCH ĐẠI A/C TỰ ĐỘNG.
ĐÔNG HÒ BẢNG TÁP LÔ
ĐẦU NỐI
CỤM KHÓA CỬA SAU RH
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC( PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH (PHÍA DƯỚI)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH (PHÍA TRÊN)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CỤM K HÓA CỬA SAU LH
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
ĐƯỜNG DỮ LIỆU
BỘ CHẤP HÁNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
Tới hệ thống CAN loại xe RHD Có Chìa khóa Thông minh
Tới hệ thống CAN
loại xe LHD Có Chìa khóa Thông minh
BỘ KHUẾCH ĐẠI A/C
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI) ĂNG TEN BÊN TRONG
CHÌA KHÓA (BẢNG ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM
CÔNG TẮC CỬA SAU RH (PHÍA DƯỚI)
ĂNG TEN BÊN TRONG CHÌA KHÓA (HỘP ĐỰNG ĐỒ)
ĂNG TEN BÊN NGOÀI CHÌAKHÓA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĂNG TEN BÊN NGOÀI CHÌA KHÓA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA SAU RH (PHÍA TRÊN)
CÔNG TẮC ĐÈN BẢN ĐỒ
CÔNG TẮC ĐÈN BẢN ĐỒ (RH)
ĐÈN BẢN ĐỒ (RH)
ĐÈN BẢN ĐỒ (LH)
CÔNG TẮC ĐÈN BẢN ĐỒ LH
CÔNG TẮC ĐÈN BẢN ĐỒ (ALL)
ĐÈN BẢN ĐỒ
ĐÈN GƯƠNG
CÁ NHÂN (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN BÊN TRONG
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĂNG TEN BÊN NGOÀI CHÌA KHÓA (PHÍA HÀNHKHÁCH)
CÔNG TẮC GHẾ ĐIỆN
CÔNG TẮC CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CỤM K HÓA CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE) (CÓ CHÌA KHÓA THÔNG MINH)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH) ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA BẬT
TIẾP MÁT BỘ MÃ HÓA
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HÓA
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 1
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 2
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TIẾP MÁT
GƯƠNG CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
CẤP NGUỒN ẮC QUY
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ LH CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ LH CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ LH CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
GƯƠNG CỬA PHÍA NGƯỜI LÁI ĂNG TEN BÊN NGOÀI CHÌA KHÓA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜ I LÁI)
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 2
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 1
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA BẬT
TIẾP MÁT BỘ MÃ HÓA
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HÓA
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĂNG TEN BÊN NGOÀI CHÌA KHÓA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜ I LÁI)
CẤP NGUỒN ẮC QUY
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĂNG TEN BÊN NGOÀI CHÌA KHÓA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH (PHÍA DƯỚI)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CỤM K HÓA CỬA SAU LH
ĐÈN BẬC CỬA ( PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA PHÍA HÀH KHÁCH) ĐÈN BẬC CỬA ( PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 2
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 1
TIẾP MÁT BỘ MÃ HÓA
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HÓA
TIẾP MÁT
CẤP NGUỒN ẮC QUY
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH TRƯỚC (PHÍA NGUỜI LÁI)
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH TRƯỚC (PHÍA NGUỜI LÁI)
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA BẬT
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN PHÍA SAU SAU RH
CÔNG TẮC CỬA SAU RH ( PHÍA TRÊN)
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CỤM K HÓA CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA SAU RH (PHÍA DƯỚI)
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
CÔNG TẮC CỬA SAU LH (PHÍA TRÊN)
TIẾP MÁT ECM
CÔNG TẮC KHÓA LIÊN ĐỘNG LY HỢP BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
BỘ PHÁT TIẾNG BÍP CHÌA KHÓA THÔNG MINH
CÔNG TẮC KHÓA LIÊN ĐỘNG LY HỢP
TIẾP MÁT ECM
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA [Loại xe LHD]
ĐƯỜNG LIÊN LẠC ĐỘNG CƠ
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ ẮC QUY
CẤP NGUỒN ĐỐI VỚI ECM (DỰ PHÒNG)
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH [Loại xe RHD]
VAN ĐIỀU KHIỂN CHẾ ĐỘ ERG (ĐÓNG)
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA [Loại xeRHD]
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH [Loại xe LHD]
ĐƯỜNG LIÊN LẠC ĐỘNG CƠ
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN [Loại xe RHD]
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN [Loại xe LHD]
CẤP NGUỒN 2 ĐỐI VỚI ECM
CẤP NGUỒN 1 ĐỐI VỚI ECM
VAN ĐIỀU KHIỂN HÚT BƠM NHIÊN LIỆU
CẢM BIẾN ẮC QUY HIỆN THỜI
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1
CẤP NGUỒN MÔ-TƠ
[Ngoại trừ loại xe LHD Không có Chìa khóa Thông minh]
[Loại xe LHD Không có Chìa khóa Thông minh] CẤP NGUỒN ĐÁNH LỬA
ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE FR LH
TIẾP MÁT
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
TÍN HIỆU BỘ PHÁT TIẾNG BÍP
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CẤP NGUỒN VAN
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE FR RH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE FR LH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE FR RH
CẢM BIẾNTỔNG LƯU LƯỢNG KHÍ
BỌC CẢM BIẾN
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RR LH
ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
VAN ĐIỀU KHIỂN HÚT BƠM NHIÊN LIỆU
BỌC KÍN
RƠ-LE ECM (TỰ NGẮT) [Loại xe RHD]
RƠ-LE ECM (TỰ NGẮT)
RƠ-LE ECM (TỰ NGẮT) [Loại xe LHD]
ĐÈN XI NHAN TRƯỚC RH
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
RƠ-LE ĐÈN PHANH
ĐÈN XI NHAN TRƯỚC LH
HỘP CẦU CHÌ (J/B)
[Không có hệ thống đèn ban ngày]
[Có hệ thống đèn ban ngày]
[Có hệ thống đèn ban ngày]
[Không có hệ thống đèn ban ngày]
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ KHÍ NẠP 2
ĐƯỜNG LIÊN LẠC CAN
ĐƯỜNG LIÊN LẠC CAN
TÍN HIỆU KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Loại xe RHD]
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Loại xe LHD]
VAN ĐIỀU KHIỂN CHẾ ĐỘ ERG (MỞ)
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN
CÔNG TẮC VỊ TRÍ PHANH ĐỖ
BỘ CHỌN SỐ A/T
TIẾP MÁT ECM
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1
CÔNG TẮC VÔ-LĂNG ASCD
CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÀN ĐẠP LY HỢP
CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÀN ĐẠP PHANH
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
TIẾP MÁT ECM
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA
CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÀN ĐẠP PHANH/ LY HỢP
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
TÍN HIỆU VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Có M/T]
TÍN HIỆU VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [CÓ AT]
CẤP NGUỒN ĐỐI VỚI ECM
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
TIẾP MÁT CÔNG TẮC VÔ-LĂNG ASCD
CẤP NGUỒN MÔ-TƠ
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN DỰ PHÒNG
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN PHANH 1
TIẾP MÁT
CẤP NGUỒN VAN
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE FR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE FR RH
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÁNH RĂNG SỐ 1
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE FR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE FR LH
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VDC TẮT
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU CÔNG TẮC điều khiển xuống dốc [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU CÔNG TẮC điều khiển xuống dốc [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN PHANH 2
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN
BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ TBỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
CẤP NGUỒN ĐÁNH LỬA
HỘP CẦU CHÌ (J/B)
NÚT KHỞI ĐỘNG/DỪNG ĐỘNG CƠ
HỘP CẦU CHÌ (J/B)
HỘP CẦU CHÌ (J/B) BỘ KHUẾCH ĐẠI A/C.
CÔNG TẮC CẢNH BÁO NGUY HIỂM
BCM [Có chìa khóa Thông minh]
ĐỒNG HỒ [Không có chìa khóa Thông minh]
[Không có chìa khóa Thông minh] [Loại xe LHD]
[Không có chìa khóa Thông minh] [Loại xe RHD]
BỘ KHÓA VÔ-LĂNG
CẤP NGUỒN ACC
TÍN HIỆU AN NINH
TÍN HIỆU MÁY PHẤT ĐIỆN
TÍN HIỆU CÔNG TẮC MỨC DÂU PHANH
TÍN HIỆU CÔNG TẮC PHANH ĐỖ
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG A
TÍN HIỆU CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN HIỆU TĂNG SỐ CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG (+)
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG (-)
TÍN HIỆU TỐC ĐỘ XE [XUNG-8]
TÍN HIỆU CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG
TÍN HIỆU GIẢM SỐ CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN HIỆU TÚI KHÍ
TÍN HIỆU CÔNG TẮC CÀI ĐẶT LẠI HÀNH TRÌNH
TÍN HIỆU CẢNH BÁO NƯỚC TRONG NHIÊN LIỆU
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG B
TÍN HIỆU CÔNG TẮCMỨC NƯỚC RỬA KÍNH
TÍN HIỆU TỐC ĐỘ XE [XUNG-2]
TÍN HIỆU CẢNH BÁO DÂY ĐAI AN TOÀN PHÍA HÀNH KHÁCH
TÍN HIỆU CÔNG TĂC KHÓA DÂY ĐAI AN TOÀN (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CẤP NGUỒN ẮC QUY
TIẾP MÁT CẢM BIẾN MỨC DẦU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN MỨC DẦU
TÍN HIỆU LIÊN LACH AV (L)
TÍN HIỆU LIÊN LACH AV (H
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA [Loại xe LHD]
TIẾP MÁT CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
ĂNG TEN BÊNTRONG CHÌA KHÓA (BẢNG ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM)
TIẾP MÁT
ĂNG TEN BÊNTRONG CHÌA KHÓA (HỘP ĐỰNG ĐỒ) ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ BỘ NHẬN TÍN HIỆU MỞ CỬA ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
NGUỒN
TÍN HIỆU
BỘ KHUẾCH ĐẠI ĂNG-TEN NATS
ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU LH
ĐÈN ĐỌC SÁCH
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU RH
CẢM BIẾN QUANG
ĐÈN BÊN TRONG
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CẢM BIẾN
NGUỒN CẢM BIẾN
ĐẦU RA
KIỂM TRA CƠ BẢN SỬA CHỮA – BẢO DƯỠNG BỔ SUNG KHI THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN
TRƯỚC KHI THAY
Khi thay BCM, hãy lưu hoặc in thông số kỹ thuật hiện tại của xe bằng cấu hình chức năng TRA CỨU trước khi thay. Tham khảo BCS-82, “Quy trình Thực hiện”.
CHÚ Ý:
Nếu “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” không sử dụng được, sử dụng “Cấu hình Tùy chọn” sau khi thay BCM.
SAU KHI THAY
LƯU Ý:
Khi thay BCM, luôn thực hiện “Cấu hình Đọc / Viết” hoặc “Cấu hình Tùy chọn” với chức năng TRA CỨU. Nếu không làm như vậy, chức năng điều khiển BCM sẽ không hoạt động bình thường.
•Hoàn thành quy trình “Cấu hình Đọc / Viết” theo trình tự.
•Cấu hình khác nhau với mỗi loại xe. Xác nhận cấu hình của mỗi loại xe.
•Nếu bạn đặt sai “Cấu hình Đọc / Viết” hoặc “Cấu hình Tùy chọn”, sự cố có thể xảy ra.
CHÚ Ý:
Khi thay BCM, thực hiện khởi tạo hệ thống (NATS).
Quy trình Thực hiện
1. LƯU THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE (BCM)
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Thực hiện “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” để lưu hoặc in thông số kỹ thuật hiện tại của xe. Tham khảo BCS-83, “Mô tả “.
CHÚ Ý:
Nếu “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” không sử dụng được, sử dụng “Cấu hình Tùy chọn” sau khi thay BCM.
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2. THAY BCM
Thay BCM. Tham khảo BCS-95, “Tháo và lắp”.
>>CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
3.GHI LẠI THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA XE
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Thực hiện “Sau khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” hoặc “Cấu hình Tùy chọn” để viết thông số kỹ thuật của xe. Tham khảo BCS-83, “Quy trình Thực hiện”.
>>CHUYỂN SANG BƯỚC 4.
4. Khởi tạo BCM (NATS)
Thực hiện khởi tạo BCM. (NATS)
>> KẾT THÚC QUY TRÌNH
CẤU HÌNH (BCM)
Các thông số kỹ thuật của xe cần được viết bằng chức năng TRA CỨU vì nó không được viết sau khi thay BCM. Cấu hình có ba chức năng như sau.
CHÚ Ý:
Mục cài đặt tự chọn: Các mục cần lựa chọn theo các thông số kỹ thuật của xe
Mục cài đặt tự độnG Các mục được viết ra tự động (Cài đặt không thể thay đổi được).
Với một vài loại xe và thông số kỹ thuật, mục cài đặt tự động có thể không được hiển thị.
LƯU Ý:
Khi thay BCM, luôn thực hiện “Lập trình/Lập trình lại, Cấu hình” bằng chức năng TRA CỨU. Nếu không làm như vậy, chức năng điều khiển BCM sẽ không vận hành bình thường.
•Hoàn thành quy trình “Cấu hình Đọc / Viết” theo trình tự.
•Cấu hình khác nhau với mỗi loại xe. Xác nhận cấu hình của mỗi loại xe.
•Không được thực hiện “Cấu hình Đọc / Viết” trừ khi thay BCM mới.
•Nếu cài đặt sai “Cấu hình Đọc / Viết”, có thể xảy ra sự cố.
Quy trình Thực hiện
1. VIẾT LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Chọn “Lập trình/Lập trình lại, Cấu hình” của BCM.
Khi viết dữ liệu đã lưu >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
Khi viết thủ công >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
2.THỰC HIỆN “SAU KHI THAY ECU” CỦA “CẤU HÌNH ĐỌC / VIẾT”
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Thực hiện “Sau khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết”.
>> KẾT THÚC QUY TRÌNH
3. THỰC HIỆN “CẤU HÌNH TÙY CHỌN”
Cấu hình chức năng TRA CỨU
1.Chọn “Cấu hình Tùy chọn”.
2.Xác định đúng loại và danh mục cấu hình. Tham khảo BCS-84, “Danh mục cấu hình”.
3.Xác nhận và/hoặc thay đổi giá trị cài đặt cho mỗi mục.
LƯU Ý:
Đọc cẩn thận và hiểu rõ các thông số kỹ thuật của xe. Điều khiển ECU có thể không vận hành bình thường nếu cài đặt không chính xác.
CHÚ Ý:
Các mục không được hiển thị, chọn “Next”. Tham khảo BCS-84, “Danh mục cấu hình” để biết các mục được viết và giá trị cài đặt.
4.Chọn “Next”.
5.Chọn “OK”.
LƯU Ý:
Đảm bảo chọn “OK” ngay cả khi cấu hình hiển thị của BCM mới giống cấu hình mong đợi. Nếu không, cấu hình đặt tự động bằng cách chọn loại xe không thể ghi nhớ được.
6.Kiểm tra để đảm bảo cấu hình được viết thành công và chọn “End”.
Chức năng Mô tả
Cấu hình Đọc / Viết
Trước khi Thay ECU
•Đọc cấu hình xe của BCM hiện tại.
•Lưu cấu hình xe được đọc.
Sau khi Thay ECU Viết cấu hình của xe theo dữ liệu lưu lại.
Cấu hình Tùy chọn Viết cấu hình của xe theo lựa chọn cá nhân.
< KIỂM TRA CƠ BẢN >
CẤU HÌNH (BCM)
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.
4.KIỂM TRA VẬN HÀNH
Xác nhận rằng mỗi chức năng được điều khiển bởi BCM vận hành bình thường.
>> KẾT THÚC QUY TRÌNH
Danh mục cấu hình
LƯU Ý:
•Đọc cẩn thận và hiểu rõ các thông số kỹ thuật của xe. Điều khiển ECU có thể không được vận hành bình thường nếu cài đặt không chính xác.
•”Giá trị cài đặt” của xe như sau: Không được chọn bất cứ giá trị nào khác ngoài giá trị cài đặt thể hiện bên dưới. (Nếu chỉ có một mục trong “giá trị cài đặt” thì có nghĩa là mục này là lựa chọn duy nhất cho xe này.)
⇔: Các mục xác nhận các thông số kỹ thuật của xe
MỤC CÀI ĐẶT
CHÚ Ý
Mục Giá trị cài đặt
XĂNG ⇔ ĐI-Ê-ZEL (CHẾ ĐỘ 1) ⇔ ĐI-Ê-ZEL (CHẾ ĐỘ 2)
•XĂNG Loại động cơ xăng
•ĐI-Ê-ZEL (CHẾ ĐỘ 1): Loại động cơ đi-ê-zel [Loại xe Thái Lan (động cơ YD25DDTi)]
•ĐI-Ê-ZEL (CHẾ ĐỘ 2): Loại động cơ đi-ê-zel [Trừ loại xe Thái Lan (động cơ YD25DDTi)]
H4 HALOGEN ⇔ MẶC ĐỊNH
•H4 HALOGEN: Loại đèn halogen chiếu sáng
•MẶC ĐỊNH: Loại đèn LED chiếu sáng
RHD ⇔ LHD •RHD: Loại xe RHD
•LHD: Loại xe LHD
CHẾ ĐỘ 2 ⇔ CHẾ ĐỘ 3
•CHẾ ĐỘ 2: Loại động cơ xăng
•CHẾ ĐỘ 3: Loại xe động cơ đi-ê-zel
CÓ ⇔ KHÔNG CÓ
•CÓ: Có hệ thống đèn ban ngày
•KHÔNG CÓ: Không có hệ thống đèn ban ngày
CÓ ⇔ KHÔNG CÓ
•CÓ: Có chức năng chiếu sáng khi về nhà
•KHÔNG CÓ: Không có chức năng chiếu sáng khi về nhà
AT có ABS ⇔ MT có ABS
•AT có ABS: Trừ loại M/T
•MT có ABS: Loại M/T
CÓ ⇔ KHÔNG CÓ
•CÓ: Có chức năng chiếu sáng khi về nhà
•KHÔNG CÓ: Không có chức năng chiếu sáng khi về nhà
CHẾ ĐỘ 1 ⇔ CHẾ ĐỘ 2
•CHẾ ĐỘ 1: Trừ loại xe Australia
•CHẾ ĐỘ 2: Với loại xe Australia
CHẾ ĐỘ 1 ⇔ CHẾ ĐỘ 2
•CHẾ ĐỘ 1: Loại Xe Bán tải
•CHẾ ĐỘ 2: Loại Xe Bốn cửa
ALT TYPE
H/L BULB HANDLE
AUTO CRANK TIME DTRL
HEAD LIGHT TIMER TRANSMISSION
FOLLOW ME HOME FUNC ASCD CANCEL SW TYPE I-KEY TUNINGBCS
VẬN HÀNH HỦY CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
HỦY CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
•Đồng hồ bảng táp-lô truyền tín hiệu CAN đồng hồ đo*1 tới BCM qua liên lạc CAN, khi công tắc cầu chì tiết kiệm điện được BẬT.
•BCM tự chuyển trạng thái (chế độ vận chuyển hoặc chế độ thường) theo tín hiệu CAN đồng hồ đo*1 từ đồng hồ bảng táp-lô và truyền tín hiệu trạng thái chế độ vận chuyển tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN.
•Đồng hồ bảng táp-lô hiển thị thông báo*2 cảnh báo cầu chì tiết kiệm điện trên màn hình đồng hồ đo tốc độ động cơ, khi BCM ở chế độ vận chuyển.
•Chức năng điều khiển BCM được giới hạn trong chế độ vận chuyển. Tham khảo BCS-94, “Mô tả “.
*1: Tín hiệu đồng hồ đo tốc độ động cơ, tín hiệu thức giấc và từng tín hiệu.
*2: Khi chức năng chế độ vận hành hoạt động, ““SHIP→PHASE→On→PUSH→FUSE In” được hiển thị.”
Quy trình Thực hiện
1.VẬN HÀNH HUỶ CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
1.Xoay khóa điện đến OFF.
2.Ấn vào (bật công tắc) công tắc cầu chì tiết kiệm điện. Tham khảo PG-185, “Cách Kiểm Tra”.
3.Xoay khoá điện đến ON.
4.Xoay khóa điện sang OFF và đợi ít nhất trong 2 giây.
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2.KIỂM TRA HUỶ CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
1.Xoay khoá điện đến ON.
2.Đảm bảo thông báo cảnh báo cầu chì tiết kiệm điện không xuất hiện trên màn hình đồng hồ đo tốc độ động cơ.
ẮC QUY
Công tắc cắt mát cầu chì
Đồng hồ bảng táp-lô
Đường liên lạc CAN
Màn hình công tơ mét
Tín hiệu CAN đồng hồ
Đường liên lạc CAN
Tín hiệu tình trạng chế độ vận hành
DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH
U1000 LIÊN LẠC
MÔ TẢ
CAN (Mạng lưới Khu vực Điều khiển) là một đường liên lạc nối tiếp của các ứng dụng thời gian thực. Nó là đường liên lạc đa nhiệm trên xe có tốc độ liên lạc dữ liệu cao và khả năng phát hiện lỗi rất tốt. Xe hiện đại được trang bị nhiều bộ điều khiển điện và mỗi bộ điều khiển chia sẻ thông tin và liên kết với các bộ điều khiển khác trong suốt quá trình vận hành (không độc lập). Ở liên lạc CAN, bộ điều khiển được liên kết với đường liên lạc 2 (đường CAN H-, đường CAN L-) cho phép tốc độ truyền thông tin cao tốn ít dây hơn. Mỗi bộ điều khiển sẽ truyền/nhận dữ liệu nhưng chỉ đọc chọn lọc dữ liệu cần thiết.
Biểu đồ Tín hiệu Liên lạc CAN. Tham khảo LAN-44, “HỆ THỐNG LIÊN LẠC CAN : Biểu đồ Tín hiệu Liên lạc CAN”.
LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC
NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ
Hệ thống liên lạc CAN
CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN
QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC
1.KIỂM TRA KẾT QUẢ TỰ CHẨN ĐOÁN
Có chức năng TRA CỨU
1.BẬT khoá điện và đợi 2 giây hoặc hơn.
2.Thực hiện kích hoạt chế độ “Kết quả Tự Chẩn đoán” của “BCM” bằng chức năng TRA CỨU.
Bộ phận có sự cố có được phát hiện không?
CÓ >> Tham khảo BCS-86,”Quy trình Chẩn đoán”.
KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa chữa: Tham khảo GI-42,”Sự cố Gián đoạn”.
KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA
Quy trình Chẩn đoán
1.KIỂM TRA LIÊN LẠC CAN
Kiểm tra liên lạc CAN. Tham khảo LAN-26, ”Biểu đồ Quy trình Chẩn đoán Sự cố”.
Biểu đồ Quy trình Chẩn đoán Sự cố
CÓ >>Sửa hoặc thay bộ phận có sự cố.
KHÔNG >> Kiểm tra sự cố gián đoạn. Tham khảo GI-42, ”Sự cố Gián đoạn”.
DTC Mô tả màn hình hiển thị chức năng TRA CỨU Điều kiện Phát hiện DTC
U1000 LIÊN LẠC CAN
(Mạch liên lạc CAN)
Khi BCM không thể liên lạc tín hiệu liên lạc CAN liên liên tục 2 giây hoặc hơn.
U1010 BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN)
U1010 BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN)
Mô tả DTC
LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC
NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ
QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC
1.KIỂM TRA KẾT QUẢ TỰ CHẨN ĐOÁN
Có chức năng TRA CỨU
1.Xoay khoá điện đến ON.
2.Thực hiện kích hoạt chế độ “Kết quả Tự Chẩn đoán” của “BCM” bằng chức năng TRA CỨU.
Bộ phận có sự cố có được phát hiện không?
1.THAY BCM
Khi phát hiện DTC “U1010”, thay BCM.
>> Thay BCM. Tham khảo BCS-95, “Tháo và lắp”.
DTC Mô tả màn hình hiển thị chức năng TRA CỨU Điều kiện Phát hiện DTC
U1010 BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN)
[Bộ điều khiển (CAN)]
BCM phát hiện sự cố mạch liên lạc CAN bên trong.
CÓ >> Tham khảo BCS-87, “Quy trình Chẩn đoán”.
KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa chữa: Tham khảo GI-42,”Sự cố Gián đoạn”.
KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA BCS-88
< DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH >
U0415 TỐC ĐỘ XE
U0415 TỐC ĐỘ XE
Mô tả DTC
LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC
NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ
•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện
•BCM
CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN
Khóa vô lăng bị vô hiệu hóa
QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC
1.XÁC NHẬN DTC
1.Xoá DTC.
2.Xoay khoá điện đến OFF.
3.Thực hiện “Kết quả Tự Chẩn đoán” của BCM với chức năng TRA CỨU, khi đã vượt qua 2 giây hoặc hơn sau khi khóa điện được BẬT.
Có phát hiện DTC nào không?
CÓ >> Tham khảo BCS-88, ”Quy trình Chẩn đoán”.
KHÔNG–1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa chữa: Tham khảo GI-42, ”Sự cố Gián đoạn”.
KHÔNG–2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA
Quy trình Chẩn đoán
1.KẾT QUẢ TỰ CHẨN ĐOÁN CỦA BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
Thực hiện “Kết quả Tự Chẩn đoán” của bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện bằng chức năng TRA CỨU.
Tham khảo BRC- 183, ”Danh mục DTC”.
Có phát hiện DTC nào không?
CÓ >> Sửa hoặc thay bộ phận có sự cố.
KHÔNG >> Thay BCM. Tham khảo BCS-95, ”Tháo và lắp”.
DTC Mô tả màn hình hiển thị chức năng TRA CỨU Điều kiện Phát hiện DTC
U0415 TỐC ĐỘ XE
(Tốc độ xe)
Khi tín hiệu tốc độ xe nhận được từ bộ chấp hành ABS và thiết bộ điều khiển
điện duy trì bất thường trong 2 giây hoặc hơn.
B2562 ĐIỆN ÁP THẤP
B2562 ĐIỆN ÁP THẤP
Mô tả DTC
LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC
NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ
•Bó dây hoặc đầu nối (mạch cấp nguồn)
•BCM
QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC
1.XÁC NHẬN DTC
1.Xoá DTC.
2.Xoay khoá điện đến OFF.
3.Thực hiện “Kết quả Tự Chẩn đoán” của BCM với chức năng TRA CỨU, khi đã vượt qua 120 giây hoặc hơn sau khi khóa điện được BẬT.
Có phát hiện DTC nào không?
CÓ >> Tham khảo BCS-89, ”Quy trình Chẩn đoán”.
KHÔNG–1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa chữa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.
KHÔNG–2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA
Quy trình Chẩn đoán
1.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN
Kiểm tra mạch cấp nguồn BCM. Tham khảo BCS-90, “Quy trình Chẩn đoán”.
Mạch có bình thường không?
CÓ >> Thay BCM. Tham khảo BCS-95, “Tháo và lắp”.
KHÔNG >> Sửa chữa bộ phận bị hư hỏng.
DTC Mô tả màn hình hiển thị chức năng TRA CỨU Điều kiện Phát hiện DTC
B2562
ĐIỆN ÁP THẤP
(Điện áp thấp)
Khi điện áp cấp nguồn tới BCM duy trì dưới 8,8 V trong 120 giây hoặc hơn
< DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH >
CẤP NGUỒN VÀ MẠCH TIẾP MÁT
INFOID:0000000011101693
CẤP NGUỒN VÀ MẠCH TIẾP MÁT
Quy trình Chẩn đoán
1. KIỂM TRA CẦU CHÌ VÀ CẦU CHÌ DÒNG CAO
Đảm bảo cầu chì và cầu chì dòng cao sau không bị đứt.
Cầu chì có nóng chảy không?
CÓ >> Thay cầu chì hoặc cầu chì dòng cao bị đứt sau khi sửa mạch bị ảnh hưởng nếu một cầu chì hoặc cầu chì dòng cao bị đứt.
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2
2. KIỂM TRA MẠCH CẤP ĐIỆN
1.Xoay khoá điện đến OFF.
2.Ngắt các đầu nối BCM.
3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây BCM và tiếp mát.
Giá trị đo bình thường không?
CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
KHÔNG >> Sửa chữa bó dây hoặc đầu nối.
3.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây BCM và tiếp mát.
Có thông mạch không?
CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA
KHÔNG >> Sửa chữa bó dây hoặc đầu nối.
Tên tín hiệu Cầu chì và cầu chì dòng cao số
Cấp nguồn ắc quy
F
16
(+)
(−) BCM
Đầu nối Chân cực
M10
70
Tiếp mát Điện áp ắc quy
57
BCM
Đầu nối
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
M10 67 Tồn tại
Điện áp BCS
MẠCH ĐẦU RA CÔNG TẮC KẾT HỢP
MẠCH ĐẦU RA CÔNG TẮC KẾT HỢP
Quy trình Chẩn đoán
1.KIỂM TRA HỞ MẠCH TRONG MẠCH ĐẦU RA 1 – 5
1.Xoay khóa điện đến OFF.
2.Ngắt BCM và các đầu nối công tắc kết hợp.
3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây BCM và đầu nối bó dây công tắc kết hợp.
Có thông mạch không?
CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2
KHÔNG >> Sửa chữa các bó dây hoặc đầu nối.
2. KIỂM TRA ĐOẢN MẠCH TRONG MẠCH ĐẦU RA 1 – 5
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây BCM và tiếp mát.
Có thông mạch không?
CÓ >> Sửa chữa các bó dây hoặc đầu nối.
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
3. KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ĐẦU RA BCM
1.Nối đầu nối BCM.
2.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây BCM và tiếp mát.
Giá trị đo bình thường không?
CÓ >> Thay công tắc kết hợp. Tham khảo BCS-96, “Tháo và Lắp”.
KHÔNG >> Thay BCM. Tham khảo BCS-95, “Tháo và Lắp”.
Hệ thống
BCM Công tắc kết hợp
Thông mạch
Đầu nối Chân cực Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M8
36
M21
11
Tồn tại
ĐẦU RA 2 35 9
ĐẦU RA 3 34 7
ĐẦU RA 4 33 10
ĐẦU RA 5 32 13
Hệ thống BCM
Tiếp mát
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M8
36
Không tồn tại
ĐẦU RA 2 35
ĐẦU RA 3 34
ĐẦU RA 4 33
ĐẦU RA 5 32
Hệ thống
(+)
(−) BCM
Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M8
36
Tiếp mát
7,0 – 8,0 V
ĐẦU RA 2 35
ĐẦU RA 3 34
ĐẦU RA 4 33
32 PKIB4960J
Điện áp
ĐẦU RA 5BCS-92
< DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH >
MẠCH ĐẦU VÀO CÔNG TẮC KẾT HỢP
MẠCH ĐẦU VÀO CÔNG TẮC KẾT HỢP
Quy trình Chẩn đoán
1.KIỂM TRA MẠCH ĐẦU VÀO 1 – 5 XEM CÓ BỊ HỞ MẠCH KHÔNG
1.Xoay khoá điện đến OFF.
2.Ngắt BCM và các đầu nối công tắc kết hợp.
3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây BCM và đầu nối bó dây công tắc kết hợp.
Có thông mạch không?
CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
KHÔNG >> Sửa chữa các bó dây hoặc đầu nối.
2. KIỂM TRA MẠCH ĐẦU VÀO 1 – 5 XEM CÓ BỊ ĐOẢN MẠCH KHÔNG
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây BCM và tiếp mát.
Có thông mạch không?
CÓ >> Sửa chữa các bó dây hoặc đầu nối.
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
3. KIỂM TRA TÍN HIỆU ĐẦU VÀO BCM
1.Nối BCM và các đầu nối công tắc kết hợp.
2.BẬT công tắc bất kỳ trong hệ thống mà có sự cố.
3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây BCM và tiếp mát.
Giá trị đo bình thường không?
Có >> Thay BCM. Tham khảo BCS-95, ”Tháo và Lắp”.
Không >> Thay công tắc kết hợp. Tham khảo BCS-96, “Tháo và Lắp”.
Hệ thống
BCM Công tắc kết hợp
Thông mạch
Đầu nối Chân cực Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M8
6
M21
12
Tồn tại
ĐẦU VÀO 2 5 14
ĐẦU VÀO 3 4 5
ĐẦU VÀO 4 3 2
ĐẦU VÀO 5 2 8
Hệ thống
BCM
Tiếp mát
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M8
6
Không tồn tại
ĐẦU VÀO 2 5
ĐẦU VÀO 3 4
ĐẦU VÀO 4 3
ĐẦU VÀO 5 2
Hệ thống
(+)
(−) BCM
Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M8
6
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 2 5
ĐẦU VÀO 3 4
ĐẦU VÀO 4 3
ĐẦU VÀO 5 2
Điện áp
Tham khảo BCS-41, “Giá
trị tham khảo”BCS
TRIỆU CHỨNG HỆ THỐNG CÔNG TẮC KẾT HỢP
CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG
TRIỆU CHỨNG HỆ THỐNG CÔNG TẮC KẾT HỢP
Bảng Triệu chứng
1.Thực hiện “Giám sát Dữ liệu” của CHỨC NĂNG TRA CỨU để kiểm tra xem có mục nào bị sự cố không.
2.Kiểm tra liên kết sự cố.
Mục sự cố: ×
3.Xác định bộ phận có sự cố từ liên kết hợp nhất và sửa hoặc thay bộ phận đó.
Mục giám sát dữ liệu
Liên kết sự cố
FR WIPER HI
FR WIPER LOW
FR WASHER SW
FR WIPER INT
INT VOLUME
TURN SIGNAL R
TURN SIGNAL L
TAIL LAMP SW
HI BEAM SW
HEAD LAMP SW 1
HEAD LAMP SW 2
PASSING SW
AUTO LIGHT SW
FR FOG SW
×× ×× A
×× ×× B
×× × C
×× × D
× × E
×× F
×× G
×× × H
×× × × I
×××× J
Tất cả các mục K
Nếu chỉ một mục được phát hiện hoặc mục này không áp dụng cho liên kết A đến K L
Tất cả các mục bình thường M
Liên kết sự cố Bộ phận có sự cố Sửa hoặc thay thế
A Mạch ĐẦU RA 1 công tắc kết hợp
Kiểm tra mạch đầu ra công tắc kết hợp áp dụng cho bộ phận có sự cố.
Tham khảo BCS-91, ” Quy trình Chẩn đoán”.
B Mạch ĐẦU RA 2 công tắc kết hợp
C Mạch ĐẦU RA 3 công tắc kết hợp
D Mạch ĐẦU RA 4 công tắc kết hợp
E Mạch ĐẦU RA5 công tắc kết hợp
F Mạch ĐẦU VÀO 1 công tắc kết hợp
Kiểm tra mạch đầu vào công tắc kết hợp áp dụng cho bộ
phận có sự cố. Tham khảo BCS-92, ” Quy trình Chẩn đoán”.
G Mạch ĐẦU VÀO 2 công tắc kết hợp
H Mạch ĐẦU VÀO 3 công tắc kết hợp
I Mạch ĐẦU VÀO 4 công tắc kết hợp
J Mạch ĐẦU VÀO 4công tắc kết hợp
K BCM Thay BCM. Tham khảo BCS-95, “Tháo và Lắp”.
L Công tắc kết hợp Thay công tắc kết hợp. Tham khảo BCS-96, “Tháo và Lắp”.
M Đầu nối và bó dây Kiểm tra sự cố gián đoạn. Tham khảo GI-42,”Sự cố Gián đoạn”.
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH BÌNH THƯỜNG
CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
•Chế độ vận chuyển ngăn cản tiêu thụ điện ắc quy trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ của xe. Xe được
đặt chế độ vận chuyển trước khi được đưa ra khỏi nhà máy.
•Khi khóa điện ở OFF, BCM vận hành chế độ vận chuyển.
•Chức năng điều khiển BCM được giới hạn trong chế độ vận chuyển. Các mục giới hạn không được vận
hành trong chế độ vận chuyển như sau.
– Chức năng công tắc khoá và mở khóa cửa
– Chức năng nhận tín hiệu điều khiển từ xa
– Chức năng công tắc đèn & xi-nhan
– Chức năng điều khiển bộ đếm giờ đèn bên trong xe
•Về hủy chức năng vận chuyển, tham khảo BCS-85, “Mô tả “.
CHÚ Ý:
Không được huỷ chế độ vận chuyển trong khi lưu trữ xe. Luôn huỷ chế độ vận chuyển trước khi giao xe cho khách hàng.
THÁO VÀ LẮP
CHÚ Ý:
Trước khi thay BCM, thực hiện “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” để lưu hoặc in các thông số kỹ thuật của xe hiện tại. Tham khảo BCS-82, “Mô tả “.
THÁO (LOẠI XE RHD)
1.Ngắt cáp ắc quy ra khỏi chân cực âm. Tham khảo BCS-5, “Lưu ý khi Tháo Chân cực Ắc quy”.
2.Tháo tấm ốp bên dưới bảng điều khiển. Tham khảo IP-14, “Tháo và Lắp”.
3.Tháo các vít gắn BCM .
4.Tháo BCM và ngắt các đầu nối.
THÁO (LOẠI XE LHD)
1.Ngắt cáp ắc quy ra khỏi chân cực âm. Tham khảo BCS-5, “Lưu ý khi Tháo Chân cực Ắc quy”.
LẮP
Lắp theo trình tự ngược với lúc tháo.
LƯU Ý:
Đảm bảo thực hiện “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” hoặc “Cấu hình Tùy chọn” khi thay BCM. Tham khảo BCS-82, “Mô tả”.
CHÚ Ý:
Đảm bảo thực hiện khởi tạo hệ thống (NATS) khi thay BCM.
JMMIA1874ZZ
JMMIA1985ZZ
2.Tháo tấm ốp bên dưới bảng điều khiển. Tham khảo IP-14, “Tháo và Lắp”.
3.Tháo các vít gắn BCM .
4.Tháo BCM và ngắt các đầu nối.
CÔNG TẮC KẾT HỢP
Tháo và Lắp
THÁO
1.Tháo nắp trụ lái. Tham khảo IP-14, “Tháo và Lắp”.
2.Tháo các vít và ngắt đầu nối sau đó kéo công tắc kết hợp lên để tháo ra.
LẮP
Lắp theo trình tự ngược với lúc tháo.
JMMIA1168ZZ
Lưu ý khi Tháo Chân cực Ắc quy
Khi ngắt chân cực ắc quy, cần chú ý các điểm sau.
•Luôn sử dụng ắc quy 12 V làm nguồn điện.
•Không ngắt chân cực ắc quy khi động cơ đang chạy.
•Khi tháo chân cực ắc quy 12V, xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 30 giây.
•Đối với các xe có động cơ như bên dưới, tháo chân cực ắc quy sau một khoảng thời gian chỉ định:
CHÚ Ý:
ECU có thể kích hoạt trong vài chục giây sau khi khoá điện được xoay đến OFF. Nếu chân cực ắc quy được tháo trước khi ECU dừng, thì có thể xảy ra lỗi DTC hoặc gián đoạn dữ liệu ECU.
•Sau khi lái xe ở tải cao, nếu xe được trang bị động cơ V9X, xoay khóa điện đến OFF và đợi ít nhất 15 phút trước khi tháo chân cực ắc quy.
CHÚ Ý:
•Bơm làm mát tua-bin tăng áp có thể hoạt động trong vài phút sau khi khóa điện được xoay đến OFF.
•Ví dụ lái xe ở tải cao
– Lái xe trong 30 phút hoặc hơn ở 140 km/h (86 MPH) hoặc hơn.
– Lái xe trong 30 phút hoặc lâu hơn trên đường dốc.
•Đối với xe có 2 ắc quy, đảm bảo nối ắc quy chính và ắc quy phụ trước khi xoay khoá điện đến ON.
CHÚ Ý:
Nếu khoá điện được xoay đến ON với bất kỳ một chân cực nào của ắc quy chính và của ắc quy phụ bị ngắt và có thể tạo ra DTC.
•Sau khi lắp ắc quy 12V, luôn kiểm tra “Kết quả Tự Chẩn đoán” của tất cả các ECU và xoá DTC.
CHÚ Ý:
Tháo ắc quy 12V có thể tạo ra DTC.
Lưu ý cho Hệ thống Bảo vệ Phụ trợ (SRS) “TÚI KHÍ” và “BỘ CĂNG SỚM DÂY
ĐAI AN TOÀN”
Hệ thống Bảo vệ Phụ trợ như “TÚI KHÍ” và “BỘ CĂNG SỚM DÂY ĐAI AN TOÀN”, được sử dụng cùng với dây đai an toàn trước, giúp giảm nguy cơ bị trọng thương cho người lái và hành khách phía trước trong một số va chạm nhất định. Thông tin cần thiết để bảo dưỡng hệ thống này một cách an toàn có trong phần “TÚI KHÍ SRS” và “DÂY ĐAI AN TOÀN” của Tài liệu Hướng dẫn Sửa chữa – Bảo dưỡng này.
CẢNH BÁO:
Luôn tuân theo các cảnh báo sau để tránh gây tai nạn.
•Sử dụng SRS không đúng cách, điều này có thể tăng nguy cơ bị thương hay tử vong khi xảy ra va chạm do nổ túi khí. Vì vậy tất cả kế hoạch bảo dưỡng phải được thực hiện bởi đại lý ủy quyền của
NISSAN/INFINITI.
•Bảo dưỡng không đúng cách, bao gồm tháo và lắp SRS không đúng, có thể gây thương tích chongười vô tình làm kích hoạt hệ thống. Đối với việc tháo Cáp Xoắn và Mô-đun Túi Khí, xem phần “TÚI KHÍ SRS”.
•Không được sử dụng thiết bị kiểm tra điện trên bất cứ mạch điện nào liên quan tới SRS trừ khi được chỉ dẫn trong Tài liệu Hướng dẫn Sửa chữa – Bảo dưỡng này. Những bó dây điện SRS có thể được nhận dạng bởi các đầu nối bó dây hoặc các bó dây màu vàng và/hoặc màu cam.
LƯU Ý
CẢNH BÁO:
Luôn tuân theo các cảnh báo sau để tránh gây tai nạn.
•Khi làm việc gần Bộ Cảm biến Chẩn đoán Túi Khí hoặc các cảm biến Hệ thống Túi Khí khác mà khoá
điện ở ON hoặc động cơ đang chạy, không được sử dụng thiết bị khí hoặc điện hoặc dùng búa gõ vào (các) cảm biến. Rung động mạnh có thể kích hoạt (các) cảm biến và làm nổ (các) túi khí, từ đó có thể gây trọng thương.
•Khi sử dụng dụng cụ điện, khí hoặc búa, luôn xoay khoá điện về OFF, ngắt ắc quy và đợi ít nhất 3 phút trước khi tiến hành bất kỳ sửa chữa nào.
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Vị trí Thành phần Bộ phận
CHÚ Ý:
BCM được tích hợp vào trong đồng hồ bảng táp-lô.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN : Vị trí Thành phần Bộ phận
Loại xe RHD
Đồng hồ bảng táp-lô
JMMIA1875ZZ
THÀNH PHẦN BỘ PHẬN
Loại xe LHD
Đồng hồ bảng táp-lô Bộ điều khiển bộ truyền lực.
Tham khảo DLN-11, “Vị trí Thành phần Bộ phận”.
IPDM E/R
Tham khảo PCS-42, “Vị trí Thành phần Bộ phận”.
JMMIA1876ZZ
Đồng hồ bảng táp-lô Bộ điều khiển bộ truyền lực Tham khảo DLN-11, “Vị trí Thành phần Bộ phận”.
IPDM E/R
Tham khảo PCS-42, “Vị trí Thành phần Bộ phận”.
JMMIA1982ZZ
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : MÔ TẢ HỆ THỐNG
TÓM TẮT
•Loại hệ thống điều khiển thân xe được BCM điều khiển trong đồng hồ bảng táp-lô.
CHÚ Ý:
Trong phần này, BCM trong đồng hồ bảng táp-lô được mô tả là “BCM”.
•BCM (Mô-đun Điều khiển Thân xe) điều khiển các bộ phận điện khác nhau. Nó nhận thông tin được yêu cầu từ liên lạc CAN và tín hiệu nhận được từ mỗi công tắc và cảm biến.
•BCM có chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp để đọc trạng thái của các công tắc kết hợp (đèn, xi- nhan, cần gạt nước và bộ rửa kính) thêm vào các chức năng để điều khiển vận hành các bộ phận điện khác nhau. Nó cũng có chức năng truyền tín hiệu, với các hệ thống khác và chức năng điều khiển tiêu thụ điện mà giảm tiêu thụ điện với khi khoá điện ở OFF.
•BCM được trang bị chức năng chẩn đoán mà vận hành với chức năng TRA CỨU và cho phép nhiều cài đặt được thay đổi.
DANH MỤC CHỨC NĂNG BCM
Hệ thống Trang tham khảo
HỆ THỐNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP
BCS-103, “HỆ THỐNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP : Mô tả
Hệ thống”
Hệ thống bộ nhớ đệm tín hiệu BCS-107, “HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống điều khiển tiêu thụ điện BCS-108, “HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU :Mô tả Hệ thống”
Hệ thống đèn chiếu sáng
•EXL-141, “HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG : Mô tả Hệ thống” (Loại đèn LED chiếu sáng)
•EXL-355, “HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG : Mô tả Hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống đèn tự động EXL-359,”HỆ THỐNG ĐÈN TỰ ĐỘNG : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống đèn ban ngày EXL-143, “HỆ THỐNG ĐÈN BAN NGÀY : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống đèn xi-nhan và đèn cảnh báo nguy hiểm
•EXL-145, “HỆ THỐNG ĐÈN XI-NHAN VÀ CẢNH BÁO NGUY HIỂM :
Mô tả Hệ thống” (Loại đèn LED chiếu sáng)
•EXL-363, “HỆ THỐNG ĐÈN XI-NHAN VÀ CẢNH BÁO NGUY HIỂM :
Mô tả Hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống đèn hậu, đèn biển số và đèn đỗ
•EXL-147, “HỆ THỐNG ĐÈN ĐỖ, ĐÈN BIỂN SỐ VÀ ĐÈN HẬU : Mô tả Hệ thống” (Loại đèn LED chiếu sáng)
•EXL-366, “HỆ THỐNG ĐÈN ĐỖ, ĐÈN BIỂN SỐ VÀ ĐÈN HẬU :
Mô tả Hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống đèn sương mù trước EXL-371, “HỆ THỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe
•EXL-149, “HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ẮC QUY ĐIỆN ĐÈN BÊN NGOÀI XE : Mô tả Hệ thống” (Loại đèn LED chiếu sáng)
•EXL-374, “HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ẮC QUY ĐIỆN ĐÈN BÊN NGOÀI XE: Mô tả Hệ thống” (Loại đèn Halogen chiếu sáng)
Hệ thống điều khiển đèn bên trong xe INL-90, “HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN BÊN TRONG XE: Mô tả Hệ thống
Hệ thống tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe
INL-96, “HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY CẤP CHO ĐÈN BÊN
TRONG XE : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống điều khiển chiếu sáng INL-100, “HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống cần gạt nước phía trước và bộ rửa kính WW-68, “HỆ THỐNG CẦN GẠT NƯỚC VÀ BỘ RỬA KÍNH PHÍA TRƯỚC : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống bộ sấy cửa kính sau DEF-10, “CÓ A/C THƯỜNG : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống chuông cảnh báo WCS-9, “HỆ THỐNG CHUÔNG CẢNH BÁO : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống khóa cửa điện DLK-251, “CHỨC NĂNG KHÓA CỬA : Mô tả Hệ thống”
Hệ thống mở cửa từ xa DLK-258, “Mô tả Hệ thống”
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THÂN XE : Chức năng chẩn đoán an toàn
ĐIỀU KHIỂN CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN THEO DTC
BCM thực hiện chức năng chẩn đoán an toàn khi bất kỳ DTC nào được phát hiện.
HỆ THỐNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP
HỆ THỐNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP : Mô tả Hệ thống
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
CHÚ Ý:
*: Công tắc TAIL LAMP được liên kết với công tắc đèn chiếu sáng các vị trí 1ST và 2ND.
TÓM TẮT
•BCM đọc trạng thái của công tắc kết hợp (đèn, xi-nhan, cần gạt nước và bộ rửa kính) và nhận ra trạng thái của mỗi công tắc.
•BCM có 5 chân cực đầu ra (ĐẦU RA 1 – 5) và 5 chân cực đầu vào (ĐẦU VÀO 1 – 5). Nó đọc tối đa 20 trạng thái công tắc.
MA TRẬN CÔNG TẮC KẾT HỢP
Hiển thị nội dung chức năng TRA CỨU Chức năng chẩn đoán an toàn
B2190: NATS ANTENNA AMP Cản động cơ quay
B2191: DIFFERENCE OF KEY Cản động cơ quay
B2192: ID DISCORD BCM-ECM Cản động cơ quay
B2193: CHAIN OF BCM-ECM Cản động cơ quay
B2195: ANTI SCANNING Cản động cơ quay
Công tắc kết hợp
Công tắc đèn chiếu sáng và xi nhan
CHÚ Ý:
*: Công tắc TAIL LAMP được liên kết với công tắc đèn chiếu sáng các vị trí 1ST và 2ND.
Danh sách hệ thống ĐẦU VÀO-ĐẦU RA công tắc kết hợp
CHÚ Ý:
Đèn chiếu sáng có công tắc hệ thống kép.
CHỨC NĂNG ĐỌC TRẠNG THÁI CÔNG TẮC KẾT HỢP
Mô tả
•BCM đọc trạng thái công tắc kết hợp sau mỗi 10 mili giây.
CHÚ Ý:
BCM đọc trạng thái của công tắc kết hợp sau mỗi 60 mili giây khi BCM được điểu khiển ở chế độ điều khiển tiêu thụ điện thấp.
•BCM vận hành như dưới đây và đánh giá trạng thái công tắc kết hợp.
– BCM vận hành tran-zi-to ở phía ĐẦU RA theo thứ tự sau: ĐẦU RA 1 → 2 → 3 → 4 → 5 và dạng sóng điện áp đầu ra.
– Dạng sóng điện áp của ĐẦU RA theo mạch phản hồi là đầu vào trong giao diện trên phía ĐẦU VÀO nếu bất kỳ (1 hoặc nhiều hơn) công tắc nào BẬT.
ĐẦU RA 1 — FR WASHER FR WIPER LOW TURN LH TURN RH
ĐẦU RA 2 FR WIPER HI — FR WIPER INT PASSING HEADLAMP 1
ĐẦU RA 3 WIP VOLUME 1 — — HEADLAMP 2 HI BEAM
ĐẦU RA 4 — WIP VOLUME 3 AUTO LIGHT — TAIL LAMP
ĐẦU RA 5 WIP VOLUME 2 — — FR FOG —
Công tắc chiếu sáng và xi nhan Công tắc cần gạt nước và bộ rửa kính
Mạch công tắc kết hợp
Công tắc kết hợp
Công tắc ở Công tắc ở BCS
– Nó đọc sự thay đổi điện áp như là tín hiệu trạng thái của công tắc kết hợp.
Ví dụ Vận hành
Trong ví dụ vận hành sau đây, sự kết hợp của các tín hiệu trạng thái của các công tắc kết hợp được thay thế
như sau: ĐẦU VÀO 1 – 5 đến “1 – 5” và ĐẦU RA 1 – 5 đến “A – E”.
Ví dụ 1: Khi một công tắc (Công tắc TAIL LAMP) được BẬT
•Mạch giữa ĐẦU RA 4 và ĐẦU VÀO 5 được thiết lập khi công tắc TAIL LAMP được BẬT.
•BCM phát hiện tín hiệu trạng thái công tắc kết hợp “5D” khi tín hiệu của ĐẦU RA 4 được nhập vào ĐẦU VÀO 5.
•BCM phán đoán rằng công tắc TAIL LAMP đang BẬT khi tín hiệu “5D” được phát hiện.
Ví dụ 2: Khi một vài công tắc (công tắc TURN RH, công tắc TAIL LAMP) được BẬT
JMMIA0326GB
JMMIA0424GB
ĐẦU RA Ví dụ đầu vào tín hiệu tới chân cực ĐẦU VÀO
Tín hiệu ĐẦU RA 2
Tín hiệu ĐẦU RA 5
Tín hiệu ĐẦU RA 2 & ĐẦU RA 5
Công tắc kết hợp
Công tắc chiếu sáng và xi nhan Công tắc cần gạt nước và bộ rửa kính
•Mạch giữa ĐẦU RA 1 và ĐẦU VÀO 5 giữa ĐẦU RA 4 và ĐẦU VÀO 5 được thiết lập khi công tắc TURN RH và công tắc TAIL LAMP được BẬT.
•BCM phát hiện tín hiệu trạng thái công tắc kết hợp “5AD” khi tín hiệu của ĐẦU RA 1 và ĐẦU RA 4 được nhập vào ĐẦU VÀO 5.
•BCM đánh giá rằng công tắc TURN RH và công tắc TAIL LAMP đang BẬT khi tín hiệu “5AD” được phát hiện.
VỊ TRÍ SỐ CHỈ LƯỢNG NƯỚC CẦN GẠT NƯỚC
BCM đánh giá số vị trí núm cần gạt nước 1 – 7 bằng trạng thái của các công tắc INT VOLUME 1, 2 và 3.
CHÚ Ý:
Về chi tiết vị trí núm cần gạt nước, tham khảo WW-68, “HỆ THỐNG CẦN GẠT NƯỚC VÀ BỘ RỬA
KÍNH PHÍA TRƯỚC : Mô tả Hệ thống”.
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU
Vị trí núm cần gạt nước
Trạng thái công tắc
VỊ TRÍ NÚM CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 1
1 ONONON
2ONONOFF
3ONOFFOFF
4 OFF OFF OFF
5OFFOFFON
6 OFF ON ON
7 OFF ON OFF
Công tắc kết hợp
Công tắc chiếu sáng và xi nhan Công tắc cần gạt nước và bộ rửa kính
VỊ TRÍ NÚM CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 2 VỊ TRÍ NÚM CẦN GẠT NƯỚC Ở SỐ 3BCS
HỆ THỐNG BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Mô tả Hệ thống
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
*1: Điều hoà không khí thường (loại điều khiển bằng điện)
*2: Trừ điều hoà không khí thường (loại điều khiển bằng điện)
TÓM TẮT
BCM có chức năng truyền tín hiệu để phát ra/truyền mỗi tín hiệu đầu vào/nhận được từ từng bộ phận.
DANH SÁCH CHỨC NĂNG TRUYỀN TÍN HIỆU
Tên tín hiệu Đầu vào Đầu ra Mô tả
Tín hiệu công tắc đèn phanh Công tắc đèn phanh: TCM (CAN)
Nhập tín hiệu công tắc đèn phanh và truyền qua liên lạc
CAN.
Tín hiệu công tắc cửa Công tắc cửa bất kỳ
•Đồng hồ bảng táp-lô (CAN)
• IPDM E/R (CAN)
Nhập tín hiệu công tắc cửa và truyền qua liên lạc CAN.
Tín hiệu BẬT khóa điện Khóa điện IPDM E/R (CAN)
Nhập tín hiệu khoá điện và truyền qua liên lạc CAN.
Tín hiệu công tắc A/C
•Bộ khuếch đại A/C tự động
[Điều hoà không khí thường
(loại điều khiển bằng điện)]
•Bộ khuếch đại điều khiển nhiệt
[Trừ điều hoà không thường (loại điều khiển bằng điện)]
ECM (CAN)
Nhập tín hiệu công tắc A/C và truyền qua liên lạc CAN.
Công tắc đèn
Công tắc cửaTừng bộ
Đường liên lạc CAN
Tín hiệu vị trí P/N
Công tắc khóa liên động ly hợp (M/T)
Bộ chọn số A/T
Công tắc đèn
Đồng hồ bảng táp-lô
Bộ khuếch đại
Tín hiệu BẬT công tắc đánh lửa
Tín hiệu BẬT quạt gió
Tín hiệu công tắc A/C Bộ điều khiển giờ A/C tự động
Bộ khuếch đại điều khiển nhiệt phanh
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN : Mô tả Hệ thống
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
TÓM TẮT
•BCM tích hợp chức năng điều khiển tiết kiệm điện để giảm tiêu thụ điện theo trạng thái của xe.
•BCM tự chuyển trạng thái (chế độ điều khiển) theo chức năng điều khiển tiết kiệm điện. Nó thực hiện yêu cầu ngủ tới từng bộ (IPDM E/R, bộ điều khiển truyền lực và đồng hồ bảng táp-lô) đang được vận hành khi khoá điện ở OFF.
Chế độ bình thường (đánh thức)
– Liên lạc CAN được thực hiện bình thường với các bộ khác.
– Từng điều khiển bởi BCM đang được vận hành đúng
Chế độ ngủ liên lạc CAN (CAN ở chế độ ngủ) –
Liên lạc CAN bị chặn
– Chỉ điều khiển bởi BCM được vận hành.
Chế độ tiêu thụ điện thấp (BCM ở chế độ ngủ)
– Điều khiển tiêu thụ điện thấp được kích hoạt.
– Liên lạc CAN bị chặn
ĐIỀU KHIỂN TIÊU THỤ ĐIỆN THẤP BẰNG BCM
BCM giảm tiêu thụ điện theo vận hành sau đây trong chế độ tiêu thụ điện thấp.
•Khoảng thời gian đọc của mỗi công tắc thay đổi từ quãng 10 mili giây đến quãng 60 mili giây.
Kích hoạt chế độ ngủ
•BCM nhận tín hiệu sẵn sàng-ngủ (sẵn sàng) từ IPDM E/R, bộ điều khiển truyền lực và đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN.
•BCM truyền tính hiệu đánh thức (ngủ) tới từng bộ khi tất cả các điều kiện ngủ của CAN được cung cấp đủ.
•Từng bộ phận dừng truyền liên lạc CAN theo tín hiệu đánh thức. BCM ở trong chế độ ngủ liên lạc CAN.
•BCM ở trong chế độ tiêu thụ điện thấp và thực hiện điều khiển tiêu thụ điện thấp khi tất cả các điều kiện ngủ của BCM được đáp ứng đủ theo điều kiện ngủ của CAN.
Tín hiệu BẬT quạt gió Bộ khuếch đại tự động A/C. ECM (CAN)
Nhập tín hiệu BẬT quạt gió và truyền đi qua liên lạc CAN.
Tín hiệu công tắc khoá liên động/PNP
•Công tắc dải số (Loại A/T)
•Công tắc khóa liên động lyhợp (Loại M/T)
IPDM E/R (CAN)
•Nhập tín hiệu vị trí P/N và truyền tín hiệu công tắc khóa liên động/PNP qua liên lạc
CAN. (Loại A/T)
•Nhập tín hiệu công tắc khóa liên động ly hợp và truyền tín hiệu công tắc khóa liên
động/PNP qua liên lạc CAN.
(Loại M/T)
Tên tín hiệu Đầu vào Đầu ra Mô tả
Từng công tắc
Đồng hồ bảng táp-lô
Bộ điều khiển truyền động
Tín hiệu sẵn sàng ngủ
Tín hiệu đánh thức giấc ngủ
Đường liên lạc CAN
Tín hiệu đánh thức giấc ngủ
Bộ điều khiển giờ
HỆ THỐNG
Điều kiện ngủ
*: Tham khảo INL-96, HỆ THỐNG TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY CẤP CHO ĐÈN BÊN TRONG XE : Mô tả Hệ thống” để biết chi tiết của thời gian tiết kiệm ắc quy khoang nội thất.
Vận hành đánh thức
•BCM truyền tín hiệu đánh thức (tỉnh giấc) tới từng bộ khi bất kỳ điều kiện dưới đây được thỏa mãn,và sau đó kích hoạt chế độ thường từ chế độ tiêu thụ điện thấp.
•Mỗi bộ bắt đầu truyền với liên lạc CAN bằng cách nhận tín hiệu đánh thức. Mỗi bộ truyền tính hiệu đánh thức tới BCM qua liên lạc CAN để truyền tải sự bắt đầu của liên lạc CAN.
Điều kiện đánh thức
Điều kiện ngủ của CAN Điều kiện ngủ của BCM
•Nhận tín hiệu sẵn sàng-ngủ sàng) từ tất cả các bộ phận
•1 phút sau khi xoay khoá điện đến OFF
•Công tắc đèn phanh: OFF
•Đèn báo xi-nhan: Không vận hành
•Đèn bên ngoài xe: OFF
•Trạng thái khóa cửa: Không thay đổi
•Trạng thái liên lạc chức năng TRA CỨU: Không liên lạc
•Trạng thái công tắc cửa: Không thay đổi
•Trạng thái khoá cửa người lái: Không thay đổi
•Trạng thái chìa khóa: Không thay đổi
•Bộ tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe: Hết giờ*
•Trạng thái liên lạc bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa: Không liên lạc
Điều kiện đánh thức
•Nhận tín hiệu sẵn sàng-ngủ (Không sẵn sàng) từ bộ bất kỳ
•Khóa điện: OFF → ACC, ON
•Ổ khoá: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc cảnh báo nguy hiểm: ON
•Công tắc HI BEAM: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc PASSING OFF →ON, ON →OFF
•Công tắc HEADLAMP 1: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc HEADLAMP 2: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc TAIL LAMP: OFF →ON
•Công tắc FR FOG OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc TURN RH: OFF → ON
•Công tắc TURN LH: OFF → ON
•Công tắc cửa người lái: OFF →ON, ON →OFF
•Công tắc cửa hành khách: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc cửa sau phải: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc cửa sau trái: OFF → ON, ON → OFF
•Công tắc đèn phanh: ON
•Cụm khóa cửa trước (phía người lái) (cảm biến mở khoá): OFF → ON, ON → OFF
•Liên lạc bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa: Đang nhận
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
MỤC CHUNG
MỤC CHUNG : Chức năng TRA CỨU (BCM – MỤC CHUNG) (Không Có Chìa khóa Thông minh)
MỤC ỨNG DỤNG
Thực hiện chức năng TRA CỨU các chức năng sau đây thông qua liên lạc CAN bằng BCM.
ỨNG DỤNG HỆ THỐNG
BCM có thể thực hiện các chức năng sau cho mỗi hệ thống.
CHÚ Ý:
Nó có thể thực hiện chế độ chẩn đoán ngoại trừ các nội dung của tất cả các mục chọn hệ thống phụ sau. ×: Nội dung áp dụng
*: Nội dung này được hiển thị, nhưng không sử dụng.
KHÓA CỬA
Chế độ chẩn đoán Mô tả Chức năng
Hỗ trợ Công việc Thay đổi cài đặt cho từng chức năng hệ thống.
Kết quả Tự Chẩn đoán Hiển thị các kết quả chẩn đoán đươc phán đoán bởi BCM.
Giám sát Hỗ trợ Chẩn đoán CAN Theo dõi tình trạng nhận của liên lạc CAN được quan sát từ BCM.
Giám sát Dữ liệu Các tín hiệu đầu vào/đầu ra BCM được hiển thị.
Thử Kích hoạt Tín hiệu được sử dụng để kích hoạt mỗi thiết bị được cấp cưỡng bức từ BCM.
Nhận dạng Ecu Số phụ tùng BCM được hiển thị.
Cấu hình
•Đọc và lưu các thông số kỹ thuật của xe.
•Viết các thông số kỹ thuật của xe khi thay BCM.
Mô tả Mục chọn hệ thống phụ
Chế độ chẩn đoán
Hỗ trợ Công việc Giám sát Dữ liệu Thử kích hoạt
Khóa cửa DOOR LOCK ××
Bộ sấy cửa kính sau REAR DEFOGGER ××
Chuông cảnh báo BUZZER ××
Điều khiển đèn chiếu sáng trong xe INT LAMP ×××
Hệ thống mở cửa từ xa MULTI REMOTE ENT ×××
Đèn bên ngoài HEAD LAMP ×××
Cần gạt nước và bộ rửa kính WIPER ×××
Đèn xi-nhan và đèn cảnh báo nguy hiểm FLASHER ××
Điều hòa không khí thường
Làm mát bằng tay
AIR CONDITONER ×
Công tắc kết hợp COMB SW ×
Hệ thống điều khiển thân xe BCM ×
NATS IMMU ×××
Bộ tiết kiệm ắc quy đèn chiếu sáng trong xe BATTERY SAVER ×××
— TRUNK* ×
Hệ thống an ninh THEFT ALM ×××
— RETAINED PWR*
Hệ thống bộ nhớ đệm tín hiệu SIGNAL BUFFER ××
— PANIC ALARM ×
KHÓA CỬA : Chức năng TRA CỨU (BCM – KHÓA CỬA)
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT
BỘ SẤY CỬA KÍNH SAU
Chức năng TRA CỨU (BCM – BỘ SẤY CỬA KÍNH SAU)
IGN ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
KEY ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc chìa khóa
CDL LOCK SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
DOOR SW-DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phia người lái)
DOOR SW-AS Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phia hành khách)
DOOR SW-RR
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau
CHÚ Ý:
Đối với loại xe bán tải: nội dung này được hiển thị, nhưng không được giám sát.
DOOR SW-RL
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau
CHÚ Ý:
Đối với loại xe bán tải: nội dung này được hiển thị, nhưng không được giám sát.
BACK DOOR SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
LOCK STATUS Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của trạng thái MỞ KHÓA cửa người lái
ACC ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ACC
KEYLESS LOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ chìa khoá
KEYLESS UNLOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ chìa khoá
SHOCK SENSOR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL LK-SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL UN-SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
VEHICLE SPEED Hiển thị tín hiệu tốc độ xe nhận được từ đồng hồ bảng táp-lô bằng giá trị số [Km/h]
Nội dung kiểm tra Mô tả
DOOR LOCK
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành khóa/mở khóa cửa
•ALL LOCK: Tất cả các bộ chấp hành khóa cửa được khóa
•DR UNLK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
•OTR ULK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
•ALL UNLK: Tất cả các bộ chấp hành khóa cửa được mở khóa
•BD ULK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
SUPER LOCK CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp ụng với loại xe này. Về những thông tin
(nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT BỘ CẢNH BÁO
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT ĐÈN BÊN TRONG XE
ĐÈN BÊN TRONG XE :
Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN BÊN TRONG XE)
REAR DEF SW Hiển thị trạng thái “Ấn (ON)/khác (OFF)” xác định bởi công tắc bộ sấy cửa kính sau.
IGN ON SW Hiển thị trạng thái [ON/OFF] của khóa điện ở vị trí ACC.
ACC ON SW Hiển thị trạng thái [ON/OFF] của khóa điện ở vị trí ACC.
Mục kiểm tra Mô tả
REAR DEFOGGER Bộ sấy cửa kính sau vận hành khi chọn “ON” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
Mục Hiển thị
[Đơn vị]
Mô tả
IGN ON SW[On/Off]
Trạng thái của công tắc khoá điện được phán đoán bởi BCM.
KEY ON SW[On/Off]
Trạng thái của công tắc khoá được phán đoán bởi BCM.
DOOR SW-DR [km/h]
Trạng thái của công tắc cửa phía người lái được phán đoán bởi BCM.
REVERSE SW CAN[Off]
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
TAIL LAMP SW[On/Off]
Trạng thái của công tắc đèn chiếu sáng được phán đoán bởi BCM sử dụng chức năng hiển thị công tắc kết hợp.
FR FOG SW[On/Off]
Trạng thái của công tắc đèn sương mù trước được phán đoán bởi BCM sử dụng chức năng hiển thị công tắc kết hợp.
SW BUCKLE [Off]
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
VEHICLE SPEED[km/h]
Giá trị của tín hiệu tốc độ xe đã nhận từ đồng hồ bảng táp-lô có đường liên lạc CAN.
Mô tả
IGN KEY WARN ALM Hoạt động chuông cảnh báo có thể được kiểm tra bằng cách vận hành chức năng phù hợp (Bật/Tắt).
LIGHT WARN ALM Hoạt động chuông cảnh báo bộ đèn chiếu sáng có thể được kiểm tra bằng cách vận hành chức năng phù hợp (Bật/Tắt)
*: Cài đặt tại nhà máy
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng B với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
CÀI ĐẶT BỘ ĐẾM THỜI GIAN CHIẾU SÁNG CỦA ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1 0 giây
Cài đặt thời gian BẬT đèn bên trong xe. (Thời gian vận hành bộ đếm thời gian)
CHẾ ĐỘ 2 7,5 giây
CHẾ ĐỘ 3* 15 giây
CHẾ ĐỘ 4 30 giây
SET I/L D-UNLCK INTCON
Bật* Có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe
Tắt Không có chức năng bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe
CÀI ĐẶT THỜI GIAN BẬT ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1 0,5 giây
Cài đặt giờ sáng dần đèn bên trong xe.
CHẾ ĐỘ 2* 1 giây
CHẾ ĐỘ 3 2 giây
CHẾ ĐỘ 4 3 giây
CHẾ ĐỘ 5 4 giây
CHẾ ĐỘ 6 5 giây
CHẾ ĐỘ 7 0 giây
CÀI ĐẶT THỜI GIAN BẬT ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1 0,5 giây
Cài đặt giờ sáng dần đèn bên trong xe.
CHẾ ĐỘ 2* 1 giây
CHẾ ĐỘ 3 2 giây
CHẾ ĐỘ 4 3 giây
CHẾ ĐỘ 5 4 giây
CHẾ ĐỘ 6 5 giây
CHẾ ĐỘ 7 0 giây
CÀI ĐẶT LÔ-GÍC BỘ ĐẾM THỜI GIAN ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1* Bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe kích hoạt khi đồng
bộ hóa tất cả các cửa
CHẾ ĐỘ 2 Bộ đếm thời gian chiếu sáng của đèn bên trong xe kích hoạt khi đồng bộ hóa cửa phía người lái.
ĐÈN SƯƠNG MÙ Ở CHẾ ĐỘ LÁI VƯỢT TỐC
Bật
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng Tắt
IGN ON SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
KEY ON SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc chìa khóa
DOOR SW-DR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-RR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau
DOOR SW-RL[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau*
BACK DOOR SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa sau
*: Trừ loại xe bốn cửa: mục này được hiển thị nhưng không được giám sát.
THỬ KÍCH HOẠT HỆ THỐNG MỞ CỬA TỪ XA ĐA NĂNG
Chức năng TRA CỨU (BCM – HỆ THỐNG MỞ CỬA TỪ XA ĐA NĂNG)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
LOCK STATUS[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của trạng thái MỞ KHÓA cửa người lái
CDL LOCK SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
KEYLESS LOCK [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ phôi chìa khoá
KEYLESS UNLOCK [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ phôi chìa khoá
TRNK/HAT MNTR [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL LK-SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL UN-SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ACC ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ACC
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
INT LAMP
Bật Đầu ra tín hiệu điều khiển đèn bên trong xe.
Tắt Dừng tín hiệu điều khiển đèn bên trong xe.
Mục Giám sát Điều kiện:
IGN ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
KEY ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc chìa khóa
ACC ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ACC
KEYLESS LOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ phôi chìa khoá điện
KEYLESS UNLOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ phôi chìa khoá
KYLS TRNK/HAT CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
DOOR SW-DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía hành khách)
DOOR SW-RR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa sau RH
DOOR SW-RL Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa sau LH
BACK DOOR SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
TRNK/HAT MNTR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
THỬ KÍCH HOẠT HỖ TRỢ CÔNG VIỆC ĐÈN CHIẾU SÁNG
ĐÈN CHIẾU SÁNG : Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN CHIẾU SÁNG)
(Đèn LED chiếu sáng)
CDL LOCK SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc khóa và mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc khóa và mở khóa cửa
KEYLESS PANIC CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEYLESS PSD R NOTE:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KHÓA CỬA
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành khóa/mở khóa cửa
•ALL LOCK: Tất cả các bộ chấp hành khóa cửa được khóa
•DR UNLK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
•OTR ULK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
•ALL UNLK: Tất cả các bộ chấp hành khóa cửa được mở khóa
•BD ULK: Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
ĐÈN BÊN TRONG XE
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn bên trong xe
•Bật: Vận hành
•Tắt : Không vận hành
ĐÈN NHÁY Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn nháy [LH/RH/Off]
Mục kiểm tra Mô tả
REMO CONT ID REGIST Mã ID chuôi chìa khóa điện có thể được đăng ký
REMO CONT ID ERASUR Mã ID chuôi chìa khóa điện có thể được xóa
REMO CONT ID CONFIR Nó có thể kiểm tra xem mã ID Chìa khoá Thông minh đã đăng ký chưa hoặc không ở chế độ này
CÀI ĐẶT ĐÈN CẢNH BÁO
NGUY HIỂM
Các chế độ của chức năng của bộ cảnh báo nguy hiểm và còi (vận hành cảnh báo nguy hiểm) có thể được thay đổi giữa:
•CHẾ ĐỘ 1: Không vận hành
CHẾ ĐỘ 2: Chỉ vận hành mở khóa
•CHẾ ĐỘ 3: Chỉ vận hành khóa
•CHẾ ĐỘ 4: Vận hành khoá và mở khoá
CÀI ĐẶT KHÓA TỰ ĐỘNG
Thời gian khóa cửa tự động có thể được thay đổi trong chế độ này
•CHẾ ĐỘ 1: Không vận hành
•CHẾ ĐỘ 2: 30 giây
•CHẾ ĐỘ 3: 1 phút
•CHẾ ĐỘ 4: 2 phút
•CHẾ ĐỘ 5: 3 phút
•CHẾ ĐỘ 6: 4 phút
•CHẾ ĐỘ 7: 5 phút
CÀI ĐẶT CẢNH BÁO KHẨN CẤP CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
BỘ MỞ NẮP KHOANG HÀNH LÝ
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
Mục sửa chữa – bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN
Bật* Có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
Tắt Không có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
BỘ LOGIC ĐÈN TỰ ĐỘNG
CHẾ ĐỘ 1
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
CHẾ ĐỘ 2
CHẾ ĐỘ 3
CHẾ ĐỘ 4
CHẾ ĐỘ5
CHẾ ĐỘ 6
Mục sửa chữa – bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
Mô tả
IGN ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
ACC ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ACC
HI BEAM SW[On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
HEAD LAMP SW 1 [On/Off]
HEAD LAMP SW 2 [On/Off]
TAIL LAMP SW[On/Off]
AUTO LIGHT SW* [On/Off]
PASSING SW[On/Off]
FR FOG SW*[On/Off]
RR FOG SW*[On/Off]
DOOR SW-DR[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phia hành khách)
DOOR SW-RR[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau
DOOR SW-RL[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau
BACK DOOR SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
TURN SIGNAL R [On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TURN SIGNAL L [On/Off]
KEY ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc chìa khóa
KEYLESS LOCK [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ chìa khoá
*: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
THỬ KÍCH HOẠT ĐÈN CHIẾU SÁNG
Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN CHIẾU SÁNG) (Đèn Halogen chiếu sáng)
HỖ TRỢ CÔNG VIỆC
PKB SW[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ENGINE RUN[On/Off]
Trạng thái động cơ nhận được từ ECM sử dụng liên lạc CAN
VEHICLE SPEED [km/h]
Hiển thị tín hiệu tốc độ xe đã nhận từ đồng hồ bảng táp-lô bằng giá trị số [Km/h]
OPTI SEN (DTCT) [V]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
OPTI SEN (FILT)
[V]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
LIG SEN COND [On/Off]/NG]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Mục Giám sát
ĐÈN HẬU
Bật
Truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT các
đèn đỗ, đèn biển số xe và đèn hậu.
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí
ĐÈN CHIẾU SÁNG
HI
•Truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn
chiếu sáng (HI)
•BCM điều khiển bộ điều khiển đồng hồ để BẬT đèn báo chiếu xa
Low Truyền tín hiệu điều khiển chiếu gần tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn chiếu sáng (LO)
Tắt
•Dừng truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa và tín hiệu điều khiển chiếu gần
•Dừng điều khiển TẮT đèn báo chiếu xa
ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC
Bật CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không thể kiểm tra.
Tắt
ĐÈN SƯƠNG MÙ SAU
Bật
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không thể kiểm tra.
Tắt
ĐÈN BAN NGÀY
Bật
Truyền tín hiệu điều khiển đèn ban ngày qua liên lạc CAN để BẬT đèn ban ngày
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn ban ngày
TÍN HIỆU BỘ LÀM MỜ ĐÈN
CHIẾU SÁNG
Bật
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không thể kiểm tra.
Tắt
Mục sửa chữa – bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN
Bật*
2 Có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
Tắt Không có chức năng tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên ngoài xe.
CÀI ĐẶT ĐÈN/TUỲ CHỈNH A*
1 CHẾ ĐỘ 1*
2 Bình thường
CHẾ ĐỘ 2 Cài đặt nhạy cảm hơn so với cài đặt thường (BẬT lên sớm hơn vận hành thông thường)
CHẾ ĐỘ 3 Cài đặt nhạy cảm hơn so với CHẾ ĐỘ 2 (BẬT lên sớm hơn CHẾ ĐỘ 2)
CHẾ ĐỘ 4 Cài đặt ít nhạy cảm hơn so với cài đặt thường (BẬT lên chậm hơn vận hành thông thường)
*1: Không có hệ thống đèn tự động, không thể sử dụng mục này.
*2: Cài đặt tại nhà máy
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
BỘ ĐẾM GIỜ ĐÈN CHIẾU SÁNG*1
CHẾ ĐỘ 1 10 giây
Cài đặt theo thời gian kích hoạt chức năng trở về nhà
CHẾ ĐỘ 2*2 30 giây
BỘ LOGIC ĐÈN TỰ ĐỘNG*
1CHẾ ĐỘ 1*
2 Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước INT, LO và HI
CHẾ ĐỘ 2 Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước LO và HI
CHẾ ĐỘ 3 Có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & không có
CHẾ ĐỘ 4 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước INT, LO và HI
CHẾ ĐỘ 5 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & có cần gạt nước LO và HI
CHẾ ĐỘ 6 Không có tuỳ chỉnh BẬT ánh sáng chạng vạng & không có
IGN ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
ACC ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ACC
HI BEAM SW[On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
HEAD LAMP SW 1 [On/Off]
HEAD LAMP SW 2 [On/Off]
TAIL LAMP SW[On/Off]
AUTO LIGHT SW*1[On/Off]
PASSING SW[On/Off]
FR FOG SW*2[On/Off]
RR FOG SW*3[On/Off]
DOOR SW-DR[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-RR[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau
DOOR SW-RL[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau
BACK DOOR SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
*1: Không có hệ thống đèn tự động, mục này không được giám sát.
*2: Không có đèn sương mù trước, mục này không được giám sát.
*3: Nội dung được hiển thị, mục này không được giám sát.
*4: Không có hệ thống điều khiển từ xa, mục này không được giám sát.
THỬ KÍCH HOẠT
*1: Không có đèn sương mù trước, mục này không được giám sát.
*2: Không có hệ thống đèn tự động, mục này không được giám sát.
CẦN GẠT NƯỚC
TURN SIGNAL R [On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TURN SIGNAL L [On/Off]
KEY ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc chìa khóa
KEYLESS LOCK*4[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ chìa khoá
PKB SW[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ENGINE RUN[On/Off]
Trạng thái động cơ nhận được từ ECM sử dụng liên lạc CAN
VEHICLE SPEED[km/h]
Hiển thị tín hiệu tốc độ xe đã nhận từ đồng hồ bảng táp-lô bằng giá trị số [Km/h]
OPTI SEN (DTCT)*1
[V]
Giá trị đầu vào điện áp độ sáng bên ngoài từ cảm biến quang
OPTI SEN (FILT)
[V]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
LIG SEN COND
[On/Off/NG]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ĐÈN HẬU
Bật
Truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT các
đèn đỗ, đèn biển số xe và đèn hậu.
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn vị trí
ĐÈN CHIẾU SÁNG
HI
•Truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn
chiếu sáng (HI)
•BCM điều khiển bộ điều khiển đồng hồ để BẬT đèn báo chiếu xa
Thấp
Truyền tín hiệu điều khiển chiếu gần tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để BẬT đèn
chiếu sáng (LO)
Tắt
•Dừng truyền tín hiệu điều khiển chiếu xa và tín hiệu điều khiển chiếu gần
•Dừng điều khiển TẮT đèn báo chiếu xa
FR FOG LAMP*1
Bật
•Truyền tín hiệu điều khiển đèn sương mù trước tới IPDM E/R qua liên lạc CAN
để BẬT đèn sương mù trước
•BCM yêu cầu bộ điều khiển đồng hồ BẬT đèn báo sương mù trước
Tắt
•Dừng truyền tín hiệu điều khiển đèn sương mù trước
•Dừng yêu cầu TẮT đèn báo đèn sương mù trước
RR FOG LAMP
Bật
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không thể kiểm tra.
Tắt
ILL DIM SIGNAL*
2
Bật BCM yêu cầu bộ điều khiển đồng hồ làm mờ đồng hồ bảng táp-lô
Tắt Dừng yêu cầu làm mờ đồng hồ bảng táp-lô đến TẮT.
CẦN GẠT NƯỚC : Chức năng TRA CỨU (BCM – CẦN GẠT NƯỚC)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT ĐÈN NHÁY
CÀI ĐẶT TỐC ĐỘ CẦN GẠT
Bật
Theo tốc độ xe (Thời gian gián đoạn cần gạt nước trước được liên kết với tốc độ xe và vị trí núm cần gạt nước
Tắt*
Không theo có tốc độ xe (Thời gian gián đoạn cần gạt nước trước được liên kết với vị trí núm cần gạt nước)
IGN ON SW[On/Off]
Trạng thái khoá điện ở ON được phát đoán từ cấp nguồn khoá điện.
IGN SW CAN[On/Off]
Trạng thái khoá điện ở ON được nhận từ IPDM E/R qua liên lạc CAN.
FR WIPER HI[On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
FR WIPER LOW [On/Off]
FR WIPER INT[On/Off]
FR WASHER SW [On/Off]
INT VOLUME[1 − 7]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phán đoán nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
FR WIPER STOP [On/Off]
Trạng thái mô-tơ cần gạt nước trước (vị trí dừng) đã nhận từ IPDM E/R qua liên lạc CAN.
REVERSE SW CAN [On/Off]
Trạng thái sang số đã nhận từ IPDM E/R (loại M/T) hoặc TCM (loại A/T) có liên lạc CAN.
VEHICLE SPEED [km/h]
Giá trị tín hiệu tốc độ xe đã nhận từ đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN.
RAIN SENSOR[OFF/LOW/HIGH/SPLASH/NG]
CHÚ Ý:
FR WIPER
Cao
Truyền tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước (HI) tới IPDM E/R qua liên lạc CAN
để vận hành HI cần gạt nước trước.
Lo
Truyền tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước (LO) tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để vận hành LO cần gạt nước trước.
INT
Truyền tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước (LO) tới IPDM E/R qua liên lạc CAN để vận hành LO cần gạt nước trước.
Tắt Dừng truyền tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước để dừng vận hành cần gạt nước trước
ĐÈN NHÁY : Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN NHÁY) Đèn LED chiếu sáng)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT ĐÈN NHÁY : Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐÈN NHÁY) (Đèn Halogen chiếu sáng)
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về thông tin (các nội dung) áp dụng cho loại xe này, tham khảo nội dung hiển thị trên màn hình chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT
IGN ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
HAZARD SW[On/Off]
Trạng thái công tắc được nhập vào từ công tắc cảnh báo nguy hiểm
TURN SIGNAL R [On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phát hiện nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TURN SIGNAL L [On/Off]
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
ĐÈN NHÁY
RH •Cung cấp điện áp để BẬT các đèn xi-nhan bên phải
•BCM yêu cầu bộ điều khiển đồng hồ BẬT đèn báo xi-nhan (RH)
LH •Cung cấp điện áp để BẬT các đèn xi-nhan bên trái
•BCM yêu cầu bộ điều khiển đồng hồ BẬT đèn báo xi-nhan (LH)
Tắt
•Dừng điện áp để TẮT các đèn xi-nhan
•Dừng yêu cầu TẮT đèn báo xi-nhan
IGN ON SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
HAZARD SW [On/Off]
Trạng thái công tắc được nhập vào từ công tắc cảnh báo nguy hiểm
TURN SIGNAL R [On/Off]
Từng trạng thái công tắc mà BCM phát hiện nhờ chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TURN SIGNAL L [On/Off]
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
ĐÈN NHÁY
RH •Cung cấp điện áp để BẬT các đèn xi-nhan bên phải
•BCM yêu cầu bộ điều khiển đồng hồ BẬT đèn báo xi-nhan (RH)
LH •Cung cấp điện áp để BẬT các đèn xi-nhan bên trái
•BCM yêu cầu bộ điều khiển đồng hồ BẬT đèn báo xi-nhan (LH)
Off
•Dừng điện áp để TẮT các đèn xi-nhan
•Dừng yêu cầu TẮT đèn báo xi-nhan
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU (BC – ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
[A/C thường (Loại Điều khiển bằng Điện)]
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
Danh sách mục hiển thị
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ : Chức năng TRA CỨU (BCM – ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ) [A/C thường và Làm mát Thường (Loại Bán Điện)]
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
CÔNG TẮC KẾT HỢP
Chức năng TRA CỨU (CÔNG TẮC KẾT HỢP)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
Mục Giám sát [Bộ phận] Nội dung
FAN ON SIG [On/Off] Hiển thị trạng thái mô-tơ quạt gió được phán đoán từ tín hiệu BẬT quạt gió
AIR COND SW [On/Off] Hiển thị trạng thái công tắc A/C được phán đoán từ tín hiệu BẬT A/C.
BỘ KHUẾCH ĐẠI NHIỆT [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
IGN ON SW [On/Off] Hiển thị trạng thái vị trí khóa điện như đánh giá từ tín hiệu khoá điện.
IGN SW [On/Off] Hiển thị trạng thái vị trí khóa điện như đánh giá từ tín hiệu khoá điện.
FAN ON SIG [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
AIR COND SW [On/Off] Hiển thị trạng thái tín hiệu A/C ON nhận đã nhận từ bộ khuếch đại điều khiển nhiệt.
THERMO AMP [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Mục Giám sát [BỘ PHẬN] Mô tả
TURN SIGNAL R [On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc TURN RH trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TURN SIGNAL L [On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc TURN LH trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
HI BEAM SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc HI BEAM trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
HEAD LAMP SW 1 [On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc HEADLAMP 1 trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
HEAD LAMP SW 2 [On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc HEADLAMP 2 trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
TAIL LAMP SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc TAIL LAMP trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
BCM :Chức năng TRA CỨU (BCM – BCM)
IMMU : Chức năng TRA CỨU (BCM – IMMU) (Không có Chìa khoá Thông minh) INFOID:0000000011862995
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
PASSING SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc PASS trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
AUTO LIGHT SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc AUTO LIGHT trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp của BCM.
FR FOG SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc FR FOG trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
RR FOG SW[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
FR WIPER HI[On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc FR WIPER HI trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
FR WIPER LOW [On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc FR WIPER LOW trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
FR WIPER INT[On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc FR WIPER INT trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
FR WASHER SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc FR WASHER trong công tắc kết hợp được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái công tắc kết hợp.
INT VOLUME[1 – 7]
Hiển thị trạng thái vị trí chỉ số gián đoạn cần gạt nước được phán đoán bởi chức năng đọc trạng thái côngtắc kết hợp.
RR FOG SW[On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RR WIPER ON [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RR WIPER INT [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
RR WASHER SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Mục Giám sát [BỘ PHẬN] Mô tả
Mục Mô tả
ĐẶT LẠI GIÁ TRỊ CÀI ĐẶT Đặt lại bộ giá trị với HỖ TRỢ CÔNG VIỆC của mỗi hệ thống về giá trị mặc định trong nhà máy.
Mục Giám sát Nội dung
CONFRM ID ALL
Hiển thị [Yet] vào mọi lúc. Chuyển tới [Done] khi cắm chìa khoá đã đăng ký vào ổ khoá điện.
CONFIRM ID5
CONFIRM ID4
CONFIRM ID3
CONFIRM ID2
CONFIRM ID1
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin
(nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
NOT REGISTERED Hiển thị [ID OK] khi mã ID chìa khoá được đăng ký được nhận hoặc chưa được nhận.
Hiển thị [ID NG] khi mã ID chìa khoá chưa được đăng ký được nhận.
TP 5
Hiển thị mã ID được đăng ký.
TP 4
TP 3
TP 2
TP 1
Mục Giám sát Nội dung
Mục kiểm tra Mô tả
THEFT IND Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn báo an ninh.
Đèn báo an ninh được bật khi chọn “On” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
Mục kiểm tra Mô tả
Có thể kiểm tra bộ khoá điện tử được sử dụng cho xe.
Mục Sửa chữa – Bảo dưỡng Mục cài đặt Cài đặt
CÀI ĐẶT BỘ ĐẾM THỜI GIAN CHIẾU SÁNG CỦA ĐÈN BÊN TRONG XE
CHẾ ĐỘ 1* 30 phút
Cài đặt giờ vận hành bộ đếm thời gian bộ tiết kiệm điện ắc quy cấp cho đèn bên trong xe.
CHẾ ĐỘ 2 60 phút
CHẾ ĐỘ 3 15 phút
IGN ON SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
KEY ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc chìa khóa
DOOR SW-DR [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái)
DOOR SW-AS[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phia hành khách)
DOOR SW-RR[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau
DOOR SW-RL[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc LH cửa sau*
BACK DOOR SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa sau
BIỂU TƯỢNG KHOÁ [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của trạng thái MỞ KHÓA cửa người lái
CONFIRM DONGLE ID
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN ẮC QUY : Chức năng TRA CỨU (BCM – BỘ TIẾT KIỆM
ĐIỆN ẮC QUY)
HỖ TRỢ CÔNG VIỆC BCS
*: Trừ loại xe bốn cửa: mục này được hiển thị nhưng không được giám sát.
THỬ KÍCH HOẠT KHOANG HÀNH LÝ
KHOANG HÀNH LÝ : Chức năng TRA CỨU (BCM – KHOANG HÀNH LÝ)
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về thông tin (các
mục) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
CẢNH BÁO CHỐNG TRỘM
Chức năng TRA CỨU (BCM – TRỘM)
GIÁM SÁT DỮ LIỆU
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
CDL LOCK SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
KEYLESS LOCK [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ chìa khoá
KEYLESS UNLOCK [On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ chìa khoá
TRNK/HAT MNTR [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL LK-SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
KEY CYL UN-SW [On/Off]
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
ACC ON SW[On/Off]
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ACC
Mô tả
Mục kiểm tra Vận hành Mô tả
BỘ TIẾT KIỆM ĐIỆN
ẮC QUY
On NOTE:
Mục này được hiển thị, nhưng không được sử dụng
Off
Mục Giám sát Nội dung
KEY ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc chìa khóa
KYLS TRNK/HAT
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
TRNK OPNR SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
VEHICLE SPEED Hiển thị trạng thái [km/h] của tín hiệu tốc độ xe từ đồng hồ bảng táp-lô
IGN ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện
BIỂU TƯỢNG KHOÁ
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN (BCM)
HỖ TRỢ CÔNG VIỆC THỬ KÍCH HOẠT BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU
Mục Giám sát Mô tả
IGN ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ON
ACC ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của khóa điện ở vị trí ACC
KEY ON SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc chìa khóa
KEYLESS LOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ chìa khoá
KEYLESS UNLOCK Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ chìa khoá
KEYLESS TRUNK CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
TRUNK OPNR SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
TRNK OPN MNTR CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
HOOD SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
DOOR SW-DR Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía người lái).
DOOR SW-AS Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa trước (phía hành khách).
DOOR SW-RR
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc RH cửa sau. .
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không sử dụng được cho loại xe bán tải và loại xe hai cửa
DOOR SW-RL
Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của công tắc cửa sau LH.
CHÚ Ý:
Mục này được hiển thị, nhưng không sử dụng được cho loại xe bán tải và loại xe hai cửa
BACK DOOR SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
CDL LOCK SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
CDL UNLOCK SW Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của tín hiệu mở khóa từ công tắc khóa và mở khóa cửa
BIỂU TƯỢNG KHOÁ Hiển thị trạng thái [Bật/Tắt] của trạng thái MỞ KHÓA cửa người lái
BỘ CẢNH BÁO AN NINH Chế độ này có thể xác nhận và thay đổi cài đặt “On” – “Off” cảnh báo an ninh.
THEFT ALM TRG
Công tắc khởi động cảnh báo an ninh xe được ghi lại.
Chế độ này có thể xác nhận và xoá phần ghi của cảnh báo an ninh xe.
Dữ liệu khởi động có thể được xoá bằng cách chọn “CLEAR” trên màn hình chức năng TRA CỨU
BỘ CÒI
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
FLASHER Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn xi-nhan.
Đèn xi-nhan được vận hành sau khi chọn “LH” hoặc “RH” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
THEFT IND Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành đèn báo an ninh.
Đèn báo an ninh được bật khi chọn “On” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
CÒI AN NINH XE
Việc kiểm tra này có thể kiểm tra vận hành của còi.
Còi được vận hành 0,5 giây sau khi chọn “On” trên màn hình chức năng TRA CỨU.
ĐÈN CHIẾU SÁNG(HI)
CHÚ Ý:
Nội dung này được hiển thị, nhưng không được sử dụng.
BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU : Chức năng TRA CỨU (BCM – BỘ NHỚ ĐỆM TÍN HIỆU)
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
THỬ KÍCH HOẠT
OIL PRESS SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái của công tắc áp suất dầu đã nhận từ IPDM E/R qua liên lạc CAN.
BRAKE SW [On/Off]
Hiển thị trạng thái công tắc nhận được từ công tắc đèn phanh.
OIL PRESSURE SW
CHÚ Ý:
Với loại động cơ QR25DE, mục này không sử dụng
Tắt OFF
Bật
BCM truyền tín hiệu công tắc áp suất dầu tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc CAN, khiến đèn cảnh báo áp suất dầu sáng lên trong đồng hồ bảng táp-lô.
GIÁ TRỊ TRÊN DỤNG CỤ CHẨN ĐOÁN
CHÚ Ý:
Bảng sau bao gồm một số thông tin (nội dung) có thể không thể áp dụng với loại xe này. Về những thông tin (nội dung) áp dụng với loại xe này, tham khảo các nội dung hiển thị của chức năng TRA CỨU.
Mục Giám sát Điều kiện Giá trị/Trạng thái
IGN ON SW Khoá điện ở OFF hoặc ACC Tắt
Khoá điện ở ON Bật
KEY ON SW Chìa khoá cơ được rút ra khỏi ổ khoá Tắt
Chìa khoá cơ được cắm vào ổ khoá Bật
CDL LOCK SW Công tắc khoá/mở khoá cửa không vận hành Tắt
Ấn công tắc khoá/mở khoá cửa về bên khoá Bật
CDL UNLOCK SW Công tắc khoá/mở khoá cửa không vận hành Tắt
Ấn công tắc khoá/mở khoá cửa về bên mở khoá Bật
DOOR SW-DR
Cửa phía người lái đóng Tắt
Cửa phía người lái mở Bật
DOOR SW-AS
Cửa hành khách đóng Tắt
Cửa hành khách mở Bật
DOOR SW-RR
Cửa sau RH đóng Tắt
Cửa sau RH mở Bật
DOOR SW-RL
Cửa sau LH đóng Tắt
Cửa sau LH mở Bật
BACK DOOR SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
BIỂU TƯỢNG KHOÁ
Cửa người lái bị khoá Tắt
Cửa người lái được mở khoá Bật
KEYLESS LOCK
Nút “LOCK” của chìa khoá không được ấn Tắt
Nút “LOCK” của chìa khoá được ấn Bật
KEYLESS UNLOCK
Nút “UNLOCK” của chìa khoá không được ấn Tắt
Nút “UNLOCK” của chìa khoá được ấn Bật
SHOCK SENSOR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
NOMAL
KEY CYL LK-SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
KEY CYL UN-SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
VEHICLE SPEED Trong khi lái xe
Tương đương với chỉ số đồng hồ đo tốc độ
ACC ON SW Khóa điện ở OFF Tắt
Khóa điện ở ACC hoặc ON Bật
REAR DEF SW Công tắc bộ sấy cửa kính sau ở OFF Tắt
Công tắc bộ sấy cửa kính sau ở ON Bật
REVERSE SW CAN
Cần chọn số ở vị trí bất kỳ ngoài số lùi Tắt
Cần chọn số ở vị trí số lùi Bật
TAIL LAMP SW Công tắc đèn chiếu sáng ở OFF Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST Bật
FR FOG SW Công tắc đèn sương mù trước ở OFF Tắt
Công tắc đèn sương mù trước ở ON Bật
BUCKLE SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
TRNK/HAT MNTR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
KYLS TRNK/HAT CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
KEYLESS PANIC CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
KEYLESS PSD R CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
TURN SIGNAL R
Công tắc xi-nhan TẮT Tắt
Công tắc xi-nhan RH Bật
TURN SIGNAL L
Công tắc xi-nhan TẮT Tắt
Công tắc xi-nhan LH Bật
HI BEAM SW Công tắc đèn chiếu sáng ở OFF Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở HI Bật
HEAD LAMP SW 1
Công tắc đèn chiếu sáng ở OFF Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND Bật
HEAD LAMP SW 2
Công tắc đèn chiếu sáng ở OFF Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND Bật
AUTO LIGHT SW Công tắc đèn chiếu sáng ở OFF Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO Bật
PASSING SW Trừ công tắc đèn chiếu sáng ở PASS Tắt
Công tắc đèn chiếu sáng ở PASS Bật
RR FOG SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
PKB SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
ENGINE RUN
Động cơ đã dừng Tắt
Động cơ đang chạy Bật
OPTI SEN (DTCT)
Sáng bên ngoài xe Gần 5 V
Tối bên ngoài xe Gần 0 V
OPTI SEN (FILT)
CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Gần 5 V
LIG SEN COND CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
IGN SW CAN
Khoá điện ở OFF hoặc ACC Tắt
Khoá điện ở ON Bật
FR WIPER HI
Công tắc cần gạt nước trước ở OFF Tắt
Công tắc cần gạt nước trước ở HI Bật
Mục Giám sát Điều kiện: Giá trị/Trạng thái
FR WIPER LOW Công tắc cần gạt nước trước ở OFF Tắt
Công tắc cần gạt nước trước ở LO Bật
FR WIPER INT
Công tắc cần gạt nước trước ở OFF Tắt
Công tắc cần gạt nước trước ở INT Bật
FR WASHER SW Công tắc bộ rửa trước TẮT Tắt
Công tắc bộ rửa trước BẬT Bật
INT VOLUME Vị trí núm cần gạt nước ở vị trí số 1 – 7 1 – 7
FR WIPER STOP
Bất kỳ vị trí nào trừ vị trí dừng cần gạt nước trước Tắt
Vị trí dừng cần gạt nước trước Bật
RR WIPER ON CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
RR WIPER INT CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
RR WASHER SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
RR WIPER STOP CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
RAIN SENSOR CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
HAZARD SW Công tắc cảnh báo nguy hiểm TẮT Tắt
Công tắc cảnh báo nguy hiểm BẬT Bật
FAN ON SIG
Núm quay số điều khiển quạt gió TẮT Tắt
Khác núm quay số điều khiển quạt gió TẮT Bật
AIR COND SW Công tắc TẮT A/C Tắt
Công tắc BẬT A/C Bật
THERMO AMP CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
TRNK OPNR SW CHÚ Ý:
Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
HOOD SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
OIL PRESS SW CHÚ Ý: Nội dung được hiển thị, nhưng không được giám sát.
Tắt
BRAKE SW Bàn đạp phanh không được nhấn Tắt
Bàn đạp phanh được nhấn Bật
CONFRM ID ALL
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra
bởi bất kỳ ID chìa khoá nào được đăng ký với BCM.
Chưa
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận được nhận ra do ID chìa khoá thứ tư đã được đăng ký với BCM.
Xong
CONFIRM ID4
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra do ID chìa khoá thứ tư đã được đăng ký với BCM.
Chưa
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ tư được đăng ký với BCM.
Xong
CONFIRM ID3
Mã ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ ba được đăng ký với BCM.
Chưa
ID chìa khoá mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ ba được đăng ký với BCM.
Xong
LOẠI MÀN HÌNH HIỂN THỊ ĐEN TRẮNG
CONFIRM ID2
Mã ID chìa khóa mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ 2 được đăng ký tới BCM.
Chưa
Mã ID chìa khóa mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ tư được đăng ký với BCM.
Xong
CONFIRM ID1
Mã ID chìa khóa mà bộ khuếch đại ăng-ten NATS nhận không được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ nhất được đăng ký với BCM.
Chưa
Mã ID chìa khóa mà bộ khuếch đại ăng ten NATS nhận được nhận ra bởi mã ID chìa khoá thứ nhất được đăng ký tới BCM.
Xong
NOT REGISTERED
BCM phát hiện ID chìa khoá được đăng ký, hoặc BCM không phát hiện ID chìa khoá ID OK
BCM phát hiện mã ID chìa khoá không đăng ký. ID NG
TP 4
Mã ID chìa khóa thứ tư chưa được đăng ký với BCM Chưa
Mã ID chìa khóa thứ tư đã được đăng ký với BCM Xong
TP 3
Mã ID chìa khóa thứ ba chưa được đăng ký với BCM Chưa
Mã ID chìa khóa thứ ba đã được đăng ký với BCM Xong
TP 2
Mã ID chìa khóa thứ hai chưa được đăng ký với BCM Chưa
Mã ID chìa khóa thứ hai đã được đăng ký với BCM Xong
TP 1
Mã ID chìa khóa thứ nhất chưa được đăng ký với BCM Chưa
Mã ID chìa khóa thứ nhất đã được đăng ký với BCM Xong
Sơ đồ Chân cực
Giá trị Vật lý
JMMIA1883ZZ
Chân cực Số
(Màu dây)
Mô tả
Điều kiện
Giá trị
(Xấp xỉ)
Tên tín hiệu
Đầu vào/
Đầu ra + −
6(R)
Tiếp mát Khóa điện ở ACC Đầu vào
Khóa điện ở OFF 0 V
Khóa điện ở ACC hoặc ON 9 – 16 V
19(P)
Tiếp mát CAN-L
Đầu vào/
Đầu ra
20(L)
Tiếp mát CAN-H Đầu vào/
Đầu ra
33(BG)*
3(V)*
4
Tiếp mát Khóa điện ở ON Đầu vào
Khóa điện ở OFF hoặc ACC 0 V
Khóa điện ở ON 9 – 16 V
34(Y)
Tiếp mát Công tắc công tắc đèn phanh
Đầu vào
Công tắc công tắc đèn phanh
OFF (Bàn đạp phanh không được nhấn)
0 V
ON (Bàn đạp phanh không được nhấn)
9 – 16 V
39 (B)
Tiếp mát Tiếp mát Đầu ra Khóa điện ở ON 0 V
40(B)
Tiếp mát Tiếp mát Đầu ra Khóa điện ON 0 V
41(R)
Tiếp mát Cấp nguồn ắc quy Đầu vào Khóa điện OFF 9 – 16 V
45(Y)*
1(L)*
2
Tiếp mát A/C ON Đầu vào Đèn báo A/C
OFF 9 – 16 V
ON 0 – 1,5 V
46*
1(R)
Tiếp mát Công tắc quạt gió quạt Đầu vào Công tắc quạt gió
Công tắc quạt gió OFF 0 V
Công tắc quạt gió ON
7,0 – 8,0 V
49(BR)
Tiếp mát
Điều khiển đèn bên trong xe
Đầu ra
Vị trí DOOR công tắc đèn bên trong xe
Đèn bên trong xe OFF 9 – 16 V
Đèn bên trong xe ON 0 – 1 V
50(Y)
Tiếp mát Cấp nguồn ắc quy Đầu vào Khóa điện ở OFF 9 – 16 V
53(P)
Tiếp mát Xi-nhan LH Đầu ra
Khóa điện ở
ON
Công tắc xi-nhan OFF 0 V
Công tắc xi-nhan LH 6.5 V
(Đèn xi-nhan bật lên : 9 – 16 V)
54(GR)
Tiếp mát Xi-nhan RH Đầu ra
Khóa điện ở
ON
Công tắc xi-nhan OFF 0 V
Công tắc xi-nhan RH 6.5 V
(Đèn xi-nhan bật lên : 9 – 16 V)
55(B)
Tiếp mát Tiếp mát Đầu ra Khóa điện ON 0 V
56(G)
Tiếp mát
Bộ khuếch đại ăng-ten NATS
Đầu vào/Đầu ra
Ngay sau khi cắm chìa khoá điện vào ổ khoá Kim chỉ của dụng cụ thử sẽ di chuyển
Khác bên trên 0 V
57(W)
Tiếp mát
Bộ khuếch đại ăng-ten NATS
Đầu vào/Đầu ra
Ngay sau khi cắm chìa khoá điện vào ổ khoá Kim chỉ của dụng cụ thử sẽ di chuyển
Khác bên trên 0 V
Chân cực Số
(Màu dây)
Mô tả
Điều kiện
Giá trị
(Xấp xỉ)
Tên tín hiệu
Đầu vào/
Đầu ra + −
PKIB4960J
PKIC6370E
PKIC6370E
61(BG)
Tiếp mát Tín hiệu túi khí Đầu vào — —
62
(Y)
Tiếp mát
Cấp nguồn cảm biến
Đầu ra Khóa điện
OFF, ACC 0 V
ON 4,65 – 5,5 V
63(BG)
Tiếp mát Cảm biến quang Đầu vào
Khóa điện ở ON
Khi sáng bên ngoài xe Gần 5 V
Khi tối bên ngoài xe Gần 0 V
66(P)
Tiếp mát Cấp nguồn (BAT) Đầu ra Khóa điện ở OFF 9 – 16 V
67(L)
Tiếp mát Khóa điện ở ON Đầu ra Khóa điện ở ON 9 – 16 V
68(SB)
Tiếp mát
Tất cả các cửa
UNLOCK Đầu ra Tất cả các cửa
UNLOCK (Bộ chấp hành được vận hành) 9 – 16 V
Khác UNLOCK (Bộ chấp hành không được vận hành
0 V
69(BG)
Tiếp mát Tất cả các cửa LOCK Đầu ra Tất cả các cửa
LOCK (Bộ chấp hành được vận hành)
9 – 16 V
Khác LOCK (Bộ chấp hành không được vận
0 V
71(V)
Tiếp mát
Tiếp mát bộ nhận và cảm biến
Đầu vào Khóa điện ở ON 0 V
72(LG)
Tiếp mát
Liên lạc bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa
Đầu vào
Khóa điện ở OFF
Cắm chìa khoá cơ vào ổ khoá
0 V
Đợi
Nhận tín hiệu
73 (BG)
Tiếp mát
Cấp nguồn bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa
Đầu ra
Khóa điện ở
OFF
Cắm chìa khoá cơ vào ổ khoá
0 V
Lấy chìa khoá cơ ra khỏi ổ khoá (Cửa bất kỳ được mở)
5 V
Lấy chìa khoá cơ ra khỏi ổ khoá (Cửa bất kỳ được đóng)
Chân cực Số
(Màu dây)
Mô tả
Điều kiện
Giá trị
(Xấp xỉ)
Tên tín hiệu
Đầu vào/
Đầu ra + −
JMKIA3838GB
JMKIA3841GB
JPMIA0338JP
75 (Y)
Tiếp mát
KHÓA công tắc khoá và mở khóa cửa
Đầu vào
Công tắc khóa và mở khóa cửa
Vị trí NEUTRAL
Vị trí LOCK 0 V
76 (G)
Tiếp mát
MỞ KHÓA công tắc khoá và mở khóa cửa
Đầu vào
Công tắc khóa và mở khóa cửa
Vị trí NEUTRAL
Vị trí UNLOCK 0 V
77 (R)
Tiếp mát
Cụm khoá cửa trước phía người lái (Cảm biến mở khoá)
Đầu vào
Cửa phía người lái
Trạng thái KHÓA (Công tắc cảm biến mở khoá OFF)
Trạng thái MỞ KHÓA (Công tắc cảm biến mở khóa ON
0 V
Chân cực Số
(Màu dây)
Mô tả
Điều kiện
Giá trị
(Xấp xỉ)
Tên tín hiệu
Đầu vào/
Đầu ra + −
7,0 – 8,0 V
JPMIA0012GB
1,0 – 1,5 V
JPMIA0012GB
1,0 – 1,5 V
78 (SB)
Tiếp mát Đầu vào
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc TẮT
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
0 V
Công tắc cần gạt nước trước ở HI (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
1,0 V
Vị trí núm cần gạt nước ở số 3 (Tất cả các công tắc TẮT)
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
•Vị trí núm cần gạt nướcở số 2
1,9 V
0,8 V
79(R)
Tiếp mát Đầu vào
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc TẮT
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
0 V
Công tắc bộ rửa trước
ON (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,0 V
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 5
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 6
80(V)
Tiếp mát Đầu vào
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc cần gạt nước trước ở LO
1,0 V
Công tắc cần gạt nước trước ở MIST
Công tắc cần gạt nước trước ở INT
Công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO
Chân cực Số
(Màu dây)
Mô tả
Điều kiện
Giá trị
(Xấp xỉ)
Tên tín hiệu
Đầu vào/
Đầu ra + −
PKIB4958J
PKIB4952J
PKIB4956J
PKIB4958J
PKIB4958J
ĐẦU VÀO 1 công tắc kết hợp
ĐẦU VÀO 2 công tắc kết hợp
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
• Vị trí núm cần gạt nước ở số 6
• Vị trí núm cần gạt nước ở số 7
ĐẦU VÀO 2 công tắc kết hợp BCS
Tiếp mát Đầu vào
Công tắc kếthợp
(Vị trí núm cầngạt nước ở số 4)
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan LH
1,0 V
Công tắc đèn chiếusáng ở PASS
Công tắc đèn chiếusáng ở 2ND
Công tắc đèn sương mù trước ở ON
0,8 V
82(LG)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 5 công tắc kết hợp
Đầu vào
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan RH
1,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở HI
Công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND
2,0 V
83(G)
Tiếp mát Ổ khoá Đầu vào
Cắm chìa khoá cơ vào ổ khoá 9 – 16 V
Rút chìa khoá cơ ra khỏi ổ khoá 0 V
84(BR)
Tiếp mát
Công tắc bộ sấy cửa kính sau
Đầu vào
Công tắc bộ sấy cửa kính sau
OFF (Không được ấn) 9 – 16 V
ON (Được ấn) 0 – 1,5 V
85(V)
Tiếp mát
Công tắc cảnh báo nguy hiểm
Đầu vào
Công tắc cảnh báo nguy hiểm
OFF 9 – 16 V
ON 0 – 1,5 V
86(Y)
Tiếp mát Công tắc cửa ngườilái
Đầu vào
Công tắc cửa người lái
TẮT (Khi cửa người lái đóng)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
BẬT (Khi cửa người lái mở)
0 V
87(R)
Tiếp mát
Công tắc cửa hành khách
Đầu vào
Công tắc cửa
TẮT (Khi cửa hành khách đóng)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
BẬT (Khi cửa hành khách mở)
0 V
88(P)
Tiếp mát Công tắc cửa sau phải
Đầu vào
Công tắc cửa sau phải
TẮT (Khi cửa sau phải đóng)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
BẬT (Khi cửa sau phải mở)
0 V
89 (GR)
Tiếp mát Công tắc cửa sau trái
Đầu vào
Công tắc cửa sau trái
TẮT (Khi cửa sau trái đóng)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
BẬT (Khi cửa sau trái được mở)
0 V
90 (W)
Tiếp mát
ĐẦU RA 1 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
Tất cả các công tắc TẮT
7,0 – 8,0 V
Công tắc xi-nhan RH
1,2 V
Công tắc xi-nhan LH
Công tắc cần gạt nước trước ở LO
Công tắc cần gạt nước trước ở MIST
Công tắc bộ rửa trước BẬT
91(G)
Tiếp mát
ĐẦU RA 2 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
Tất cả các công tắc TẮT
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND
1,2 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở PASS
Công tắc cần gạt nước trước ở INT
Công tắc cần gạt nước trước ở HI
92(SB)*
3(BR)*
4Tiếp mát
ĐẦU RA 3 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc
TẮT (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,2 V
Công tắc đèn HI (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 2
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 3
*1: Điều hoà không khí thường (loại điều khiển bằng điện)
*2: Trừ điều hoà không khí thường (loại điều khiển bằng điện)
*3: Loại xe LHD
*4: Loại xe RHD
LOẠI MÀN HÌNH HIỂN THỊ MÀU
93(GR)
Tiếp mát
ĐẦU RA 4 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc
TẮT (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,2 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
94(L)
Tiếp mát
ĐẦU RA 5 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc
TẮT (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn sương mù trước ở ON (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,0 V
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 2
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 6
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 7
14(R)
Tiếp mát Khoá điện ACC Đầu vào
Khoá điện ở OFF 0 V
Khoá điện ở ACC hoặc ON 9 – 16 V
46 (BR)
Tiếp mát
Đèn bên trong xe điều khiển
Đầu ra
Vị trí DOOR công tắc đèn bên trong xe
Đèn bên trong xe OFF 9 – 16 V
Đèn bên trong xe ON 0 – 1 V
47(BG)
Tiếp mát
Cấp nguồn ắc quy
Đầu vào Khoá điện ở OFF 9 – 16 V
48(GR)
Tiếp mát Xi-nhan RH Đầu ra
Khoá điện ởON
Công tắc xi-nhan TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan RH
6,5 V
(Đèn xi-nhan bật lên: 9 – 16 V)
49(P)
Tiếp mát Xi-nhan LH Đầu ra
Khoá điện ởON
Công tắc xi-nhan TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan LH
6,5 V
(Đèn xi-nhan bật lên: 9 – 16 V)
50(Y)
Tiếp mát
Cấp nguồn ắc quy
Đầu vào Khoá điện ở OFF 9 – 16 V
51(P)
Tiếp mát Cấp nguồn (BAT) Đầu ra Khoá điện ở OFF 9 – 16 V
52(L)
Tiếp mát Khoá điện ở ON Đầu ra Khoá điện ở ON 9 – 16 V
53(B)
Tiếp mát Tiếp mát Đầu ra Khoá điện ở ON 0 V
54(BG)
Tiếp mát Tất cả các cửa LOCK
Đầu ra Tất cả các cửa
LOCK (Bộ chấp hành được vận hành)
9 – 16 V
Khác LOCK (Bộ chấp hành không được vận hành
0 V
55(SB)
Tiếp mát Tất cả các cửa
UNLOCK
Đầu ra Tất cả các cửa
UNLOCK (Bộ chấp hành
được vận hành)
9 – 16 V
Khác UNLOCK (Bộ chấp
hành không được vận hành
0 V
58(Y)
Tiếp mát Công tắc cửa người lái
Đầu vào
Công tắc cửa người lái
TẮT (Khi cửa người lái đóng)
7,0 – 8,0 V
BẬT (Khi cửa người lái mở)
0 V
59(R)
Tiếp mát
Công tắc cửa hành khách
Đầu vào
Công tắc cửa hành khách
TẮT (Khi cửa hành khách đóng)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
BẬT (Khi cửa hành khách mở)
0 V
60 (P)
Tiếp mát Công tắc cửa sau phải
Đầu vào
Công tắc cửa sau phải
TẮT (Khi cửa sau phải đóng)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
BẬT (Khi cửa sau phải mở)
0 V
61 (GR)
Tiếp mát Công tắc cửa sau trái
Đầu vào
Công tắc cửa sau trái
TẮT (Khi cửa sau trái đóng)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
BẬT (Khi cửa sau trái được mở)
0 V
71(GR)
Tiếp mát
ĐẦU RA 4 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc
TẮT (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,2 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 1
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 5
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 6
72(L)
Tiếp mát
ĐẦU RA 5 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc
TẮT (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn sương mù trước ở ON (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,0 V
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
73(LG)
Tiếp mát Công tắc quạt gió Đầu vào Công tắc quạt
Công tắc quạt gió TẮT 0 V
Công tắc quạt gió BẬT
7,0 – 8,0 V
74(Y)
Tiếp mát A/C ON Đầu vào Đèn báo A/C
OFF 9 – 16 V
ON 0 – 1,5 V
75(V)
Tiếp mát
Công tắc cảnh báo nguy hiểm Đầu vào
Công tắc cảnhbáo nguy hiểm
OFF 9 – 16 V
ON 0 – 1,5 V
77(Y)
Tiếp mát Công tắc đèn phanh Đầu vào
Công tắcđèn phanh
OFF (Bàn đạp phanh không được nhấn)
0 V
ON (Bàn đạp phanh được nhấn)
9 – 16 V
80(BG)
Tiếp mát Khoá điện ở ON Đầu vào
Khoá điện ở OFF hoặc ACC 0 V
Khoá điện ở ON 9 – 16 V
81(BG)
Tiếp mát
Cấp nguồn bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa
Đầu ra
Khoá điện ở
OFF
Cắm chìa khoá cơ vào ổ khoá
0 V
Lấy chìa khoá cơ ra khỏi ổ khoá (Cửa bất kỳ được mở)
5 V
Lấy chìa khoá cơ ra khỏi ổ khoá (Cửa bất kỳ được đóng)
82(LG)
Tiếp mát
Liên lạc bộ nhận tín hiệu điều khiển từ xa
Đầu vào
Khoá điện ở OFF
Cắm chìa khoá cơ vào ổ khoá điện
0 V
Đợi
Nhận tín hiệu
85(G)
Tiếp mát Ổ khoá Đầu vào
Cắm chìa khoá cơ vào ổ khoá 9 – 16 V
Rút chìa khoá cơ ra khỏi ổ khoá 0 V
86(R)
Tiếp mát
Đèn báo an ninh
Đầu vào
Đèn báo an ninh
ON 0 V
Nhấp nháy (Khoá điện ở OFF)
11,3 V
OFF 12 V
87(Y)
Tiếp mát
Cấp nguồn cảm biến
Đầu ra Khoá điện
OFF, ACC 0 V
ON 4,65 – 5,5 V
88(BG)
Tiếp mát Cảm biến quang Đầu vào
Khoá điện ở ON
Khi sáng bên ngoài xe Gần 5 V
Khi tối bên ngoài xe Gần 0 V
90(V)
Tiếp mát
Bộ nhận và cảm biến tiếp mát
Đầu vào Khoá điện ON 0 V
91(SB)*1
(BR)*2
Tiếp mát
ĐẦU RA 3 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc
TẮT (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
PKIB4960J
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,2 V
Công tắc đèn HI
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
92(G)
Tiếp mát
ĐẦU RA 2 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Tất cả các công tắc TẮT
7,0 – 8,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND
1,2 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở PASS
Công tắc cần gạt nước trước ở INT
Công tắc cần gạt nước trước ở HI
93(W)
Tiếp mát
ĐẦU RA 1 công tắc kết hợp
Đầu ra
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Tất cả các công tắc TẮT
7,0 – 8,0 V
Công tắc xi-nhan RH
1,2 V
Công tắc xi-nhan LH
Công tắc cần gạt nước trước ở LO
Công tắc cần gạt nước trước ở MIST
Công tắc bộ rửa trước BẬT
94(LG)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 5 công tắc kết hợp
Đầu vào
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan RH
1,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở HI
Công tắc đèn chiếu sáng ở 1ST
Công tắc đèn chiếu sáng ở 2ND
2,0 V
95(Y)
Tiếp mát
Đầu vào
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc xi-nhan LH
1,0 V
Công tắc đèn chiếu sáng ở PASS
Công tắc đèn chiếu sángở 2ND
Công tắc đèn sương mù trước ở ON
0,8 V
96(V)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 3
Công tắc kết hợp
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
Tất cả các công tắc TẮT 0 V
Công tắc cần gạt nước trước ở LO
1,0 V
Công tắc cần gạt nước trước ở MIST
Công tắc cần gạt nước trước ở INT
Công tắc đèn chiếu sáng ở AUTO
97 (R)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 2 công tắc kết hợp
Đầu vào
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc
TẮT (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
0 V
Công tắc bộ rửa trước
ON (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,0 V
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
98(SB)
Tiếp mát
ĐẦU VÀO 1 công tắc kết hợp
Đầu vào
Công tắc kết hợp
Tất cả các công tắc TẮT
(Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
0 V
Công tắc cần gạt nước trước ở HI (Vị trí núm cần gạt nước ở số 4)
1,0 V
Vị trí núm cần gạt nước ở số 3 (Tất cả các công tắc TẮT)
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạtnước ở số 1
•Vị trí núm cần gạt nước ở số 2
1,9 V
Điều kiện bất kỳ dưới đây với tất cả các công tắc TẮT
•Vị trí núm cần gạtnước ở số 6
•Vị trí núm cần gạtnước ở số 7
0,8 V
100(Y)
Tiếp mát
KHÓA công tắc khoá và mở khóa cửa
Đầu vào
Công tắc khóa và mở khóa cửa
Vị trí NEUTRAL
1,0 – 1,5 V
Vị trí LOCK 0 V
*1: Loại xe LHD
*2: Loại xe RHD
Chức năng chẩn đoán an toàn
ĐIỀU KHIỂN CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN THEO DTC
BCM thực hiện chức năng chẩn đoán an toàn khi bất kỳ DTC nào được phát hiện.
101(G)
Tiếp mát
MỞ KHÓA công tắc khoá và mở khóa cửa
Đầu vào công tắc khoá và mở khóa cửa
Vị trí NEUTRAL
1,0 – 1,5 V
Vị trí UNLOCK 0 V
102(BR)
Tiếp mát
Công tắc bộ sấy cửa kính sau
Đầu vào
Công tắc bộ sấy cửa kính sau
OFF (Không được ấn) 9 – 16 V
ON (Được ấn) 0 – 1,5 V
103(R)
Tiếp mát
Cụm khoá cửa trước phía người lái (Cảm biến mở khoá)
Đầu vào
Cửa phía
người lái
Trạng thái KHÓA (Công tắc cảm biến mở khoá OFF)
7,0 – 8,0 V
Trạng thái MỞ KHÓA (Công tắc cảm biến mở khóa ON)
0 V
104(W)
Tiếp mát
Bộ khuếch đại ăng-ten NATS
Đầu vào/Đầu ra
Ngay sau khi cắm điện vào ổ khoá Kim chỉ của dụng cụ thử sẽ di chuyển
Khác ở trên 0 V
105(G)
Tiếp mát
Bộ khuếch đại ăng-ten NATS
Đầu vào/Đầu ra
Ngay sau khi cắm chìa khoá điện vào ổ khoá Kim chỉ của dụng cụ thử sẽ di chuyển
Khác ở trên 0 V
108(R)
Tiếp mát Khoá điện ở ACC Đầu vào
Khoá điện ở OFF 0 V
Khoá điện ở ACC hoặc ON 9 – 16 V109
(L)
Tiếp mát CAN-H Đầu vào/
Đầu ra
110(P)
Tiếp mát CAN-L
Đầu vào/
Đầu ra
115(R)
Tiếp mát Cấp nguồn ắc quy Đầu vào Khoá điện ở OFF 9 – 16 V
106(BG)*1
(V)*2
Tiếp mát Khoá điện ở ON Đầu vào
Khoá điện ở OFF hoặc ACC 0 V
Khoá điện ở ON 9 – 16 V
122(B)
Tiếp mát Tiếp mát Đầu ra Khoá điện ở ON 0 V
Hiển thị nội dung chức năng TRA CỨU Chức năng
B2190: NATS ANTENNA AMP Cản động cơ quay
B2191: DIFFERENCE OF KEY Cản động cơ quay
Sơ đồ Kiểm tra Ưu tiên DTC
Nếu các DTC được hiển thị cùng lúc, tiến hành kiểm tra từng cái một theo sơ đồ ưu tiên sau.
CHÚ Ý:
Chi tiết của màn hình hiển thị thời gian
•CRNT: Hiển thị khi có sự cố khi hoặc sau khi trở lại điều kiện bình thường cho đến khi vặn lại khoá điện
OFF → ON.
•1 – 39: Được hiển thị nếu bất kỳ lỗi trước kia xuất hiện khi điều kiện hiện tại là bình thường. Nó tăng như 1→ 2 → 3…38 → 39 sau khi trở lại điều kiện bình thường bất cứ khi nào khi khoá điện ở OFF → ON. Bộ đếm duy trì ở 39 ngay cả khi số vòng vượt quá nó. Nó được đếm lại từ 1 khi xoay khoá điện OFF → ON sau khi trở lại điều kiện bình thường nếu sự cố lại được phát biện.
B2192: ID DISCORD BCM-ECM Cản động cơ quay
B2193: CHAIN OF BCM-ECM Cản động cơ quay
B2195: ANTI SCANNING Cản động cơ quay
Hiển thị nội dung chức năng TRA CỨU Chức năng
Ưu tiên DTC
1
•U1000: LIÊN LẠC CAN
•U1010: BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN)
2
• B2190: NATS ANTENNA AMP
• B2191: DIFFERENCE OF KEY
• B2192: ID DISCORD BCM-ECM
• B2193: CHAIN OF BCM-ECM
• B2195: ANTI SCANNING
Màn hình chức năng TRA CỨU
Chức năng chẩn đoán
Tham khảo
U1000: CAN COMM — BCS-189
U1010: BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN) — BCS-190
B2190: NATS ANTENNA AMP × SEC-260
B2191: DIFFERENCE OF KEY × SEC-263
B2192: ID DISCORD BCM-ECM × SEC-264
B2193: CHAIN OF BCM-ECM × SEC-265
B2195: ANTI SCANNING × SEC-267
Sơ đồ Mạch điện
LOẠI MÀN HÌNH HIỂN THỊ THÔNG TIN ĐEN TRẮNG
JRMWG8582GB
D23
Loại xe 2WD
Có VDC
TẮT BẬT CỬA
CỬA
BẬT CỬA BẬT
HỘP CẦU CHÌ
RƠ-LE PHỤ KIỆN
RƠ-LE ĐÁNH LỬA
Tới cấp nguồn phụ kiện Tới cấp nguồn đánh lửa
ÁC QUY RƠ-LE ĐÈN PHANH
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE) (KHÔNG CÓ CHÌA KHÓA THÔNG MINH)
Tới hệ thống điều khiển phanh (Không có VDC)
Tới hệ thống điều khiển phanh(Không có VDC)
CÔNG TẮC CHÌA KHÓA
Đầu nối này không được hiển thị trong “Sơ đồ Các đầu nối”
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
CÔNG TẮC KẾT HỢP
CÔNG TẮC MỨC
DẦU PHANH
BỘ CẢM BIẾN MỨC
NHIÊN LIỆU CÔNG TẮC CẢNH BÁO MỨC NGUY HIỂM
CẢM BIẾN MỨC DẦU
ĐÈN ĐỌC SÁCH
Vó đèn bên trong
Loại xe Bốn Cửa
Đèn đọc sách loại nêm.
Loại xe Bán Tải
Lọai xe có động cơ đi-ê-zen Loai
xe có động cơ xăng
Có A/C thường (Loại điều khiển bằng điện) Có cửa kính diện sau loại xe RHD
Có cửa kính diện sau loại xe LHD
Có ghế điện
Có cửa kính điện sau
Có cảm biến tốc dộ xe
Loại xe 4WWD
Ngoại trừ loại xe Bán Tải
Có hệ thống Chống Trộm Nisan
Ngoại trừ loại xe Bốn Cửa
Có A/C thường (Loại điều khiển bán điện)
Đối với loại xe Australia
Có hệ thống mở cửa truy cập từ xa Đèn mở cửa
Loai xe RHD
Loai xe LHD
Không có VDC (Có ABS)
Có ABS hoặc VDC
Có đèn xi-nhan lắp ở vè trước
Có đèn xi-nhan bên tích hợp với gương cửa Có hệ thống đèn chiếu sáng tự động
Loại xe Hai Cửa (Khung Gầm)
Ngoại trừ loại xe Hai Cửa (Khung Gầm) Có nhắc nhở thắt dây đai an toàn phía sau
GƯƠNG CỬA(PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA(PHÍA NGƯỜILÁI)
ĐÈN KẾT HỢP SAU LH
CẢM BIẾN NƯỚC TRONG NHIÊN LIỆU
CÔNG TẮC MỨC CẦN RỬA
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
CÔNG TẮC ĐÈN ĐỌC SÁCH (RH)CÔNG TẮC ĐÈN ĐỌC SÁCH (LH)
ĐÈN ĐỌC SÁCH (RH)
ĐÈN ĐỌC SÁCH (LH)
ĐÈN ĐỌC SÁCH
ĐÈN MỞ CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĐÈN MỞ CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐIỀU KHIỂN A/C
ĐÈN TÍN HIỆU XI-NHAN LH
GƯƠNG CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN KẾT HỢP SAU RH
ĐÈN XI-NHAN TRƯỚC LH
ĐÈN BÁO RẼ
ĐÈN XI-NHAN TRƯỚC RH
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍANGƯỜI LÁI)
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮCPHANH ĐỖ
BỘ CẢM BIẾN CHẨN ĐOÁN TÚI KHÍ
CÔNG TẮC ĐÈN ĐỌC SÁCH (TOÀN BỘ)
CÔNG TẮC ĐÈN ĐỌC SÁCH (CỬA)
ĐÈN BÊNTRONG XE
ĐÈN XI-NHAN RH
Loại A/T
Có túi khí
Không có túi khí
Có đèn gương cá nhân
Đèn đọc sách loại đèn LED
CÔNG TẮC GHẾ ĐIỆN
GHẾ TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
CÔNG TẮC CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA SAU RH
ĐẦU NỐI LIÊN KẾT DỮ LIỆU
Tới hệ thống CAN (Loại xe RHD không có Chìa khóa Thông minh)
Tới hệ thống CAN (Loại xe LHD có Chìa khóa Thông minh)
BỘ ĐIỀU KHIỂN A/C
CÔNG TẮC CỬA KÍNH
ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ
ĐƯỜNG DỮ LIỆU
ĐÈN ĐIỀU KHIỂN NHIỆT
BỘ NHẬN MỞ CỬA TỪ XA
CẢM BIẾN TUỲ CHỌN
CÔNG TẮC MỞ CỬA VÀ KHOÁ CỬA
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
MÁY PHÁT ĐIỆN
CÔNG TẮC KHOÁ DÂY ĐAI (PHÍA HÀNH KHÁCH)
Có ghế điện
Có cửa kính điện sau
CÔNG TẮC CỬA SAU LH (PHÍA TRÊN)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH (PHÍA DƯỚI)
CÔNG TẮC KHOÁ DÂY ĐAI(PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC(PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC(PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA SAU RH (PHÍA TRÊN)
CÔNG TẮC CỬA SAU RH (PHÍA DƯỚI)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
BỘ CẢNH BÁO DÂY ĐAI AN TOÀN SAU
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĂNG-TEN ĐỊNH VỊ
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
BỘ ÂM THANH
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ XEBCS
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
CÔNG TẮC CHỌN VỊ TRÍ XUỐNG
BỘ CHỌN SANG SỐ A/T
CÔNG TẮC CHỌN CHẾ ĐỘ
CỤM KHOÁ CỬA SAU LH
CỤM KHOÁ CỬA SAU RH
CỤM KHOÁ CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CỤM KHOÁ CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
BỘ DẪN ĐỘNG KHOÁ CỬA
CẢM BIẾN MỞ KHOÁ
KHOÁ THƯỜNG TỰ ĐỘNG
CÔNG TẮC CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC(PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC KHOÁ DÂY ĐAI (PHÍA HÀNH KHÁCH) CÔNG TẮC KHOÁ DÂY ĐAI (PHÍA NGƯỜI LÁI)
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE) (MÀN HÌNH HIỂN THỊ THÔNG TIN ĐEN TRẮNG LOẠI KHÔNG CÓ CHÌA KHOÁ THÔNG MINH)BCS
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE) (MÀN HÌNH HIỂN THỊ THÔNG TIN ĐEN TRẮNG LOẠI KHÔNG CÓ CHÌA KHOÁ THÔNG MINH)
CÔNG TẮC GHẾ ĐIỆN
BỘ CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
BỘ CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
CỤM KHOÁ CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH) ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
[Loại xe RHD]
[Loại xe LHD]
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU 1 BỘ MÃ HOÁ
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
Tên Tín hiệu [Các thông số kỹ thuật]
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU BẬT ĐÁMH LỬA
TÍN HIỆU 1 BỘ MÃ HOÁ
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH TÍN
HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TIẾP MÁT BỘ MÃ HOÁ
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HOÁ
TÍN HIỆU 2 BỘ MÃ HOÁ
TÍN HIỆU BẬT ĐÁMH LỬA
TIẾP MÁT BỘ MÃ HOÁ
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HOÁ
TÍN HIỆU 2 BỘ MÃ HOÁ
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI) CẤP NGUỒN ẮC QUY
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CỤM KHOÁ CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
GƯƠNG CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI) ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CẤP NGUỒN ẮC QUYBCS
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CỤM KHOÁ CỬA SAU LH CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU 2 BỘ MÃ HOÁ
TÍN HIỆU 1 BỘ MÃ HOÁ
TIẾP MÁT
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HOÁ
TIẾP MÁT BỘ MÃ HOÁ
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH (PHÍA DƯỚI)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH (PHÍA TRÊN)
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU BẬT ĐÁNH LỬA
CẤP NGUỒN ẮC QUY
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE) (MÀN HÌNH HIỂN THỊ THÔNG TIN ĐEN TRẮNG LOẠI KHÔNG CÓ CHÌA KHOÁ THÔNG MINH)BCS-160
CÔNG TẮC CỬA SAU RH (PHÍA TRÊN)
CÔNG TẮC CỬA SAU RH (PHÍA DƯỚI)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
BỘ KHOÁ CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
BỘ KHOÁ CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
BỘ KHOÁ CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RH SAU
CẤP NGUỒN MÔ-TƠ
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RH TRƯỚC
CẤP NGUỒN ĐÁNH LỬA
CẤP NGUỒN VAN
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE LH TRƯỚC
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RH TRƯỚC
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE LH SAU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RH SAU
TIẾP MÁT
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE LH TRƯỚC
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE LH SAU
CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH
ĐÈN TÍN HIỆU XI-NHAN LH
ĐÈN TÍN HIỆU XI-NHAN RH
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ KHÍ NẠP 2
ĐƯỜNG LIÊN LẠC CAN
ĐƯỜNG LIÊN LẠC CAN
TÍN HIỆU KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Loại xe LHD]
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Loại xe RHD]
VAN ĐIỀU KHIỂN LƯU LƯỢNG FGR (MỞ)
CẢM BIẾN NƯỚC TRONG NHIÊN LIỆU
Cấp nguồn khoá điện 12V
TIẾP MÁT ECM
CẤP NGUỒN 1 CHO ECM
CẤP NGUỒN 2 CHO ECM
VAN ĐIỀU KHIỂN HÚT BƠM NHIÊN LIỆU
CẢM BIẾN DÒNG ĐIỆN ẮC QUY
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN [Loại xe LHD]
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN [Loại xe RHD]
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1
VAN ĐIỀU KHIỂN HÚT BƠM NHIÊN LIỆU
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
CẢM BIẾN LƯU LƯỢNG KHÍ
TẤM CHẮN CẢM BIẾN
RƠ-LE TỰ NGẮT ECM [Loại xe LHD]
RƠ-LE TỰ NGẮT ECM [Loại xe RHD]
RƠ-LE TỰ NGẮT ECM
ĐIỀU KHIỂN SẤY NÓNG
ĐƯỜNG LIÊN LẠC ĐỘNG CƠ
ĐƯỜNG LIÊN LẠC ĐỘNG CƠ
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH [Loại xe LHD]
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH [Loại xe LRD]
ĐIỀU KHIỂN SẤY NÓNG
VAN ĐIỀU KHIỂN LƯU LƯỢNG ERG (ĐÓNG)
CẤP NGUỒN ECM (DỰ PHÒNG)
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA [Loại xe LHD]
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA [Loại xe RHD]
BỌC KÍN
HỘP CẦU CHÌ (J/B)BCS-162
CÔNG TẮC MỨC BỘ RỬA KÍNH BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
Loại Đầu nối
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN LÙI
CẤP NGUỒN ĐÁNH LỬA
TÍN HIỆU ĐÈN PHANH 1
TÍN HIỆU ĐÈN PHANH 2
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU CÔNG TẮC điều khiển xuống dốc [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU CÔNG TẮC điều khiển xuống dốc [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU CÔNG TẮC TẮT VDC
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN
CẤP NGUỒN VAN
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RH TRƯỚC
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RH TRƯỚC
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE 1
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE LH T SAU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RH SAU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE LH SAU
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RH SAU
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE LH SAU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE LH TRƯỚC
CẢM BIẾN ÁP SUẤT GIÀN LẠNH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA
CÔNG TẮC KHOÁ HỆ THỐNG LÁI ASCD
TIẾP MÁT CÔNG TẮC KHOÁ HỆ THỐNG LÁI ASCD
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CẢM BIẾN ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
TÍN HIỆU VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Có M\T]
TÍN HIỆU VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Có A\T]
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
CẤP NGUỒN 1 CHO ECM
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÀN ĐẠP PHANH\LY HỢP
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN THÔNG MINH KHOANG ĐỘNG CƠ)
ĐÈN XI-NHAN RH TRƯỚC
ĐÈN XI-NHAN LH TRƯỚC
RƠ-LE ĐÈN DỪNG
MÔ-TƠ BỘ RỬA KÍNH TRƯỚC [Loại xe RHD]
MÔ-TƠ BỘ RỬA KÍNH TRƯỚC [Loại xe LHD]
ĐẦU RA 4
ĐẦU RA 3
ĐẦU VÀO 3 [Loại xe RHD]
ĐẦU VÀO 3 [Loại xe LHD]
ĐẦU RA 5
ĐẦU VÀO 2
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ XE
BỘ CẢM BIẾN CHẨN ĐOÁN TÚI KHÍ
TÚI KHÍ W/L
BỌC KÍN
CẢM BIẾN MỨC DẦU
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ XE
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
TIẾP MÁT ECM
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
TIẾP MÁT ECM
[Loại xe RHD có động cơ đi-ê-zen]
[Loại xe LHD hoặc loại xe RHD có động cơ xăng]
MÁY PHÁT ĐIỆN
[Loại xe RHD có động cơ đi-ê-zen]
[Loại xe LHD hoặc loại xe RHD có động cơ xăng]
ĐỒI NỐI LIÊN KẾT DỮ LIỆU
KHỐI CÀU CHÌ (J/B)
[Có Chìa khoá Thông minh]
[Không có Chìa khoá Thông minh]
KHỐI CÀU CHÌ (J/B)
CÔNG TẮC CẢNH BÁO NGUY HIỂM
[Có Chìa khoá Thông minh]
[Không có Chìa khoá Thông minh]
BCM [Có Chìa khoá Thông minh]
ĐỒNG HỒ ĐO [Không có Chìa khoá Thông minh]
ĐIỀU KHIỂN A/C
BỘ ĐIỀU KHIỂN A/C
KHỐI CÀU CHÌ (J/B)
[Có Chìa khoá Thông minh]
[Không có Chìa khoá Thông minh] [Loại xe LHD]
[Không có Chìa khoá Thông minh] [Loại xe RHD]
[Loại xe RHD]BCS
BCM (MÔ-ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE) (MÀN HÌNH HIỂN THỊ THÔNG TIN ĐEN TRẮNG LOẠI KHÔNG CÓ CHÌA KHOÁ THÔNG MINH)
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
ĐIỀU KHIỂN ĐÈN BÊN TRONG XE INT
ĐẦU RA TÍN HIỆU RẼ LH
QUẠT GIÓ BẬT
A/C BẬT [NGOẠI TRỪ A/C THƯỜNG ( LOẠI ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN)]
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
TIẾP MÁT
CẤP NGUỒN ẮC QUY
CẤP NGUỒN ẮC QUY
A/C BẬT [A/C THƯỜNG ( LOẠI ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN)]
ĐẦU RA TÍN HIỆU RẼ RH
CÔNG TẮC PHANH ĐỖ
BỘ ÂM THANH
[Loại xe RHD]
[Loại xe LHD]
TẤT CẢ ĐẦU RA MỞ KHOÁ CỬA
TẤT CẢ ĐẦU RA KHOÁ CỬA
TÍN HIỆU CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN HIỆU CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH
TÍN HIỆU CÔNG TẮC PHANH ĐỖ
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA [Loại xe RHD]
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
TIẾP MÁT CẢM BIẾN TỐC ĐỘ XE
TIẾP MÁT
TIẾP MÁT CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
TÍN HIỆU MÁY PHÁT ĐIỆN
CÔNG TẮC KHOÁ
ẮC QUY
BỘ TÍN HIỆU CÔNG TẮC MỨC NƯỚC BỘ RỬA KÍNH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN NƯỚC TRONG NHIÊN LIỆU
TÍN HIỆU TỐC ĐỘ XE (8 XUNG)
CẤP NGUỒN ACC
TÍN HIỆU CÔNG TẮC KHOÁ DÂY ĐAI (PHÍA NGƯỜI LÁI)
TÍN HIỆU TÚI KHÍ (Có túi khí)
TIẾP MÁT (Không có túi khí)
TIẾP MÁT CẢM BIẾN MỨC DẦU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN TỐC ĐỘ XE
TÍN HIỆU TỐC ĐỘ XE (2 XUNG)
TIẾP MÁT CẢM BIẾN MỨC DẦU
TÍN HIỆU CẢNH BÁO DÂY ĐAI AN TOÀN PHÍA HÀNH KHÁCH
TÍN HIỆU CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG
TÍN HIỆU TĂNG CHẾ ĐỘ SANG SỐ CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN HIỆU GIẢM CHẾ ĐỘ SANG SỐ CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN HIỆU CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA TRƯỚC LH (+) [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA TRƯỚC LH (+) [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA TRƯỚC LH (-) [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA TRƯỚC LH (-) [Loại xe LHD]
ĐÈN BÊN TRONG XE
ĐÈN ĐỌC SÁCH BỘ ĐIỀU KHIỂN ĂNG-TEN ĐỊNH VỊ
BỘ CẢNH BÁO DÂY ĐAI AN TOÀN SAU
BỘ NHẬN MỞ CỬA ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Tín hiệu đầu ra
Ắc quy (5V)
CẢM BIẾN TUỲ CHỌN
NGUỒN ĐIỆN CẢM BIẾN
ĐẦU RA CẢM BIẾN
TIẾP MÁT CẢM BIẾN [Ngoại trừ loại xe LHD không có Chìa khoá Thông minh]
TIẾP MÁT CẢM BIẾN [Đối với loại xe LHD không có Chìa khoá Thông minh]
ĐÈN ĐIỀU KHIỂN NHIỆT
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA SAU LH (+)
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA SAU LH (-)
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG A
CẤP NGUỒN ACC
TÍN HIỆU ĐÈN CHIẾU SÁNG
TIẾP MÁT ĐÈN CHIẾU SÁNG
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA SAU RH (+)
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA SAU RH (-)
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA TRƯỚC LH (+) [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA TRƯỚC LH (+) [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA TRƯỚC LH (-) [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ÂM THANH LOA TRƯỚC LH (-) [Loại xe LHD]
TIẾP MÁT TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG A
TÍN HIỆU ÂM TỐC ĐỘ XE (8 XUNG)
CẤP NGUỒN ẮC QUY
TIẾP MÁT
ĐÈN KẾT HỢP SAU RH ĐÈN KẾT HỢP SAU LH
ĐÈN KẾT HỢP SAU LH
ĐÈN KẾT HỢP SAU RH
ĐÈN ĐỌC SÁCH ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍA NGƯỜI LÁI)
LOẠI CÓ MÀN HÌNH HIỂN THỊ THÔNG TIN MÀU
JRMWG8599GB
CẢM BIẾN MỨC DẦU
BỘ CẢM BIẾN
MỨC NHIÊN LIỆU
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĂNG-TEN ĐỊNH VỊ
CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH
RƠ-LE ĐỀN PHANH
CÔNG TẮC KHOÁ
CÔNG TẮC KẾT HỢP
ẮC QUY
RƠ-LE
ĐÁNH LỬA
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
Tới cấp nguồn đánh lửa
Tới cấp nguồnphụ kiện
Tới hệ thống điều khiển phanh
(Có VDC)
RƠ-LE PHỤ KIỆN
HỘP CẦU CHÌ (J/B)
CÔNG TẮC ĐÈN ĐỌC SÁCH (RH)
CÔNG TẮC ĐÈN ĐỌC SÁCH (LH)
ĐÈN ĐỌC SÁCH (RH)
ĐÈN ĐỌC SÁCH (LH)
CÔNG TẮC ĐÈN ĐỌC SÁCH (CỬA)
CÔNG TẮC ĐÈN ĐỌC SÁCH (TOÀN BỘ)
Có VDC
CÔNG TẮC CẢNH BÁO NGUY HIỂM
Đầu nối này không được hiển thị trong “Sơ đồ Bó dây”.
Có đèn chiếu sáng tự động
Loại có đèn xi-nhan bên hợp với gương cửa
Loại có đèn xi-nhan lắp ở vè trước
BỘ NHẬN
TÍN HIỆUMỞ CỬATỪ XA
CẢM BIẾNTUỲ CHỌN
ĐÈN BẬCCỬA (PHÍANGƯỜI LÁI)
ĐÈN BẬCCỬA (PHÍANGƯỜI LÁI)
ĐÈN BẬCCỬA (PHÍAHÀNH KHÁCH)
ĐÈN BẬC
CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍAHÀNH KHÁCH)
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍANGƯỜI LÁI)
ĐÈN BÊN TRONG XE BẬTCỬA
TẮT BỘ ĐIỀU KHIỂN A\C TỰ ĐỘNG
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
CÔNG TẮC PHANH ĐỖ
CẢM BIẾN NƯƠC TRONG NHIÊN LIỆU
BỘ CẢM BIẾN CHẨN ĐOÁN TÚI KHÍ
CÔNG TẮC MỨC
CẦN GẠT NƯỚC
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
GƯƠNG CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
ĐÈN KẾT HỢP
SAU LH
ĐÈN XI-NHAN LH
ĐÈN XI-NHAN TRƯỚC LH
ĐÈN KẾT HỢP SAU RH
ĐÈN XI-NHAN TRƯỚC RH
ĐÈN XI-NHAN RH
TÍN HIỆU RẼ
TÍN HIỆU RẼ
Loại xe có động cơ xăng
Không có VDC (có ABS)
Có BCS hoặc VDC
Có cửa kính điện sau loại xe RHD
Ngoại trừ loại xe Bốn cửa
Loại xe có động cơ đi-ê-zen
Có cửa kính điện sau loại xe LHD
[Loại xe RHD]
[Loại xe LHD]
ĐẦU NỐI LIÊN
KẾT DỮ LIỆU
CÔNG TẮC KHÓA VÀ MỞ KHÓA CỬA
Tới hệ thống CAN (Loại xe LHD Không có
Chìa khóa Thông minh
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
Tới hệ thống CAN
(Loại xe RHD Không có Chìa khóa Thông minh
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC(PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC GHẾ ĐIỆN
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
CÔNG TẮC CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA SAU RH
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
(MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ
BỘ CHẤP HÁNH ABS BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
ĐƯỜNG DỮ LIỆU
GHẾ TRƯỚC(PHÍA NGƯỜI LÁI)
MÁY PHÁT ĐIỆN
Có ghế điện
Có ghế điện sau
CÔNG TẮC VÔ LĂNG
CÔNG TẮC KẾT HỢP
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC (PHÍA NGHƯỜI LÁI)
CỤM KHÓACỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNHKHÁCH) BỘ CHẤP HÀNH
KHÓA CỬA
CẢM BIẾN MỞ KHÓA
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNHKHÁCH)
MỞ KHÓAKHÓA
CỤM KHÓA CỬA SAU LH
CỤM KHÓA CỬA SAU RH
BỘ ÂM THANH
Loại A/T
CÔNG TẮC ĐIỀUKHIỂN CHIẾU SÁNGTĂNG
CÔNG TẮC CÀI ĐẶT LẠI HÀNH TRÌNH GIẢM
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
BỘ CHỌN SỐ A/T
CÔNG TẮC CHỌN VỊ TRÍTHƯỜNG TỤ ĐỘNG
CÔNG TẮC CHỌN CHẾ ĐỘ GIẢM TĂNG
CÔNG TẮC GHẾ ĐIỆN
BỘ CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
CÔNG TẮC CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CỬA SAU RH
CÔNG TẮC CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 2
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 1
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA BẬT
TIẾP MÁT BỘ MÃ HÓA
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HÓA
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
GƯƠNG CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI) CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CẤP NGUỒN ẮC QUY
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN BẬC CỬA (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
CÔNG TẮC CHÍNH CỬA KÍNH ĐIỆN
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CẤP NGUỒN ẮC QUY
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 2
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 1
TIẾP MÁT BỘ MÃ HÓA
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HÓA
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA BẬT
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI)
CẤP NGUỒN ẮC QUY
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
GƯƠNG CỬA (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 2
TÍN HIỆU BỘ MÃ HÓA 1
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU RH
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU LÊN MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA BẬT
TIẾP MÁT BỘ MÃ HÓA
CẤP NGUỒN BỘ MÃ HÓA
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU XUỐNG MÔ-TƠ CỬA KÍNH ĐIỆN TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN
CỤM KHÓA CỬA TRƯỚC (PHÍA NGƯỜI LÁI) CỤM K HÓA CỬA SAU RH CỤM K HÓA CỬA SAU LH
CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN PHÍA SAU SAU RH CÔNG TẮC CỬA KÍNH ĐIỆN SAU LH CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CỬA TRƯỚC (PHÍA HÀNH KHÁCH)
TIẾP MÁT
CẤP NGUỒN VAN
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE FR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE FR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE FR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE FR LH
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
CẤP NGUỒN MÔ-TƠ
CẤP NGUỒN ĐÁNH LỬA
HỘP CẦU CHÌ (J/B)
HỘP CẦU CHÌ (J/B)
HỘP CẦU CHÌ (J/B)
CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH
CẢM BIẾN MỨC NƯỚC TRONG NHIÊN LIỆU
ĐÈN XI NHAN BÊN LH
ĐÈN XI NHAN BÊN RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
ĐƯỜNG LIÊN LẠC ĐỘNG CƠ
ĐƯỜNG LIÊN LẠC ĐỘNG CƠ
ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
VAN ĐIỀU KHIỂN CHẾ ĐỘ ERG (ĐÓNG)
CẤP NGUỒN ĐỐI VỚI ECM (DỰ PHÒNG)
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH [Loại xe RHD]
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA [Loại xe LHD]
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA [Loại xeRHD]
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH [Loại xe LHD]
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
CẢM BIẾN TỔNG LƯU LƯỢNG KHÍ
BỌC CẢM BIẾN
RƠ-LE ECM (TỰ NGẮT) [Loại xe LHD]
RƠ-LE ECM (TỰ NGẮT) [Loại xe RHD]
RƠ-LE ECM (TỰ NGẮT)
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ KHÍ NẠP 2
ĐƯỜNG LIÊN LẠC CAN
ĐƯỜNG LIÊN LẠC CAN
TÍN HIỆU KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Loại xe LHD]
CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Loại xe RHD]
VAN ĐIỀU KHIỂN CHẾ ĐỘ ERG (MỞ)
TIẾP MÁT ECM
TIẾP MÁT ECM
TIẾP MÁT ECM
TIẾP MÁT ECM
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
TIẾP MÁT ECM
VAN ĐIỀU KHIỂN HÚT BƠM NHIÊN LIỆU
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ ẮC QUY
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN [Loại xe LHD]
CẤP NGUỒN 2 ĐỐI VỚI ECM
CẤP NGUỒN 1 ĐỐI VỚI ECM
VAN ĐIỀU KHIỂN HÚT ỐNG KHÍ
CẢM BIẾN ẮC QUY HIỆN THỜI
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN [Loại xe RHD]
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1 Nguồn Đánh lửa Cấp
BỌC KÍN
CÔNG TẮC MỨC NƯỚC RỬA KÍNH
CẤP NGUỒN ĐÁNH LỬA
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CÔNG TẮC ĐÁNH LỬA
TIẾP MÁT CẢM BIẾN
CẤP NGUỒN ĐỐI VỚI ECM
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÀN ĐẠP PHANH/ LY HỢP
TÍN HIỆU VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [Có M/T]
TÍN HIỆU VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN [CÓ AT]
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 2
CÔNG TẮC VÔ-LĂNG ASCD
TIẾP MÁT CÔNG TẮC VÔ-LĂNG ASCD
IPDM E/R (MÔ-ĐUN PHÂN PHỐI ĐIỆN
THÔNG MINH TRONG KHOANG ĐỘNG CƠ)
ĐÈN XI NHAN TRƯỚC LH
CẤP NGUỒN MÔ-TƠ
TÍN HỆU CÔNG TẮC ĐÈN DỰ PHÒNG
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU CÔNG TẮC điều khiển xuống dốc [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU CÔNG TẮC điều khiển xuống dốc [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐÈN PHANH 2
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VỊ TRÍ ĐỖ/TRUNG GIAN
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VDC TẮT
CẤP NGUỒN VAN
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE FR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE FR RH
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÁNH RĂNG SỐ 1
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE RR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE RR RH
CẤP NGUỒN CẢM BIẾN BÁNH XE FR LH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN BÁNH XE FR LH
TIẾP MÁT
HỘP CẦU CHÌ (J/B)
CẢM BIẾN MỨC DẦU
CÔNG TẮC KẾT HỢP
TIẾP MÁTCẢM BIẾN
BỘ CẢM BIẾN CHẨN ĐOÁN TÚI KHÍ
TIẾP MÁT ECM
TIẾP MÁT ECM
CẢM BIẾN VỊ TRÍ BÀN ĐẠP GA 1
[Không có Chìa khóa Thông minh] [Loại xe LHD]
CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
ẮC QUY
CÔNG TẮC CÀI ĐẶT LẠI HÀNH TRÌNH
BỘ KHUẾCH ĐẠI A/C
CẢM BIẾN QUANG
CẢM BIẾN NGUỒN
CẢM BIẾN ĐẦU RA
[Ngoại trừ loại xe LHD không có Chìa khóa Thông minh
[Đối với loại xe LHD không có Chìa khóa Thông minh
CÔNG TẮC KẾT HỢP (CÁP XOẮN)
BỘ NHẬN TÍN HIỆU MỞ CỬA ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
CẤP NGUỒN ẮC QUY
[Có màn hình hiển thị màu]
BỌC KÍN [Có màn hình hiển thị đen trắng]
BỘ ÂM THANH
[Có màn hình hiển thị màu]
TIẾP MÁT TÍN HIỆU ÂM THNAH AUX [Có màn hình hiển thị đen trắng]
TÍN HIỆU ÂM THNAH RH [Có màn hình hiển thị tđen trắng]
TÍN HIỆU ÂM THANH LH [Có màn hình hiển thị đen trắng]
TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN
CÔNG TẮC PHANH ĐỖ
BỘ ÂM THANH
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG A
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG A
CẤP NGUỒN ACC
TIẾP MÁT TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG
TÍN HIỆU TỐC ĐỘ XE [XUNG-8]
TIẾP MÁT ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU AN NINH
TÍN HIỆU MÁY PHÁT ĐIỆN
CẤP NGUỒN ACC
TÍN HIỆU TÚI KHÍ
TÍN HIỆU CÔNG TẮC CÀI ĐẶT LẠI HÀNH TRÌNH
TÍN HIỆU CẢM BIẾN NƯỚC TRONG NHIÊN LIỆU
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG A
TÍN HIỆU CÔNG TẮC VÔ LĂNG B
TÍN HIỆU CÔNG TẮC MỨC NƯỚC RỬA KÍNH
TÍN HIỆU CÔNG TẮC MỨC DÂU PHANH
TÍN HIỆU CÔNG TẮC PHANH ĐỖ
TÍN HIỆU CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN HIỆU CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG
TÍN GIẢM SỐ CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN TĂNG SỐ CHẾ ĐỘ THƯỜNG
TÍN HIỆU ẢNH GHÉP
CẤP NGUỒN CAMERA [Có màn hình hiển thị màu]
TIẾP MÁT CAMERA
TIẾP MÁT CAMERA [Có màn hình hiển thị màu]
MOCRO VCC [Có màn hình hiển thị đen trắng]
TÍN HIỆU MICRO [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU MICRO [Loại xe RHD]
MICRO VCC [Loại xe LHD]
MICRO VCC [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU PHÁT HIỆN CAMERA
TIẾP MÁT MICRO
TIẾP MÁT MICRO
TÍN HIỆU MICRO
TÍN HIỆU SỐ LÙI
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA TRƯỚC RH (+) [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA TRƯỚC RH (+) [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA TRƯỚC RH (-) [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA TRƯỚC RH (-) [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA TRƯỚC RH (+) [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA TRƯỚC RH (+) [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA TRƯỚC RH (-) [Loại xe RHD]
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA TRƯỚC RH (-) [Loại xe LHD]
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA SAU RH (-)
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA SAU RH (-)
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA SAU LH (-)
TÍN HIỆU ÂM HANH LOA SAU LH (+)
TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
BỌC KÍN
CÔNG TẮC KẾT HỢP (CÁP XOẮN) ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
ĐÈN BÊN TRONG XE
BỘ KHUẾCH ĐẠI ĂNG -TEN NATS
CẤP NGUỒN ẮC QUY
TIẾP MÁT CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN MỨC NHIÊN LIỆU
TÍN HIỆU CẢM BIẾN MỨC DẦU
TIẾP MÁT CẢM BIẾN MỨC DẦU
TÍN HIỆU LIÊN LẠC AV (H)
TÍN HIỆU LIÊN LACH AV (L)
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA [Loại xe RHD]
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
ẮC QUY (CẦU CHÌ)
TIẾP MÁT
TÍN HIỆU ĐÁNH LỬA [Loại xe LHD]
[Loại xe RHD]
[Loại xe LHD]
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG (+)
TÍN HIỆU CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG (-)
TÍN HIỆU TỐC ĐỘ XE [XUNG-8]
ĐẦU RA KHÓA TẤT CẢ CÁC CỬA
ĐẦU RA MỞ KHÓA TẤT CẢ CÁC CỬA
ẮC QUY
ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU LH ĐÈN ĐỌC SÁCH
ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU RH
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍA HÀNH KHÁCH)
ĐÈN GƯƠNG CÁ NHÂN (PHÍA NGỪƠI LÁI)
SỬA CHỮA – BẢO DƯỠNG BỔ SUNG KHI THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN
TRƯỚC KHI THAY
Khi thay đồng hồ bảng táp-lô, lưu hoặc in các thông số kỹ thuật của xe hiện tại với cấu hình CHỨC NĂNG
TRA CỨU trước khi thay. Tham khảo BCS-184, “Quy trình Thực hiện”.
CHÚ Ý:
Nếu “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” không thể sử dụng, hãy sử dụng “Cấu hình Tùy chọn”
sau khi thay đồng hồ bảng táp-lô.
SAU KHI THAY
LƯU Ý:
Khi thay đồng hồ bảng táp-lô, luôn thực hiện “Cấu hình Đọc / Viết” hoặc “Cấu hình Tùy chọn” bằng chức năng TRA CỨU. Nếu không làm như vậy, chức năng điều khiển BCM sẽ không hoạt động bình thường.
•Hoàn thành quy trình “Cấu hình Đọc / Viết” theo trình tự.
•Cấu hình khác nhau với mỗi loại xe. Xác nhận cấu hình của mỗi loại xe.
•Nếu bạn đặt sai “Cấu hình Đọc / Viết” hoặc “Cấu hình Tùy chọn”, sự cố có thể xảy ra.
CHÚ Ý:
•Khi thay đồng hồ bảng táp-lô, thực hiện khởi tạo hệ thống.
•Khi thay đồng hồ bảng táp-lô, thực hiện đăng ký mã ID chìa khoá (nếu được trang bị).
Quy trình Thực hiện
1. LƯU THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE (BCM)
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Thực hiện “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” để lưu hoặc in thông số kỹ thuật hiện tại của xe. Tham khảo BCS-186, “Mô tả “.
CHÚ Ý:
Nếu “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” không thể sử dụng, hãy sử dụng “Cấu hình Tùy chọn” sau khi thay đồng hồ bảng táp-lô.
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2. LƯU CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE (ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ)
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Thực hiện “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” để lưu hoặc in thông số kỹ thuật hiện tại của xe.
Tham khảo MWI-223, “Quy trình Thực hiện”.
CHÚ Ý:
Nếu “Trước khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” không thể sử dụng, hãy sử dụng “Cấu hình Tùy chọn” sau khi thay đồng hồ bảng táp-lô.
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
3. THAY ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ
Thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”.
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.
4. VIẾT CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE (BCM)
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Thực hiện “Sau khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” hoặc “Cấu hình Tùy chọn” để viết thông số kỹ thuật của xe. Tham khảo BCS-186, “Quy trình Thực hiện”.
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.
5. VIẾT CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE (ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ)
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Thực hiện “Sau khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết” hoặc “Cấu hình Tùy chọn” để viết thông số kỹ thuật
của xe. Tham khảo MWI-223, “Quy trình Thực hiện”.
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.
6. ĐĂNG KÝ ID CHÌA KHÓA (NẾU ĐƯỢC TRANG BỊ)
Thực hiện đăng ký ID chìa khoá. Tham khảo DLK-316, “Mô tả “.
>> KẾT THÚC QUY TRÌNH
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BCS-186
< KIỂM TRA CƠ BẢN > [KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
CẤU HÌNH (BCM)
Các thông số kỹ thuật của xe cần được viết với CHỨC NĂNG TRA CỨU vì nó không được viết sau khi thay đồng hồ bảng táp-lô.
Cấu hình có ba chức năng như sau.
CHÚ Ý:
Mục cài đặt tự chọn: Các mục cần lựa chọn bởi các thông số kỹ thuật của xe
Mục cài đặt tự động Các mục được viết ra tự động (Cài đặt không thể thay đổi được) Với một vài loại xe và thông số kỹ thuật, mục cài đặt tự động có thể không được hiển thị.
LƯU Ý:
Khi thay đồng hồ bảng táp-lô, luôn thực hiện “Lập trình/Lập trình lại, Cấu hình” với CHỨC NĂNG TRA CỨU. Nếu không làm như vậy, chức năng điều khiển BCM sẽ không hoạt động bình thường.
•Hoàn thành quy trình “Cấu hình Đọc / Viết” theo trình tự.
•Cấu hình khác nhau với mỗi loại xe. Xác nhận cấu hình của mỗi loại xe.
•Không được thực hiện “Cấu hình Đọc / Viết” trừ khi thay BCM mới.
•Nếu cài đặt sai “Cấu hình Đọc / Viết”, có thể xảy ra sự cố.
Quy trình Thực hiện
1. VIẾT LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Chọn “Lập trình/Lập trình lại, Cấu hình” của BCM.
Khi viết dữ liệu đã lưu>>CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
Khi viết thủ công>>CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
2. THỰC HIỆN “SAU KHI THAY ECU” CỦA “CẤU HÌNH ĐỌC / VIẾT”
Cấu hình chức năng TRA CỨU
Thực hiện “Sau khi Thay ECU” của “Cấu hình Đọc / Viết”.
>> KẾT THÚC QUY TRÌNH
3. THỰC HIỆN “Cấu hình Tùy chọn”
Cấu hình chức năng TRA CỨU
1.Chọn “Cấu hình Tùy chọn”.
2.Xác định đúng loại và danh mục cấu hình. Tham khảo BCS-187, “Danh mục cấu hình”.
3.Xác nhận và/hoặc thay đổi giá trị cài đặt cho mỗi mục.
LƯU Ý:
Đọc cẩn thận và hiểu rõ các thông số kỹ thuật của xe. Điều khiển ECU có thể không được vận hành bình thường nếu cài đặt không chính xác.
CHÚ Ý:
Các mục không được hiển thị, chọn “Next”. Tham khảo BCS-187, “Danh mục cấu hình” để biết về các mục được viết và giá trị cài đặt.
4.Chọn “Next”.
5.Chọn “OK”.
LƯU Ý:
Đảm bảo chọn “OK” ngay cả khi cấu hình hiển thị của BCM mới giống cấu hình mong đợi. Nếu không, cấu hình đặt tự động bằng cách chọn loại xe không thể ghi nhớ được.
6.Kiểm tra để đảm bảo cấu hình được viết thành công và chọn “End”.
Chức năng Mô tả
Cấu hình Đọc / Viết
Trước khi Thay ECU
•Đọc cấu hình xe của BCM hiện tại.
•Lưu cấu hình xe được đọc.
Sau khi Thay ECU Viết cấu hình của xe theo dữ liệu lưu lại.
Cấu hình Tùy chọn Viết cấu hình của xe theo lựa chọn cá nhân.
CẤU HÌNH (BCM)
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.
4.KIỂM TRA VẬN HÀNH
Xác nhận rằng mỗi chức năng được điều khiển bởi BCM vận hành bình thường.
>> KẾT THÚC QUY TRÌNH
Danh mục cấu hình
LƯU Ý:
•Đọc cẩn thận và hiểu rõ các thông số kỹ thuật của xe. Điều khiển ECU có thể không vận hành bình thường nếu cài đặt không đúng.
•”Giá trị cài đặt” của xe như sau: Không được chọn bất cứ giá trị nào khác ngoài giá trị cài đặt thể hiện bên dưới. (Nếu chỉ có 1 mục trong “giá trị cài đặt” mà có nghĩa là mục này là lựa chọn duy nhất cho xe này.)
⇔: Các mục xác nhận các thông số kỹ thuật của xe
MỤC CÀI ĐẶT
CHÚ Ý
Mục Giá trị cài đặt
CẢNH BÁO CHỐNG TRỘM CÓ ⇔ KHÔNG CÓ
•CÓ: Có hệ thống an ninh xe
•KHÔNG CÓ: Không có hệ thống an ninh xe
BỘ NỐI CAN KHÔNG CÓ ⇔ CHẾ ĐỘ 4
•KHÔNG CÓ: Loại M/T
•CHẾ ĐỘ 4: Trừ loại M/T
MỞ CỬA TỪ XA CÓ ⇔ KHÔNG CÓ
•CÓ: Có hệ thống mở cửa từ xa
•KHÔNG CÓ: Không có hệ thống nhận tín hiệu điều khiển từ xa
H/L BULB H4 HALOGEN ⇔ MẶC ĐỊNH
•H4 HALOGEN: Loại đèn halogen chiếu sáng
•MẶC ĐỊNH: Loại đèn LED chiếu sáng
XỬ LÝ RHD ⇔ LHD •RHD: Loại xe RHD
•LHD: Loại xe LHD
DTRL CÓ ⇔ KHÔNG CÓ
•CÓ: Có hệ thống đèn ban ngày
•KHÔNG CÓ: Không có hệ thống đèn ban ngày
BỘ ĐẾM GIỜ ĐÈN
CHIẾU SÁNG
CÓ ⇔ KHÔNG CÓ
•CÓ: Có chức năng chiếu sáng khi về nhà
•KHÔNG CÓ: Không có chức năng chiếu sáng khi về nhà
HỘP SỐ AT ⇔ MT
•AT: Trừ loại M/T
•MT: Loại M/T
CHỨC NĂNG CHIẾU SÁNG
KHI VỀ NHÀ
CÓ ⇔ KHÔNG CÓ
•CÓ: Có chức năng chiếu sáng khi về nhà
•KHÔNG CÓ: Không có chức năng chiếu sáng khi về nhà
< KIỂM TRA CƠ BẢN > [KHÔNG CÓ HỆ THỐNG CHÌA KHOÁ THÔNG MINH]
VẬN HÀNH HỦY CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
VẬN HÀNH HỦY CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
MÔ TẢ
•Đồng hồ bảng táp-lô truyền tín hiệu*
1 CAN đồng hồ tới BCM qua liên lạc CAN, khi công tắc cầu chì tiết kiệm điện được BẬT.
•BCM tự chuyển trạng thái (chế độ vận chuyển hoặc chế độ thường) theo tín hiệu CAN đồng hồ đo*1 từ đồng hồ bảng táp-lô và truyền tín hiệu trạng thái chế độ vận chuyển tới đồng hồ bảng táp-lô qua liên lạc
CAN.
•Đồng hồ bảng táp-lô hiển thị thông báo*2cảnh báo cầu chì tiết kiệm điện trên màn hình đồng hồ đo tốc độ động cơ, khi BCM ở chế độ vận chuyển.
•Chức năng điều khiển BCM được giới hạn trong chế độ vận chuyển. Tham khảo BCS-198, “Mô tả “.
*1: Tín hiệu đồng hồ đo tốc độ động cơ, tín hiệu thức giấc và từng tín hiệu.
*2: Khi chức năng chế độ vận chuyển vận hành, “SHIP→PHASE→On→PUSH→FUSE In” được hiển thị.
Quy trình Thực hiện
1.VẬN HÀNH HỦY CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
1.Xoay khóa điện đến OFF.
2.Ấn vào (bật công tắc) công tắc cầu chì tiết kiệm điện. Tham khảo PG-185, “Cách Kiểm Tra”.
3.Xoay khoá điện đến ON.
4.Xoay khóa điện sang OFF và đợi ít nhất trong 2 giây.
>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2.KIỂM TRA HUỶ CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
1.Xoay khoá điện đến ON.
2.Đảm bảo thông báo cảnh báo cầu chì tiết kiệm điện không xuất hiện trên màn hình đồng hồ đo tốc độ
>> KẾT THÚC QUY TRÌNH
U1000 LIÊN LẠC CAN
DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH
U1000 LIÊN LẠC CAN
Mô tả DTC
MÔ TẢ
CAN (Mạng lưới Khu vực Điều khiển) là một đường liên lạc nối tiếp của các ứng dụng thời gian thực. Nó là đường liên lạc đa nhiệm trên xe có tốc độ liên lạc dữ liệu cao và khả năng phát hiện lỗi rất tốt. Xe hiện đại được trang bị nhiều bộ điều khiển điện và mỗi bộ điều khiển chia sẻ thông tin và liên kết với các bộ điều khiển khác trong suốt quá trình vận hành (không độc lập). Ở liên lạc CAN, bộ điều khiển được liên kết với đường liên lạc 2 (đường CAN H-, đường CAN L-) cho phép tốc độ truyền thông tin cao tốn ít dây hơn. Mỗi bộ điều khiển sẽ truyền/nhận dữ liệu nhưng chỉ đọc chọn lọc dữ liệu cần thiết.
Biểu đồ Tín hiệu Liên lạc CAN. Tham khảo LAN-44, “HỆ THỐNG LIÊN LẠC CAN : Biểu đồ Tín hiệu Liên lạc
LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC
NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ
Hệ thống liên lạc CAN
CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN
QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC
1.KIỂM TRA KẾT QUẢ TỰ CHẨN ĐOÁN
Có chức năng TRA CỨU
1.BẬT khoá điện và đợi 2 giây hoặc hơn.
2.Thực hiện kích hoạt chế độ “Kết quả Tự Chẩn đoán” của “BCM”
bằng chức năng TRA CỨU. Bộ phận có sự cố có được phát hiện không?
CÓ >> Tham khảo BCS-189, “Quy trình Chẩn đoán”.
KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa chữa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.
KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA
Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000011205635
1.KIỂM TRA LIÊN LẠC CAN
Kiểm tra liên lạc CAN. Tham khảo LAN-26, “Biểu đồ Quy trình Chẩn đoán Sự cố”.
DTC “U1000” có hiển thị không?
CÓ >> Sửa hoặc thay bộ phận có sự cố.
KHÔNG >> Kiểm tra sự cố gián đoạn. Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.
DTC Mô tả màn hình hiển thị
chức năng TRA CỨU
Điều kiện Phát hiện DTC
U1000
LIÊN LẠC CAN
(Mạch liên lạc CAN)
Khi BCM không thể liên lạc tín hiệu liên lạc CAN liên liên tục 2 giây hoặc hơn.
U1010 BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN)
U1010 BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN)
Mô tả DTC
LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC
NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ
BCM
CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN
QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC
1.KIỂM TRA KẾT QUẢ TỰ CHẨN ĐOÁN
Có chức năng TRA CỨU
1.Xoay khoá điện đến ON.
2.Thực hiện kích hoạt chế độ “Kết quả Tự Chẩn đoán” của “BCM”
bằng chức năng TRA CỨU. Bộ phận có sự cố có được phát hiện không?
CÓ >> Tham khảo BCS-190, “Quy trình Chẩn đoán”.
KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa chữa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.
KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA
Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000011205637
1.THAY BCM
Khi DTC “U1010” được phát hiện, thay đồng hồ bảng táp-lô.
>> Thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”.
DTC Mô tả màn hình hiển thị chức TRA CỨU Điều kiện Phát hiện DTC
U1010
BỘ ĐIỀU KHIỂN (CAN)
[Bộ điều khiển (CAN)]
BCM phát hiện sự cố mạch liên lạc CAN bên trong.
CẤP NGUỒN VÀ MẠCH TIẾP MÁT
Quy trình Chẩn đoán
1. KIỂM TRA CẦU CHÌ VÀ CẦU CHÌ DÒNG CAO
Đảm bảo các cầu chì và cầu chì dòng cao sau không nóng chảy.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Cầu chì có nóng chảy không?
CÓ >> Thay cầu chì hoặc cầu chì dòng cao bị đứt sau khi sửa mạch bị ảnh hưởng nếu một cầu chì
hoặc cầu chì dòng cao bị đứt.
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2. KIỂM TRA MẠCH CẤP ĐIỆN
Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô và tiếp mát.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Giá trị đo bình thường không?
CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3
KHÔNG >> Sửa chữa bó dây hoặc đầu nối.
Tên tín hiệu Cầu chì và cầu chì dòng cao số
Cấp nguồn ắc quy
F
13
Khóa điện ở ACC 20
Khoá điện ở ON 31
Tên tín hiệu Cầu chì và cầu chì dòng cao số
Cấp nguồn ắc quy
Khóa điện ở ACC 20
Khoá điện ở ON 31
(+)
(−) Điều kiện Điện áp Đồng hồ bảng táp lô
Đầu nối Chân cực
M52
50
Tiếp mát
Vị trí khóa điện
OFF
9 – 16 V
41
M51
6ACC
33 ON
(+)
(−) Điều kiện Điện áp Đồng hồ bảng táp lô
Đầu nối Chân cực
M103 50
Tiếp mát
Vị trí khóa điện
OFF
9 – 16 V
M106 115
M103 47
M102 14
ACC
M105 108
M105 80
ON
M106 116
CẤP NGUỒN VÀ MẠCH TIẾP MÁT
3. KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT
1.Xoay khoá điện đến OFF.
2.Ngắt các đầu nối đồng hồ bảng táp-lô.
3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô và tiếp mát.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Có thông mạch không?
CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA
KHÔNG >> Sửa chữa bó dây hoặc đầu nối.
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
M51
39
Tồn tại 40
M52 55
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
M103 53
Tồn tại
M106 122
MẠCH ĐẦU RA CÔNG TẮC KẾT HỢP
Quy trình Chẩn đoán
1.KIỂM TRA HỞ MẠCH TRONG MẠCH ĐẦU RA 1 – 5
1.Xoay khoá điện đến OFF.
2.Ngắt các đầu nối đồng hồ bảng táp-lô và công tắc kết hợp.
3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô và đầu nối bó dây công tắc kết hợp.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Có thông mạch không?
CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
KHÔNG >> Sửa chữa các bó dây hoặc đầu nối.
2.KIỂM TRA ĐOẢN MẠCH TRONG MẠCH ĐẦU RA 1 – 5
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô và tiếp mát.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Có thông mạch không?
Hệ thống
Đồng hồ bảng táp-lô Công tắc kết hợp
Thông mạch
Đầu nối Chân cực Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M54
90
M21
11
Tồn tại
ĐẦU RA 2 91 9
ĐẦU RA 3 92 7
ĐẦU RA 4 93 10
ĐẦU RA 5 94 13
Hệ thống
Đồng hồ bảng táp-lô Công tắc kết hợp
Thông mạch
Đầu nối Chân cực Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M105
93
M21
11
Tồn tại
ĐẦU RA 2 92 9
ĐẦU RA 3 91 7
ĐẦU RA 4 71 10
ĐẦU RA 5 72 13
Hệ thống
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M54
90
Không tồn tại
ĐẦU RA 2 91
ĐẦU RA 3 92
ĐẦU RA 4 93
ĐẦU RA 5 94
Hệ thống
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M105
93
Không tồn tại
ĐẦU RA 2 92
ĐẦU RA 3 91
ĐẦU RA 4 71
ĐẦU RA 5 72
MẠCH ĐẦU RA CÔNG TẮC KẾT HỢP
CÓ >> Sửa chữa các bó dây hoặc đầu nối.
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
3.KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ĐẦU RA BCM
1.Nối đầu nối đồng hồ bảng táp-lô.
2.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô và tiếp mát.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Giá trị đo bình thường không?
CÓ >> Thay công tắc kết hợp. Tham khảo BCS-199, “Tháo và Lắp”.
KHÔNG >> Thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”.
Hệ thống
Các chân cực
Điện áp
(+) (−)
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M54
90
7,0 – 8,0 V
ĐẦU RA 2 91
ĐẦU RA 3 92
ĐẦU RA 4 93
ĐẦU RA 5 94
Hệ thống
Các chân cực
Điện áp
(+) (−)
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Đầu nối Chân cực
ĐẦU RA 1
M105
93
7,0 – 8,0 V
ĐẦU RA 2 92
ĐẦU RA 3 91
ĐẦU RA 4 71
ĐẦU RA 5 72
PKIB4960J
MẠCH ĐẦU VÀO CÔNG TẮC KẾT HỢP
Quy trình Chẩn đoán
1.KIỂM TRA MẠCH ĐẦU VÀO 1 – 5 XEM CÓ BỊ HỞ MẠCH KHÔNG
1.Xoay khoá điện đến OFF.
2.Ngắt các đầu nối đồng hồ bảng táp-lô và công tắc kết hợp.
3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô và đầu nối bó dây công tắc kết hợp.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Có thông mạch không?
CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
KHÔNG >> Sửa chữa các bó dây hoặc đầu nối.
2.KIỂM TRA MẠCH ĐẦU VÀO 1 – 5 XEM CÓ BỊ ĐOẢN MẠCH KHÔNG
Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô và tiếp mát.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Có thông mạch không?
Hệ thống
Đồng hồ bảng táp-lô Công tắc kết hợp
Thông mạch
Đầu nối Chân cực Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M54
78
M21
12
Tồn tại
ĐẦU VÀO 2 79 14
ĐẦU VÀO 3 80 5
ĐẦU VÀO 4 81 2
ĐẦU VÀO 5 82 8
Hệ thống
Đồng hồ bảng táp-lô Công tắc kết hợp
Thông mạch
Đầu nối Chân cực Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M105
98
M21
12
Tồn tại
ĐẦU VÀO 2 97 14
ĐẦU VÀO 3 96 5
ĐẦU VÀO 4 95 2
ĐẦU VÀO 5 94 8
Hệ thống
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M54
78
Không tồn tại
ĐẦU VÀO 2 79
ĐẦU VÀO 3 80
ĐẦU VÀO 4 81
ĐẦU VÀO 5 82
Hệ thống
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Thông mạch
Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M105
98
Không tồn tại
ĐẦU VÀO 2 97
ĐẦU VÀO 3 96
ĐẦU VÀO 4 95
ĐẦU VÀO 5 94
CÓ >> Sửa chữa các bó dây hoặc đầu nối.
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
3.KIỂM TRA TÍN HIỆU ĐẦU VÀO BCM
1.Nối các đầu nối đồng hồ bảng táp-lô và công tắc kết hợp.
2.BẬT công tắc bất kỳ trong hệ thống mà có sự cố.
3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô và tiếp mát.
Loại màn hình hiển thị đen trắng
Loại màn hình hiển thị màu
Giá trị đo bình thường không?
>> Thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”. Có
Không >> Thay công tắc kết hợp. Tham khảo BCS-199, “Tháo và Lắp”.
Hệ thống
Các chân cực
Điện áp
(+) (−)
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M54
78
Tham khảo
BCS-128, “Giá trị
Tham khảo”.
ĐẦU VÀO 2 79
ĐẦU VÀO 3 80
ĐẦU VÀO 4 81
ĐẦU VÀO 5 82
Hệ thống
Các chân cực
Điện áp
(+) (−)
Đồng hồ bảng táp-lô
Tiếp mát
Đầu nối Chân cực
ĐẦU VÀO 1
M105
98
Tham khảo
BCS-128, “Giá trị
Tham khảo”.
ĐẦU VÀO 2 97
ĐẦU VÀO 3 96
ĐẦU VÀO 4 95
ĐẦU VÀO 5 94
CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG
TRIỆU CHỨNG HỆ THỐNG CÔNG TẮC KẾT HỢP
Bảng Triệu chứng
1.Thực hiện “Giám sát Dữ liệu” của CHỨC NĂNG TRA CỨU để kiểm tra xem có mục nào bị sự cố không.
2.Kiểm tra liên kết sự cố.
Mục sự cố: ×
3.Xác định bộ phận có sự cố từ liên kết hợp nhất và sửa hoặc thay bộ phận đó.
Mục giám sát dữ liệu
Liên kết sự cố
FR WIPER HI
FR WIPER LOW
FR WASHER SW
FR WIPER INT
INT VOLUME
TURN SIGNAL R
TURN SIGNAL L
TAIL LAMP SW
HI BEAM SW
HEAD LAMP SW 1
HEAD LAMP SW 2
PASSING SW
AUTO LIGHT SW
FR FOG SW
×× ×× A
×× ×× B
×× × C
×× × D
× × E
×× F
×× G
×× × H
×× × × I
× ××× J
Tất cả các mục K
Nếu chỉ một mục được phát hiện hoặc mục này không áp dụng cho liên kết A đến K L
Tất cả các mục bình thường M
Liên kết sự cố Bộ phận có sự cố Sửa hoặc thay thế
A Mạch ĐẦU RA 1 công tắc kết hợp
Kiểm tra mạch đầu ra công tắc kết hợp áp dụng cho bộ phận có sự
cố. Tham khảo BCS-193, “Quy trình Chẩn đoán”.
B Mạch ĐẦU RA 2 công tắc kết hợp
C Mạch ĐẦU RA 3 công tắc kết hợp
D Mạch ĐẦU RA 4 công tắc kết hợp
E Mạch ĐẦU RA 5 công tắc kết hợp
F Mạch ĐẦU VÀO 1 công tắc kết hợp
Kiểm tra mạch đầu ra công tắc kết hợp áp dụng cho bộ phận có sự cố.
Tham khảo BCS-195, “Quy trình Chẩn đoán”.
G Mạch ĐẦU VÀO 2 công tắc kết hợp
H Mạch ĐẦU VÀO 3 công tắc kết hợp
I Mạch ĐẦU VÀO 4 công tắc kết hợp
J Mạch ĐẦU VÀO 5 công tắc kết hợp
K Đồng hồ bảng táp-lô Thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”.
L Công tắc kết hợp Thay công tắc kết hợp. Tham khảo BCS-199, “Tháo và Lắp”.
M Đầu nối và bó dây Kiểm tra sự cố gián đoạn. Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH BÌNH THƯỜNG
CHẾ ĐỘ VẬN CHUYỂN
•Chế độ vận chuyển ngăn cản tiêu thụ điện ắc quy trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ của xe. Xe được đặt chế độ vận chuyển trước khi được đưa ra khỏi nhà máy.
•Khi khóa điện ở OFF, BCM vận hành chế độ vận chuyển.
•Chức năng điều khiển BCM được giới hạn trong chế độ vận chuyển. Các mục giới hạn không được vậnhành trong chế độ vận chuyển như sau.
– Chức năng công tắc khoá và mở khóa cửa
– Chức năng nhận tín hiệu điều khiển từ xa
– Chức năng công tắc đèn & xi-nhan
– Chức năng điều khiển bộ đếm giờ đèn bên trong xe
•Về vận hành hủy chế độ vận chuyển, tham khảo BCS-188, “Mô tả “.
CHÚ Ý:
Không được huỷ chế độ vận chuyển trong khi lưu trữ xe. Luôn huỷ chế độ vận chuyển trước khi giao xecho khách hàng.
THÁO VÀ LẮP CÔNG TẮC KẾT HỢP
Tháo và Lắp
THÁO
1.Tháo nắp trụ lái. Tham khảo IP-14, “Tháo và Lắp”.
2.Tháo các vít và ngắt đầu nối .
3.Kéo công tắc kết hợp lên để tháo ra.
LẮP
Lắp theo trình tự ngược với lúc tháo.