Thông số kỹ thuật dầu bôi trơn động cơ, dầu hộp số, dầu ly hợp/phanh, dầu trợ lực lái, nước làm mát cho xe Ford Ranger và Mazda BT50
Tên dầu | Chất lỏng khuyến nghị | Thông số kỹ thuật |
Dầu bôi trơn động cơ Castrol* |
WSS-M2C-913-C |
Dầu bôi trơn động cơ – Động cơ diesel (dùng cho thị trường với nhiên liệu có chứa hàm lượng lưu huỳnh nhỏ hơn 350 ppm) |
Dầu bôi trơn động cơ Castrol** |
WSS-M2C-921-A |
Dầu bôi trơn động cơ – Động cơ diesel (dùng cho thị trường với nhiên liệu chứa hàm lượng lưu huỳnh lớn hơn 350 ppm) |
Dầu bôi trơn động cơ Castrol *** |
WSS M2C930-A / WSS M2C929-A |
Dầu bôi trơn động cơ – Động |
Dầu hộp số – Hộp số sàn (MT-75) |
Castrol – BOT130-M |
WSD-M2C200-C |
Dầu hộp số – Hộp số sàn (MT-82) |
Castrol – BOT350-M3 |
WSS-M2C200-D2 |
Dầu hộp số – Hộp số tự động |
WSS-M2C938-A (XT-10 QLV) |
Motorcraft MERCON® LV |
Dầu ly hợp/phanh |
WSS-M6C65-A2 Super Dot4-14M |
|
Dầu trợ lực lái |
WSS-M2C938-A (XT-10 QLV) |
Motorcraft MERCON® LV |
Nước làm mát |
WSS-M97B44-D (XLC-0F02) |
Chevron / Arteco |
Thông số kỹ thuật dầu cầu, dầu hộp phân phối, ga điều hòa, dầu lạnh cho xe Ford Ranger và Mazda BT50
Tên loại dầu | Chất lỏng khuyến nghị | Thông số kỹ thuật |
Cầu trước |
WSP-M2C197-A |
|
Cầu sau |
Castrol |
WSL-M2C192-A |
Hộp phân phối |
WSS-M2C938-A (XT-10 |
Motorcraft MERCON® LV |
Ga điều hòa |
R134A |
WSH-M17B19-A |
Dầu bôi trơn lốc điều hòa |
POLYALKYLENE GLYCOL |
WSH-M1C231-B |
* Đổ lần đầu tiên thì sử dụng dầu theo tiêu chuẩn châu Âu WSS-M2C-913-C trong tất cả các nhà máy. Đối với thị trường sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao thì thay dầu bôi trơn trong lần bảo dưỡng đầu tiên bằng loạiWSS-M2C-921-A.
Động cơ của bạn đã được thiết kế để sử dụng dầu bôi trơn động cơ Ford và Castrol, mang lại tính kinh tế nhiên liệu trong khi vẫn duy trì được độ bền của động cơ.
Dầu bôi trơn động cơ – Đồng cơ diesel (đối với thị trường sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp hơn 350 ppm): Nếu bạn không thể tìm thấy loại dầu đáp ứng tiêu chuẩn WSS-M2C913-C, bạn phải sử dụng SAE 5W-30 (tốt nhất), SAE 5W-40 hoặc SAE 10W-40 đáp ứng tiêu chuẩn ACEA A5/B5 (tốt nhất) hoặc ACEA A3/B3.
**Dầu bôi trơn động cơ – Động cơ diesel (đối với thị trường sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao hơn 350 ppm): Nếu bạn không thể tìm thấy loại dầu đáp ứng tiêu chuẩn WSS-M2C921-A, bạn phải sử dụng SAE 10W-30 (tốt nhất), SAE 5W-40 hoặc SAE 10W-40 đáp ứng tiêu chuẩn ACEA E5-99 hoặc API CH-4 hoặc cao hơn.
***Đối với động cơ xăng, Castrol và Ford đã phát triển loại dầu bôi trơn hệ số ma sát thấp SAE-5W-20 mang lại tính kinh tế nhiên liệu hơn so với dầu bôi trơn tiêu chuẩn SAE-5W-30. Nếu dầu này không sẵn có, chúng tôi khuyến nghị bạn bảo dưỡng bằng loại dầu bôi trơn đáp ứng được tiêu chuẩn WSS M2C930 A. Sử dụng các loại dầu đổ thêm khác với các loại nêu trên sẽ làm cho thời gian khởi động động cơ dài hơn, làm giảm công suất, giảm tính kinh tế nhiên liệu và tăng lượng khí thải.
Dầu bôi trơn động cơ Castrol được khuyến nghị thay cho xe Ford Ranger và Mazda BT50
Sử dụng cho mẫu xe | Tên dầu | Dung tích tính bằng lít (ga lông) |
Tất cả các phiên bản xe |
Dầu trợ lực lái |
1,2 (0,26) |
Dung tích thay các loại dầu, nước làm mát, ga điều hòa, dầu lạnh dòng xe Ford Ranger và Mazda BT50
Hệ thống/Tên dung dịch | Hệ thống/tên dầu | Dung tích tính bằng lít (galông) |
Tất cả các phiên bản xe |
Hệ thống rửa kính chắn gió |
5,5 (1,2) |
Tất cả các phiên bản xe |
Bình nhiên liệu |
80 (17,60) |
Hộp số tự động (khô) |
Dầu hộp số |
10,5 (2,31) |
Hộp số tự động (ướt) |
Dầu hộp số |
9 (1,97) |
Hộp số sàn (MT75) |
Dầu hộp số |
1,7 (0,37) |
Hộp số sàn (MT82) |
Dầu hộp số |
2,7 (0,59) |
Sử dụng cho động cơ xe Ford và Mazda 2.2L DuraTorq-TDCi |
Dầu động cơ – bao gồm lọc |
8,6 (1,89) |
Sử dụng cho động cơ xe Ford và Mazda 2.2L DuraTorq-TDCi (MT75&MT82) |
Hệ thống làm mát |
11,5 (2,53) |
Sử dụng cho động cơ xe Ford và Mazda 2.2L DuraTorq-TDCi (AT) |
Hệ thống làm mát |
Không có thông tin |
Sử dụng cho động cơ xe Ford và Mazda 3.2L DuraTorq-TDCi |
Dầu động cơ – bao gồm lọc |
9,75 (2,14) |
Sử dụng động cơ xe Ford và Mazda 3.2L DuraTorq-TDCi (MT82) |
Hệ thống làm mát |
12,9 (2,84) |
Sử dụng động cơ xe Ford và Mazda 3.2L DuraTorq-TDCi (AT) |
Hệ thống làm mát |
13,5 (2,97) |
Sử dụng động cơ xe Ford và Mazda 2.5L Duratec-HE |
Dầu động cơ – bao gồm lọc |
6,7 (1,47) |
Sử dụng động cơ xe Ford và Mazda 2.5L Duratec-HE |
Hệ thống làm mát |
11,0 (2,42) |