BẢNG GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ
Dịch vụ sửa chữa ô tô cũng như các dịch vụ sửa chữa khác, thông thường người sửa chữa thường rất khó nắm được giá sửa chữa ô tô là bao nhiêu. Chính vì vậy 1 kinh nghiệm khi sửa chữa xe ô tô hay dịch vụ sửa chữa nào khác nên hỏi giá trước khi sửa chữa, đối với các xưởng sửa chữa ô tô uy tín thường báo giá trước khi sửa chữa.
Tuy nhiên để nắm được tương đối chính xác về giá dịch vụ sửa chữa xe ô tô, chúng tôi: Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô THC gửi đến cho bạn bảng báo giá sửa chữa xe ô tô mới nhất hiện nay, bảng giá này được chúng tôi liên tục cập nhật giá cho quý khách hàng. Điều lưu ý trước khi xem bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô của chúng tôi đó là bảng giá dưới đây chỉ có tiền công làm từng loại sửa chữa bảo dưỡng, chưa bao gồm giá vật tư, phụ tùng thay thế.
BẢNG GIÁ CÔNG BẢO DƯỠNG Ô TÔ
- Công bảo dưỡng cấp 5.000 km xe SEDAN (theo bảng chi tiết nội dung công việc cho từng số Km bảo dưỡng) và không bao gồm vật tư dầu, nước làm mát 100,000
- Công bảo dưỡng cấp 5.000 xe SUV (theo bảng chi tiết nội dung công việc cho từng số Km bảo dưỡng) và không bao gồm vật tư dầu, nước làm mát 100,000
- Công bảo dưỡng cấp 20.000 km (cấp trung bình lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe Sedan 250,000
- Công bảo dưỡng cấp 20.000 km (cấp trung bình lớn, cấp trung bình lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV 300,000
- Công bảo dưỡng cấp 40.000-80.000 km (cấp bảo dưỡng lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe Sedan 600,000
- Công bảo dưỡng cấp 40.000-80.000 km (cấp bảo dưỡng lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV 800,000
- Công bảo dưỡng chế hoà khí chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 650,000
- Công bảo dưỡng họng hút gió ,chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 550,000
- Công bảo dưỡng bướm ga, chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 450,000
- Công bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tubo, hiệu chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 750,000
- Công bảo dưỡng van không tải + hiệu chỉnh máy 450,000
- Công bảo dưỡng van tuần hoàn khí xả + hiệu chỉnh máy 450,000
- Công bảo dưỡng van điều khiển TURBO +hiệu chỉnh máy 450,000
- Vệ sinh cảm biến đo gió + hiệu chỉnh máy 400,000
- Tháo vệ sinh họng hút + dung dịch xịt chế 250,000
- Vệ sinh bugi 4 máy (không tháo cổ hút) 200,000
- Vệ sinh bugi 6 máy (tháo cổ hút) 500,000
- Bảo Dưỡng đenco (hoặc thay phớt) 300,000
- Thông súc két nước (không tháo) + dung dich làm sạch 550,000
- Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài) 750,000
- Tháo hàn két nước thông súc 900,000
- Thông súc kim phun (dùng máy) + dung dịch 800,000
- Vệ sinh họng hút xe ô tô (máy dầu) bằng bắn trấu 1,700,000
- Vệ sinh van EGR xe ô tô (máy dầu) bằng bắn trấu 800,000
- Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân) 1,000,000
- Tháo lắp cân kim phun (động cơ 4 máy) 600,000
- Tháo lắp cân kim phun (động cơ 6 máy) 800,000
- Tháo lắp bơm cao áp (không phải tháo cam) 500,000
- Tháo lắp bơm cao áp (phải tháo cam) 850,000
- Tháo, lắp cân bơm cao áp 850,000
- Thông súc thùng xăng hoặc thùng dầu 450,000
- Tăng chỉnh dây curoa, ngoài/1dây 50,000
- Tháo lắp động cơ, bảo dưỡng vệ sinh máy chỉ tháo nắp supáp, đáy các te (không bao gồm vật tư) 3,500,000
- Tháo lắp động cơ, bảo dưỡng vệ sinh máy chỉ tháo nắp supáp, đáy các te (không bao gồm vật tư) các động cơ khác tương đương với 70% công đại tu cùng loại
BẢNG GIÁ CHUẨN ĐOÁN – CÀI ĐẶT BẰNG THIẾT BỊ
- Dùng máy scan xoá lỗi động cơ/hộp số 300,000
- Đo thử nồng độ khí xả 350,000
- Kiểm tra cài đặt chế độ không tải 450,000
- Dùng máy Scaner lập trình lại hệ thống 650,000
- Cài đặt lại chìa khoá/điều khiển từ 650,000
- Xóa lỗi đèn túi khí 350,000
- Reset hộp túi khí 850,000
- Xóa lỗi, cài đạt hệ thống chống trượt 650,000
- Kiểm tra cài đạt chế độ điều hòa 650,000
- Cài đặt mã Radio (bao gồm tháo lắp) 350,000
- Căn chỉnh, cài đạt hệ thống góc đặt tay lái điện 850,000
- Cài đặt chế độ nâng gầm (giảm sóc khí – điện) 2,000,000
BẢNG GIÁ THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG Ô TÔ
- Công thay dầu máy (Bao gồm vệ sinh lọc gió, kiểm tra nước mát, nước rửa kính) 50,000
- Công thay lọc dầu 50,000
- Công thay dầu máy và lọc dầu 100,000
- Thay lọc nhiên liệu 150,000
- Thay dầu số sàn MT 150,000
- Thay dầu số tự động AT (có rốn xả dầu) 150,000
- Thay dầu hộp số tự động AT (phải tháo đáy các te) 300,000
- Thay dầu hộp số tự động tuần hoàn 300,000
- Thay dầu trợ lực 150,000
- Thay lọc xăng nhựa lắp ngoài 80,000
- Thay lọc xăng sắt lắp ngoài 150,000
- Thay lọc xăng (lắp trong bình xăng) 250,000
- Thay lọc xăng (phải hạ bình xăng) 500,000
- Thay chế hoá khí và chỉnh máy 450,000
- Thay lọc gió 50,000
- Thay bugi (động cơ 4 máy) 100,000
- Thay bugi (động cơ 6 -8 máy) không tháo cổ hút 300,000
- Thay bugi (động cơ 6-8 máy ) phải tháo cổ hút 600,000
- Thay phớt bugi (bộ) và vật tư keo gắn gioăng nắp supap (4 máy chạy chế hòa khí) 250,000
- Thay phớt bugi (bộ) và vật tư keo gắn gioăng nắp supap (4 máy phun xăng) 350,000
- Thay gioăng nắp supáp và vật tư keo gắn gioăng (4 máy) 350,000
- Thay gioăng nắp supáp và vật tư keo gắn gioăng 1 bên (Máy V). Nếu thay cả hai bên tăng thêm 80%. 350,000
- Thay gioăng nắp xupáp máy V6 (phải tháo cổ hút)/1 vế 500,000
- Kiểm tra, thay dây cao áp 150,000
- Thay nước mát 100,000
- Thay vai két nước và thông xúc két nước 1,000,000
- Tháo lắp thay két nước 250,000
- Thay bơm nước (một số xe phải tháo dỡ hết phần giàn đầu máy tăng thêm 50% công) 400,000
- Thay cánh quạt két nước 100,000
- Thay lồng quạt két nước đơn (1bên) 120,000
- Thay lồng quạt két nước kép (1bên) 150,000
- Thay dây curoa đơn/1 sợi 50,000
- Thay dây curoa tổng 200,000
- Thay gioăng đáy các te hoặc xử lý chảy dầu đáy các te và vật tư keo máy 450,000
- Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy ) 1,200,000
- Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy 6 máy thẳng hàng 1,500,000
- Thay gioăng mặt máy (động cơ turbo hoặc comonrail 6-8 máy) 1,500,000
- Thay gioăng mặt máy một bên, mài mặt máy (máy chữ V). Nếu thay cả hai bên tăng thêm công 75%. 1,500,000
- Thay mặt máy (mài rà xupáp, thay phớt gíp…) 1,700,000
- Căn chỉnh supáp (xu páp chỉnh cơ khí) 600,000
- Thay con đội supáp (không tháo cam) 850,000
- Thay con đội supáp (phải tháo cam) 1,500,000
- Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc trục cam, chỉnh máy 450,000
- Thay cảm biến nhiệt độ, nước, dầu 150,000
- Kiểm tra thay cụm bướm ga và cài đặt bằng máy chuyên dùng 650,000
- Kiểm tra thay cảm biến đo gió 250,000
- Kiểm tra thay kim phun / 1 cái 450,000
- Kiểm tra thay kim phun (1bộ) 600,000
- Thay cụm Turbo 600,000
- Thay curoa cam, bi tỳ, tỳ tăng cam (4 máy) 550,000
- Thay cua roa cam,bi tăng, bi tỳ cam (6 máy V) 750,000
- Thay bơm dầu máy (một số xe phải tháo dỡ hết phần giàn đầu máy, tháo đáy các te thì tăng thêm 30% công) 1,000,000
- Thay phớt đầu trục cơ, phớt cam, phớt trục cân bằng, phớt bơm dầu (động cơ 4 máy chạy dây cam) 650,000
- Thay phớt đầu trục cơ, phớt cam, phớt trục cân bằng, phớt bơm dầu (động cơ 6 máy chạy dây cam) 850,000
- Thay phớt đầu trục cơ (động cơ chạy xích cam) 250,000
- Thay phớt đuôi trục cơ (Hạ hộp số cơ) 850,000
- Thay phớt đuôi trục cơ (Hạ hộp số tự động) 1,050,000
- Thay phớt đuôi trục cơ (Phải cẩu máy) 2,000,000
- Thay gioăng cổ xả giáp thân động cơ (loại phức tạp tăng 50%) 150,000
- Thay ống xả đoạn giữa (loại có lọc tăng 50%) 150,000
- Thay ống xả đoạn cuối (loại hai bầu tăng thêm 50%) 120,000
- Thay toàn bộ ống xả 300,000
- Thay 01 chân máy (nếu chân máy phức tạp phải tháo nhiều chi tiết tính trên cơ sở thực tế) 200,000
- Thay chân máy phụ trước hoặc sau 200,000
- Thay giằng đầu máy (giằng Camry 80.000) 150,000
- Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng 350,000
- Thay bơm xăng điện trong thùng xăng (không hạ bình xăng) 400,000
- Thay bơm xăng điện trong thùng xăng (phải hạ bình xăng) 550,000
- Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 4 máy ngang) 750,000
- Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 6 máy ngang) 1,050,000
- Cẩu máy thay lá côn,bàn ép,bi tê 2,500,000
- Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 4 máy dọc) 650,000
- Tháo lắp hôp số phải hạ giá bệ đỡ máy xe SUV 1,500,000
- Thay xéc măng, bạc biên, baliê, gioăng phớt + căn chỉnh máy (tương đương bằng 80% công đại tu). Riêng các đông cơ chữ V hoặc xe SUV tính công việc này bằng 85% công đại tu cùng loại 3,500,000
- Đại tu máy động cơ 4 máy 4,500,000
- Đại tu máy động cơ 6 máy 5,500,000
- Đại tu máy động cơ 8 máy 6,500,000
- Đại tu máy những loại động cơ đặc chủng phức tạp, hiệu xe sang 8,500,000
BẢNG GIÁ CÔNG PHẦN GẦM Ô TÔ THÁNG
BẢNG GIÁ CÔNG BẢO DƯỠNG GẦM Ô TÔ
- Hạ hộp số, tháo lắp hộp số kiểm tra,vệ sinh bảo dưỡng (hộp số cơ) 2,500,000
- Hạ hộp số, tháo lắp hộp số kiểm tra,vệ sinh, bảo dưỡng (hộp số tự động) 3,500,000
- Bảo dưỡng láp ngoài (1 bên) 150,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm béc (láp) + mỡ (LH + RH )/ 1bên 200,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng láp ngoài + trong (1 bên LH hoặc RH) 300,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng láp trong + mỡ / 1 cái 150,000
- Bảo Dưỡng phanh trước hoặc thay má phanh trước 300,000
- Bảo Dưỡng phanh sau hoặc thay má phanh sau 300,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng phanh 4 bánh 500,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng may ơ 4 bánh (đã bao gồm mỡ) 500,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng phanh và may ơ 4 bánh (bao gồm mỡ) 600,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng mayơ trước 1 bánh (xe Sedan) + mỡ 200,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng mayơ trước 1 bánh (xe SUV) + mỡ 250,000
- Bảo Dưỡng may ơ trước hoặc sau xe Coater / 1 cái 400,000
- Chỉnh độ chụm bánh xe 200,000
- Căn chỉnh góc nghiêng bánh trước (camber) /1 bánh 550,000
- Căn chỉnh góc nghiêng bánh sau (camber)/1 bánh 550,000
- Tháo lắp cân bằng động bánh xe R13,R14,R15 (bao gồm cả chì kẹp) / 1 cái 80,000
- Tháo lắp cân bằng động bánh xe R116,R117,R18 (bao gồm cả chì kẹp) / 1 cái 100,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái 950,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng thước lái cơ + mỡ+ chỉnh lái 650,000
- Tháo lắp, bảo dưỡng, thay phớt thước lái,bót lái trợ lực, chỉnh góc lái 1,200,000
- Bảo Dưỡng căn chỉnh cầu trước 1,000,000
- Bảo Dưỡng căn chỉnh cầu sau 1,200,000
- Đại tu cầu trước (bao gồm thay thế chi tiết) 1,500,000
- Đại tu cầu sau (bao gồm thay thế chi tiết) 1,500,000
BẢNG GIÁ CÔNG THAY THẾ GẦM Ô TÔ
- Hạ hộp số, bổ số tháo lắp thay bánh răng (đại tu) 2,200,000
- Hạ hộp số, bổ số thay lá côn hộp số tự động (đại tu) 4,500,000
- Thay cả cụm hộp số tự động (thay hộp số mới) 1,200,000
- Thay 1 số phụ tùng của hộp số tự động (AT) hoặc đại tu không bao gồm vật tư 4,500,000
- Thay bi hoặc ruột hộp số cơ 2,200,000
- Thay láp ngoài LH (RH ) 250,000
- Thay láp trong LH (RH ) 250,000
- Thay láp cả bộ (cây trong và ngoài)/1bên 300,000
- Thay phớt láp trong (hộp số) 250,000
- Thay bi may ơ trước hoặc cụm bi (01 bên) 250,000
- Thay bi may ơ sau hoặc cụm bi (01 bên) 250,000
- Thay má phanh trước đĩa 200,000
- Thay má phanh sau guốc 250,000
- Thay cupen phanh trước 300,000
- Thay cupen trước, sau, thay dầu xả 300,000
- Thay dầu phanh (tháo các bộ phận, xả e, thử và hoàn thiện ) 200,000
- Thay dầu phanh (không tháo các bộ phận ) 150,000
- Thay bầu trợ lực phanh 350,000
- Thay tổng phanh 200,000
- Thay tổng phanh ABS +cài đặt 500,000
- Tháo thay cụm phanh ABS (kiểm tra, kết nối hệ thống bằng máy chuyên dùng) 950,000
- Thay ruột tổng phanh, xả e và kiểm tra hoàn thiện 200,000
- Thay ty ô phanh, xả e phanh 150,000
- Thay dầu côn,xả e 150,000
- Thay ruột tổng côn, xả e 200,000
- Thay côn dưới hoặc ruột côn dưới 150,000
- Thay rôtuyn lái ngoài 1 bên hoặc cao su chụp bụi và chỉnh độ chụm 250,000
- Thay rôtuyn lái ngoài (2 bên) chỉnh lái và chỉnh độ chụm 400,000
- Thay rôtuyn lái trong, chỉnh lái (1 bên ) và chỉnh độ chụm 350,000
- Thay bộ rô tuyn lái trong và ngoài 1 vế và chỉnh độ chụm 500,000
- Thay rôtuyn cân bằng trước / 2 bên 150,000
- Thay rôtuyn cân bằng sau / 2 bên 150,000
- Thay cao su cân bằng trước /2 bên 150,000
- Thay cao su cân bằng sau / 2 bên 150,000
- Thay rôtuyn đứng trên hoặc dưới loại rời / 1quả 200,000
- Thay cả bộ rôtuyn đứng loại rời (4 quả ) 600,000
- Thay rô tuyn đứng trên,đứng dưới loai liền càng /1 quả 350,000
- Thay chữ thập lái trên 350,000
- Thay chữ thập lái dưới 350,000
- Thay càng chữ A hoặc cao su càng (trường hợp phức tạp thêm công 50%) /1 cái 350,000
- Thay càng A sau / 1 cái 350,000
- Thay càng Y dưới hoặc cao su (trường hợp phức tạp tính thêm công 30%) 250,000
- Thay giá bắt may ơ trước (sau) 200,000
- Kiểm tra thay cảm biến ABS 400,000
- Thay bát bèo trước hoặc bi bát bèo/ 1 cái 200,000
- Thay bát bèo trước hoặc sau mà phải tháo nhiều thiết bị liên quan như; càng, giằng…(1 bên ) 400,000
- Thay ruột giảm sóc trước (sau) hoặc gia công 1 bên 250,000
- Thay ruột giảm sóc phải gia công 250,000
- Thay lò xo giảm sóc trước (sau)/ 1 cái 200,000
- Tháo lắp thay phớt thước lái và căn chỉnh 1,200,000
- Thay bộ phớt bót lái và căn chỉnh 1,200,000
- Thay phớt hoặc bạc hoặc bảo dưỡng thước lái cơ 850,000
- Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái 650,000
- Thay thước lái trợ lực mới, căn chỉnh góc lái 600,000
- Thay bơm trợ lực lái (trường hợp phức tạp phải tháo lắp nhiều chi tiết liên quan tăng thêm công 50%) 300,000
- Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực 400,000
- Tháo lắp thay bi trục các đăng trước /1 vòng 200,000
- Tháo lắp thay bi trục các đăng sau /1 vòng 200,000
- Thay thanh chuyển hướng lái và chỉnh góc lái 350,000
- Thay thanh giằng dọc hoặc ngang sau /1 thanh 200,000
- Thay cao su giằng dọc sau /1 thanh 200,000
- Thay dây đồng hồ công tơ mét hoặc cảm biến CTM 250,000
- Thay dây cáp ly hợp 250,000
- Thay trục các đăng trước 300,000
- Thay trục các đăng sau 400,000
- Thay dầu hộp số thường 80,000
- Thay dầu hộp số tự động 200,000
- Thay dầu cầu/ 1cầu 80,000
BẢNG GIÁ PHẦN GIA CÔNG CƠ KHÍ – CHẾ TẠO
- Láng bàn ép côn 350,000
- Láng bánh đà 350,000
- Láng bàn ép và bánh đà 600,000
- Láng đĩa phanh (1 đĩa) 200,000
- Láng tăm bua (1 chiếc) 220,000
- Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh) 200,000
- Láng cổ góp máy phát, máy đề, mô tơ quạt/ 1 cái 200,000
- Chế ép 01 cao su (không bao gồm vật tư) 80,000
- Chế chân lốc lạnh 550,000
- Chế cao su đuôi càng A/ 1 cái 350,000
- Chế trục bản lề cánh cửa/ 1 cái 150,000
- Chế bạc cánh cửa/ 1 cái 50,000
- Chế công bi láp (1 bên) 250,000
- Chế bạc cần đi số/ 1 cái 100,000
- Chế bạc trục cần gạt mưa/ 1 cái 200,000
- Ép tuy ô lạnh (chưa bao gồm vật tư) 200,000
- Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư) 200,000
- Gia công và ép chế 01 rô tuyn (áp dụng cho các loại rô tuyn) 250.000-450.000
- Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp) 500,000
- Doa mài xy lanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy) 1,000,000
- Doa mài xy lanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy) 1,400,000
- Thay xy lanh (gồm ép và doa mài) 4 máy (không bao gồm công đại tu máy) 2,400,000
- Thay xy lanh (gồm ép và doa mài) 6 máy (không bao gồm công đại tu máy) 3,300,000
- Mài trục cơ 04 máy (không bao gồm công đại tu máy) 500,000
- Mài trục cơ 06 máy (không bao gồm công đại tu máy) 800,000
- Thông súc két nước ( Không bao gồm công tháo lắp) 450,000
- Hàn két nước ( Không bao gồm công tháo lắp) 350,000
- Thông súc dàn lạnh,dàn nóng/ 1 cái ( Không bao gồm công tháo lắp) 450,000
- Hàn dàn lạnh,dàn nóng/ 1 cái (Không bao gồm công tháo lắp) 350,000
- Thay vai két nước (gia công thay mới vai bằng đồng hoặc nhôm) 1,200,000
- Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa) 300,000
- Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan) 2,800,000
- Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV + Mini Bus) 3,500,000
* Những hạng mục gia công không có trong bảng giá này thì căn cứ vào thực tế để lập chi phí cho khách hàng.
Liên hệ báo giá và tư vấn về các dịch vụ sửa chữa xe ô tô
Cố vấn dịch vụ: Hotline & zalo: 03.48.68.87.68
Mọi tư vấn, báo giá về các dịch vụ sửa chữa xe ô tô của chúng tôi là hoàn toàn miễn phí
TRUNG TÂM KỸ THUẬT Ô TÔ THC – “HƠN CẢ SỰ MONG ĐỢI …”
Địa chỉ chi nhánh Mỹ Đình: Số 587&589 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ chi nhánh Hoài Đức: Ô 1, Lô 7, KCN Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội (Cách ngã tư Nhổn 500m)