Thông số kích thước tổng thể xe ô tô cabin đơn
Cabin đơn là xe có hai cửa và chỉ trang bị một hàng ghế.
Hạng mục | Mô tà kích thước | Kích thước mm (inch) |
A | Chiều dài tối đa (không gồm cản sau) | 5274(207.6) |
A | Chiều dài tối đa (gồm cản sau) | 5351 (210.7) |
B | Chiều rộng tống thể (không kính chiếu hậu) | 1850(72.8) |
c | Chiều cao tổng thể (4×2) | 1703 (67.0) |
c | Chiều cao tổng thể (4×4) | 1800 (70.9) |
D | Chiều dài cơ sở (4×4) | 3220(126.8) |
E | Vệt bánh xe (trước & sau) (4×2) | 1590(62.6) |
E | Vệt bánh xe (trước & sau) (4×4) | 1560(61.4) |
Thông số kích thước tổng thể xe ô tô Cabin mở rộng RAP
Cabin mở rộng RAP có hai cửa chính. Khi hai cửa trước được mở ra thì hai cửa sau mới mở được. Bản lề cửa sau bố trí ở phía sau cùng. Cabin mở rộng RAP có một hàng ghế chính phía trước và 1 hàng ghế sau giới hạn chỗ để chân.
Thông số kích thước tổng thể xe ô tô cabin kép
Loại cabin kép có bốn cửa có thể mở độc lập cho mỗi cửa, và trang bị hai hàng ghế tiêu chuẩn.
Thùng tải có thanh tạo dáng thể thao
Thùng tải bằng hợp kim nhôm
Cabin và Chassis