- Nếu khi kiểm tra mã chẩn đoán hư hỏng mà hiển thị mã bình thường nhưng hư hỏng vẫn xảy ra, thì kiểm tra mạch điện cho từng triệu chứng theo thứ tự trong bảng ở các trang tương ứng và tiến hành chẩn đoán.
- Bảng này chia thành 2 phần: phần lỗi điện và phần lỗi cơ
- Khi các mạch được đánh dấu *1 bị hư hỏng, mã DTC có thể sẽ được phát ra.
Lỗi hộp số tự động phần điện | |
Triệu chứng | Khu Vực Nghi Ngờ |
Không lên số được (Một số nào đó từ số 1 đến số 3, không lên số được) | ECM |
Không lên số được (Số 3 sang Số 4) | Mạch công tắc điều khiển hộp số*1 |
ECM | |
Không xuống số được (Số 4 sang Số 3) | Mạch công tắc điều khiển hộp số*1 |
ECM | |
Không xuống số được (Một số nào đó, từ số 3 đến số 1, không xuống số được) | ECM |
Không có khoá biến mô hay khoá biến mô không nhả | Mạch công tắc đèn phanh *1 |
Mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ*1 | |
Mạch cảm biến tốc độ xe*1 | |
Mạch cảm biến tốc độ NT*1 | |
Mạch cảm biến nhiệt độ dầu ATF*1 | |
Van điện từ chuyển số S1*1 | |
Van điện từ chuyển số S2*1 | |
Van điện từ chuyển số SL*1 | |
Mạch cảm biến vị trí bướm ga*1 | |
ECM | |
Điểm sang số quá cao hoặc quá thấp | Mạch cảm biến vị trí bướm ga*1 |
ECM | |
Lên số đến số 2 ở vị trí L | ECM |
Lên số đến số 3 ở vị trí 2 | ECM |
Lên số từ số 3 đến số 4 ở vị trí 3 | Mạch công tắc điều khiển hộp số*1 |
Mạch công tắc vị trí đỗ/trung gian*1 | |
ECM | |
Lên số từ số 3 đến số 4 khi động cơ nguội | Mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ*1 |
ECM | |
Ăn khớp giật (N sang D) | Mạch công tắc vị trí đỗ/trung gian*1 |
ECM | |
Ăn khớp giật (3 sang 4) | Van điện từ chuyển số ST*1 |
ECM | |
Ăn khớp giật (Khoá biến mô) | Van điện từ chuyển số SL*1 |
ECM | |
Ăn khớp giật (bất kỳ vị trí số nào) | Mạch cảm biến vị trí bướm ga*1 |
ECM | |
Tăng tốc kém | ECM |
Không kick-down được | ECM |
Động cơ chết máy khi khởi hành hay dừng | ECM |
Hư hỏng khi chuyển cần số | Mạch công tắc vị trí đỗ/trung gian*1 |
Mạch công tắc điều khiển hộp số*1 | |
ECM |
Lỗi hộp số phần cơ khí | |
Triệu chứng | Khu Vực Nghi Ngờ |
Xe không chạy được ở bất kỳ dãy số tiến hay số lùi R | Van điều khiển |
Cụm thân van hộp số | |
Cụm bánh răng hành tinh | |
Ly hợp số tiến (C1) | |
Khớp một chiều Số 1 (F2) | |
Ly hợp số lùi (C3) | |
Phanh số 1 và số lùi (B3) | |
Xe không chạy được ở vị trí R | Van điều khiển |
Cụm thân van hộp số | |
Cụm bánh răng hành tinh | |
Ly hợp số lùi (C3) | |
Phanh số 1 và số lùi (B3) | |
Không lên được số (Từ số 1 đến số 2) | Cụm thân van hộp số |
Phanh số 2 (B2) | |
Khớp một chiều No.1 (F1) | |
Không lên được số (Từ số 2 đến số 3) | Cụm thân van hộp số |
Ly hợp truyền thẳng (C2) | |
Không lên số được (Số 3 sang Số 4) | Cụm thân van hộp số |
Phanh số 2 và O/D (B1) | |
Không xuống số được (Số 4 sang Số 3) | Cụm thân van hộp số |
Không xuống số được (Số 3 sang Số 2) | Cụm thân van hộp số |
Không xuống số được (Số 2 sang Số 1) | Cụm thân van hộp số |
Không có khoá biến mô hay khoá biến mô không nhả | Cụm thân van hộp số |
Ly hợp biến mô | |
Ăn khớp giật (N sang D) | Cụm thân van hộp số |
Ly hợp số tiến (C1) | |
Khớp một chiều Số 1 (F2) | |
Ăn khớp giật (Khoá biến mô) | Cụm thân van hộp số |
Ly hợp biến mô | |
Ăn khớp giật (N sang R) | Cụm thân van hộp số |
Bộ tích áp C3 | |
Ly hợp số lùi (C3) | |
Phanh số 1 và số lùi (B3) | |
Ăn khớp giật (1 sang 2) | Bộ tích áp B2 |
Cụm thân van hộp số | |
Phanh số 2 (B2) | |
Khớp một chiều No.1 (F1) | |
Ăn khớp giật (2 sang 3) | Bộ tích áp C2 |
Cụm thân van hộp số | |
Ly hợp truyền thẳng (C2) | |
Ăn khớp giật (3 sang 4) | Van điện từ chuyển số ST |
Cụm thân van hộp số | |
Phanh số 2 và O/D (B1) | |
Ăn khớp giật (4 sang 3) | Van điện từ chuyển số ST |
Cụm thân van hộp số | |
Ăn khớp giật (vị trí D, 2, L) | Cụm thân van hộp số |
Trượt hoặc rung (Số tiến) | Cụm thân van hộp số |
Lưới lọc dầu | |
Ly hợp biến mô | |
Ly hợp số tiến (C1) | |
Ly hợp truyền thẳng (C2) | |
Phanh số 2 và O/D (B1) | |
Phanh số 2 (B2) | |
Khớp một chiều No.1 (F1) | |
Khớp một chiều Số 1 (F2) | |
Trượt hoặc rung (Số lùi) | Cụm thân van hộp số |
Lưới lọc dầu | |
Ly hợp số lùi (C3) | |
Phanh số 1 và số lùi (B3) | |
Trượt hoặc rung (số 1) | Khớp một chiều Số 1 (F2) |
Trượt hoặc rung (số 2) | Phanh số 2 (B2) |
Khớp một chiều No.1 (F1) | |
Trượt hoặc rung (số 3) | Ly hợp truyền thẳng (C2) |
Trượt hoặc rung (số 4) | Phanh số 2 và O/D (B1) |
Không phanh bằng động cơ được (Số 1: Vị trí L) | Cụm thân van hộp số |
Phanh số 1 và số lùi (B3) | |
Không phanh bằng động cơ được (Số 2: Vị trí 2) | Cụm thân van hộp số |
Phanh số 2 và O/D (B1) | |
Không kick-down được | Cụm thân van hộp số |
Tăng tốc kém | Cụm thân van hộp số |
Ly hợp biến mô | |
Động cơ chết máy khi khởi hành hay dừng | Ly hợp biến mô |
Các dịch vụ khác tại Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô Mỹ Đình THC
- Dán film cách nhiệt cho ô tô
- Đại lý film cách nhiệt Hi-Kool chính hãng
- Lắp đặt camera
- Lắp đặt phụ kiện, đồ chơi, độ đèn, loa
- Lắp đặt cảm biến áp suất lốp
- Bảo dưỡng sửa chữa
- Sửa chữa điện – điều hòa
- Sơn xe ô tô
- Sơn đổi màu xe ô tô
- Sơn Lazang – mâm xe ô tô
- Sơn phủ gầm cao su non
Để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Cố vấn dịch vụ: Hotline & zalo: 09.64.10.44.44
Tư vấn kỹ thuật: Hotline & zalo: 0962.68.87.68
Email: otomydinhthc@gmail.com
Công Ty TNHH Ô Tô Mỹ Đình THC – “HƠN CẢ SỰ MONG ĐỢI …”
Xưởng dịch vụ 1: Số 587 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Xưởng dịch vụ 2: Số 589 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website dịch vụ: www.otomydinhthc.com
Website phụ tùng: www.shopoto.com.vn
Youtube: https://youtu.be/hFCNQikE_MA
Fanpage: https://www.facebook.com/otomydinhTHC/?ti=as
Google map:
Xưởng dịch vụ 1:
Xưởng dịch vụ 2: