ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA
Táp-lô phía dưới
Sàn trước
Mép nắp ca-pô sau phía trên
Giá đỡ tấm chắn phía trước
Ngưỡng cửa bên trong
Thanh gia cố trụ trước
Vách ngăn trụ trước phía dưới
Thanh gia cố ngưỡng cửa bên ngoài
Phần mở rộng thanh ngang thứ 2
Thanh ngang trước gắn kín
trước
Thanh ngang rãnh nóc xe bên ngoài Giá đỡ trước gắn kín trước
phía ngoài
Nóc xe
Trụ khoá bên trong
Khoang lái ngưỡng cửa bên trong
Sàn sau dưới
Vòm nóc xe thứ 1
Thanh gia cố trụ khoá ngoài phía trên
Giá đỡ gắn ghế ngồi sau
Thanh liên kết bản lề cử
Rãnh nóc xe phía trước bên trong
Thanh ngang gắn ca-bin số 4
Giá đỡ phía ngoài gắn ghế ng
Thanh gia cố trụ khoá phía ngoài bên
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-51
CẤU TẠO THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Cấu tạo Thân xe INFOID:0000000011853121
Thân xe phía ngoài
Trụ trước bên trong phía trên
Táp-lô bên
Thanh gia cố trụ trước bên dưới
Thanh ngang bản lề cửa trụ trước
Đai ốc hàn
Táp-lô phía trên
Táp-lô phía dưới
Trụ trước bên ngoài phía trên
Thanh gia cố trụ trước bên
Mép nắp ca-pô sau phía trên
Giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5756ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-52
CẤU TẠO THÂN XE
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Sàn trước Ngưỡng cửa bên trong Vách ngắn trụ trước bên dưới
Thanh gia cố ngưỡng cửa ngoài Thanh ngang trước gắn ghế trước
Thanh gia cố rãnh nóc xe phía ngoài
Giá đỡ trước gắn ghế trước
phía ngoài
Nóc xe
Rãnh nóc xe phía trước bên trong Trụ khoá bên trong
Thanh ngang trụ sau bên trong
Khoang lái ngưỡng cửa bên trong
Sàn sau
Thanh ngang trụ khoá ngoài phía
Giá đỡ gắn ghế sau
Thanh gia
Phần mở rộng thanh ngang thứ 2
Vòm nóc xe thứ 1
Giá đỡ móc neo dây đai an toàn
Thanh ngang gắn ca-bin thứ 4
Giá đỡ gắn ghế sau bên ngoài cố trụ
khoá ngoài
Bên dưới thanh bản lề
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-53
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
THỰC HIỆN THAY THẾ
Mô tả INFOID:0000000011667153
•Phần này được chuẩn bị cho các kỹ thuật viên có kỹ năng cao và giàu kinh nghiệm trong việc sửa chữa xe
hỏng do va chạm và đồng thời sử dụng các dụng cụ và thiết bị sửa chữa-bảo dưỡng hiện đại. Những
người không có kỹ thuật cao về sửa chữa thân xe không nên cố gắng sửa chữa xe hỏng do va chạm bằng
cách tìm hiểu phần này.
•Cũng nên khuyến khích các kỹ thuật viên đọc Tài liệu Sửa chữa Thân xe (Kiến thức cơ sở) để đảm bảo
duy trì được các chức năng và chất lượng ban đầu của xe. Tài liệu Sửa chữa Thân xe (Kiến thức cơ sở)
có nhiều thông tin bổ sung gồm có các lưu ý và cảnh báo mà không có trong tài liệu này. Các kỹ thuật viên
nên tham khảo cả hai loại tài liệu để đảm bảo sửa chữa hiệu quả.
•Cần lưu ý rằng thông tin này dành cho việc sử dụng trên toàn cầu nên có những quy trình nhất định có thể
không áp dụng ở một số vùng hoặc một số quốc gia.
Các biểu tượng được sử dụng trong phần này để phục vụ cho quy trình hàn như minh hoạ dưới đây.
Đánh dấu biểu tượng Mô tả
Hàn 2 điểm
Hàn 3 điểm
Hàn bít MIG
Mối hàn MIG / Điểm hàn
JSKIA0049ZZ
JSKIA0053ZZ
JSKIA0050ZZ
JSKIA0051ZZ
JSKIA0055ZZ
JSKIA0052ZZ JSKIA0056ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
JSKIA0054ZZ
Đối với phương pháp hàn bít 3 tấm ốpBRM-54
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
•Khu vực khớp nối cắt trên trụ trước có thể được xác nhận bất kỳ
chỗ nào trong vùng bóng như trên hình vẽ. Vị trí khu vực cắt cho
khớp nối là vị trí A theo cấu trúc của xe.
•Xác nhận vị trí cắt và ghi lại khoảng cách từ rãnh lõm xác định. Sử
dụng khoảng cách này khi cắt các bộ phận sửa chữa. Cắt trụ
trước phía ngoài cao hơn 60 mm (2,36 in) phía trên vị trí cắt trụ
trước bên trong.
•Dùng một dụng cụ để cắt trụ sau dễ dàng hơn. Đồng thời việc này
sẽ khiến bộ phận sửa chữa được cắt chính xác đúng vị trí khớp
nối.
•Mô phỏng cụ thể khi thực hiện cắt bằng dụng cụ cắt như sau.
1.Đánh dấu vạch cắt.
A: Cắt ở vị trí B trụ ngoài
B: Cắt ở vị trí B trụ trong
2.Căn vạch cắt thẳng với rãnh trên jig. Kẹp jig với trụ.
3.Cắt trụ ngoài dọc theo rãnh jig (ở vị trí A).
4.Tháo jig và cắt phần còn lại.
5.Cắt trụ trong ở vị trí B theo cách tương tự.
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN
PIIA0150E
JSKIA0104GB
JSKIA0105GB
PIIA0153E
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
Ghi lại
khoảng cách
Rãnh lõm
định vi
60mm
(2,36 in)
Trụ trước
phía ngoài
Trụ trước
phía trong
Trụ trước
phía trong
Trụ trước
phía ngoài
Jig cắt
Rãnh
Xấp xỉ 2mm
(0,08 in)BRM-55
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Giá đỡ Lõi Bộ tản nhiệt INFOID:0000000011667155
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Mép nắp ca-pô INFOID:0000000011667156
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau các thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Giá đỡ bên lõi bộ tản nhiệt
JSKIA5626ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-56
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Quan sát vị trí D: Trước khi lắp mép nắp ca-pô sau phía trên
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Mép nắp ca-pô (Thay Từng bộ phận) INFOID:0000000011667157
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau các thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Cụm mép nắp ca-pô z Mép nắp ca-pô sau phía trên
JSKIA5627ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-57
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Trụ Trước INFOID:0000000011667160
Thực hiện sau khi tháo mép nắp ca-pô sau phía trên.
Đơn vị: mm (in)
Bộ phận thay thế
z Mép nắp ca-pô phía trên
JSKIA5628GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
340 (13,39)
15 (0,59)BRM-58
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Làm kín thân xe Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Táp -lô bên z Thân xe phía trước bên ngoài
z Trụ trước bên trong phía trên
z Thanh gia cố trụ trước bên ngoài
z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5633GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
190 (7,48)
250 (9,84)
265 (10,43)BRM-59
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Quan sát vi trí B: Trước khi lắp thân xe phía trước bên ngoài và thanh gia cố trụ Trước phía ngoài
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
JSKIA5634GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
110 (4,33)
2 x 10 (0,39)
10 (1,0; 7)BRM-60
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5635GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1 x 10 (0,39)
1 x 20 (0,79)
115 (4,53)
20 (0,79)BRM-61
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Ngưỡng cửa Sau (Thay thế từng bộ phận) INFOID:0000000011667162
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Thân xe phía trước bên ngoài
JSKIA5644GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
110 (4,33)
265 (10,43)
35 (1,38)
310 (12,20)BRM-62
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Ngưỡng cửa Phía ngoài INFOID:0000000011667163
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Trụ Ca-bin Sau INFOID:0000000011667164
Thực hiện sau khi đã tháo Tấm ốp phía sau.
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Bộ phận
Thay thế phía trước xe
z Thân xe phía trước bên ngoài z Cụm giá đỡ tấm chắn phía trước
JSKIA5647GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
140 (5,51)
355 (13,98)
250 (9,84)
365 (14,37)BRM-63
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Thân xe phía trước bên ngoài
JSKIA5652GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
250 (9,84)
70 (2,76)BRM-64
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5653GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
35 (1,38)
310 (12,20)BRM-65
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Tấm ốp Sau INFOID:0000000011667165
Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: Áp dụng phương pháp hàn, số điểm hàn và lực siết đối với cả hai bên sườn xe.
: Làm kín các bộ phận ở cả hai bên sườn xe.
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp sau
JSKIA5658GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1 x 25 (0,98) 8 (0,82; 71)BRM-66
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Hông xe Phía sau INFOID:0000000011667166
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau các thành phần bộ phận khác.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp bên
JSKIA5661GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
9 (0,92; 80)BRM-67
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Thanh ngang Sau INFOID:0000000011667167
Thực hiện sau khi tháo tấm chắn thân xe sau.
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
JSKIA5662GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
4 (0,41; 35)
4 (0,41; 35)
4 (0,41; 35)
4 (0,41; 35)
17 (1,7; 13)
22 (2,2; 16)BRM-68
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Đầu va chạm INFOID:0000000011667168
LƯU Ý:
: Phía trước xe
: Áp dụng phương pháp hàn, số điểm hàn và lực siết đối với cả hai bên sườn xe.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Tấm đỡ sàn phía đuôi thân xe sau
JSKIA5667GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
22 (2,2; 16)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)BRM-69
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Tạo ra tấm gia cố từ các vùng thừa các bộ phận sửa chữa vùng hàn nối. Hàn tấm gia cố ở phía sau
vùng hàn nối sau đó thực hiện hàn nối.
Sau khi hàn, bôi lớp sáp chống ăn mòn lên vùng hàn tấm gia cố.
Quan sát vị trí A: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước và phần mở rộng bộ phận phía trước
Giá đỡ phần đầu phía trước Tấm gia cố
Unit: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Cụm mở rộng bộ phận phía
trước
JSKIA5669GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
200 (7,87)
90 (3,54)
180 (7,09)
25 (0,98) 95 (3,74)
325 (12,80)
60 (2,36)BRM-70
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Quan sát vi trí B: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước
ĐỐI VỚI LOẠI XE THÁI LAN : Nóc xe INFOID:0000000011667371
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA
Làm kín thân xe
: Phía trước xe
: Áp dụng phương pháp hàn, số điểm hàn và lực siết đối với cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Nóc xe z Vòm nóc xe số 1 z Vòm nóc xe số 2
JSKIA5670ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-71
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE ÚC : Giá đỡ Lõi Bộ tản nhiệt INFOID:0000000011854129
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Mép nắp ca-pô INFOID:0000000011854130
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau các thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Giá đỡ bên lõi bộ tản nhiệt
JSKIA5626ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-72
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Quan sát vị trí D: Trước khi lắp mép nắp ca-pô sau phía trên
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Mép nắp ca-pô (Thay thế Từng bộ phận) INFOID:0000000011854131
Thực hiện sau khi tháo giá đỡ lõi bộ tản nhiệt.
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau các thành phần bộ phận khác.
Bộ phận thay thế
z Cụm mép nắp ca-pô z Mép nắp ca-pô sau phía trên
JSKIA5627ZZ
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRM-73
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Trụ Trước INFOID:0000000011854132
Thực hiện sau khi tháo mép nắp ca-pô sau phía trên.
Đơn vị: mm (in)
Bộ phận thay thế
z Mép nắp ca-pô phía trên
JSKIA5628GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
340 (13,39)
15 (0,59)BRM-74
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Quan sát vi trí B: Trước khi lắp thân xe phía trước bên ngoài và thanh gia cố trụ trước phía ngoài
Làm kín thân xe Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Táp -lô bên z Thân xe phía trước bên ngoài
z Trụ trước bên trong phía trên
z Thanh gia cố trụ trước bên ngoài
z Cụm giá đỡ tấm chắn trước
JSKIA5630GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
190 (7,48)
250 (9,84)
265 (10,43)BRM-75
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
JSKIA5631GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
110 (4,33)
2 x 10 (0,39) 1 x 10 (0,39)
1 x 20 (0,79)
1 x 20 (0,79)
1 x 15 (0,59)
10 (1,0; 7)BRM-76
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Quan sát vị trí J: Trước khi lắp trụ phía trước bên trong phía trên thân xe phía trước bên ngoài
và thanh gia cố trụ trước phía ngoài Quan sát vị trí N: Trước khi lắp thân xe phía trước bên
ngoài
Bọt Uretan Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5632GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
60 (2,36) 115 (4,53)
115 (4,53)
95 (3,74)
20 (0,79)
120 (4,72)BRM-77
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Ngưỡng cửa Bên ngoài (Thay thế từng bộ phận)
INFOID:0000000011854133
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Thân xe phía trước bên ngoài
JSKIA5644GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
110 (4,33)
256 (10,43)
310 (12,20)
35 (1,38)BRM-78
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE ÚC : Ngưỡng cửa Phía ngoài INFOID:0000000011854134
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Trụ Ca-bin Sau INFOID:0000000011854135
Thực hiện sau khi tháo tấm ốp phía sau.
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Thân xe phía trước bên ngoài z Cụm giá đỡ tấm chắn phía trước
JSKIA5647GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
140 (5,51)
355 (13,98)
250 (9,84)
365 (14,37)BRM-79
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận thay thế
z Thân xe phía trước bên ngoài
JSKIA5652GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
250 (9,84)
70 (2,76)BRM-80
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Bọt Uretan
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
JSKIA5653GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
35 (1,38)
310 (12,20)BRM-81
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
C
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Tấm ốp Sau INFOID:0000000011854136
Làm kín thân xe
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
: Áp dụng phương pháp hàn, số điểm hàn và lực siết đối với cả hai bên sườn xe.
: Làm kín các bộ phận ở cả hai bên sườn xe.
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp sau
JSKIA5658GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
1 x 25 (0,98) 8 (0,82; 71)BRM-82
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Tấm chắn Thân xe Phía sau INFOID:0000000011854137
: Phía trước xe
: Hàn các bộ phận ở phía sau các thành phần bộ phận khác.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Cụm tấm ốp bên
JSKIA5661GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
17 (1,7; 13)
9 (0,92, 80)BRM-83
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Thanh ngang Sau INFOID:0000000011854138
Thực hiện sau khi tháo tấm chắn thân xe sau.
: Phía trước xe
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
JSKIA5662GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
4 (0,41; 35)
4 (0,41; 35)
4 (0,41; 35)
4 (0,41; 35)
17 (1,7; 13)
22 (2,2; 16)BRM-84
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Đầu Va chạm INFOID:0000000011854139
LƯU Ý:
: Phía trước xe
: Áp dụng phương pháp hàn, số điểm hàn và lực siết đối với cả hai bên sườn xe.
: N·m (kg-m, ft-lb)
: N·m (kg-m, in-lb)
Bộ phận thay thế
z Tấm đỡ sàn phía đuôi thân xe sau
JSKIA5667GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
22 (2,2; 16)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)
8 (0,82; 71)BRM-85
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Tạo ra tấm gia cố từ các vùng thừa các bộ phận sửa chữa-bảo dưỡng vùng hàn nối.
Hàn tấm gia cố ở phía sau vùng hàn nối sau đó thực hiện hàn nối.
Sau khi hàn, bôi lớp sáp chống ăn mòn lên vùng hàn tấm gia cố.
Quan sát vị trí A: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước và phần mở rộng bộ phận phía trước
Giá đỡ phần đầu phía trước Tấm gia cố
Đơn vị: mm (in)
: Phía trước xe
Bộ phận Thay thế
z Cụm mở rộng bộ phận phía
trước
JSKIA5669GB
Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23
200 (7,87)
325 (12,80)
95 (3,74)
90 (3,54)
25 (0,98)
180 (7,09)
60 (2,36)BRM-86
THỰC HIỆN THAY THẾ
< THÁO VÀ LẮP > [XE BÁN TẢI]
Quan sát vị trí B: Trước khi lắp giá đỡ phần đầu phía trước
ĐỐI VỚI LOẠI XE AUSTRALIA : Nóc xe INFOID:0000000011854140
Làm kín thân xe
: Phía trước xe
: Áp dụng phương pháp hàn, số điểm hàn và lực siết đối với cả hai bên sườn xe.
Bộ phận thay thế
z Nóc xe z Vòm nóc xe số 1 z Vòm nóc xe số 2