Tại sao bạn muốn thay đổi màu sơn xe ô tô?
Bạn đang sử dụng xe ô tô của mình để phục vụ nhu cầu đi lại, kinh doanh, làm ăn. Tuy nhiên, trong công việc bạn hay gặp nhiều trục trặc, không thuận lợi, may mắn. Trong khi đó, trước khi đưa ra quyết định mua một chiếc xế yêu, bạn lại không được tư vấn, hỗ trợ về màu sơn xe ô tô sao cho hợp với tuổi, bản mệnh của bạn. Bạn đã lỡ mua rồi? làm sao để đổi lại màu sơn cho phù hợp với phong thủy, giúp bạn đi lại thông hành, làm ăn thuận lợi, phát đạt? Câu hỏi đó không phải không thể giải quyết được. Thủ tục thay đổi màu sơn trong đăng ký xe ô tô rất đơn giản mà ít người để ý. Chúng ta cùng tìm hiểu thủ tục ra sao nhé.
Quy trình làm thủ tục đổi màu sơn xe ô tô:
Thay đổi màu sơn xe ô tô có bị phạt không?
Thủ tục đổi lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
Giấy khai đăng ký xe
TT |
LOẠI CHỨNG TỪ |
CƠ QUAN CẤP |
SỐ CHỨNG TỪ |
NGÀY CẤP |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
Các giấy tờ theo quy định
Nộp lại giấy chứng nhận đăng ký xe (trường hợp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe) hoặc biển số xe (trường hợp đổi biển số xe)
Đến đâu để làm thủ tục đổi màu sơn xe ô tô ?
Để làm thủ tục đổi màu sơn xe ô tô bạn phải đến phòng Cảnh sát giao thông, Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ – đường sắt Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đăng ký, cấp biển số
Thời gian hoàn thành thủ tục đổi màu sơn xe ô tô là bao lâu?
Thời gian hoàn thành thủ tục đổi màu sơn xe ô tô là không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe bị mất thì thời gian xác minh và hoàn thành thủ tục không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Mức thu lệ phí cho thủ tục đổi màu sơn xe ô tô
Theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 229/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ quy định Mức thu lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông được thực hiện như sau:
Đơn vị tính: nghìn đồng/lần/xe
TT |
Chỉ tiêu |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
I |
Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số |
|
|
|
1 |
Ô tô; trừ ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách áp dụng theo điểm 2 mục này |
150-500 |
150 |
150 |
2 |
Ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách |
2 triệu 20 triệu |
1 triệu |
200 |
3 |
Sơ mi rơ móc, rơ móc đăng ký rời |
100-200 |
100 |
100 |
4 |
Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ) |
|
|
|
a |
Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống |
500-1 triệu |
200 |
50 |
b |
Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng |
1 triệu-2 triệu |
400 |
50 |
c |
Trị giá trên 40.000.000 đồng |
2 triệu-4 triệu |
800 |
50 |
|
Riêng xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật |
50 |
50 |
50 |
II |
Cấp đổi giấy đăng ký |
|
|
|
1 |
Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số |
|
|
|
a |
Ô tô (trừ ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu caoáp dụng theo điểm 4.2 khoản 4 Điều này) |
150 |
150 |
150 |
b |
Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc |
100 |
100 |
100 |
c |
Xe máy (trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu caoáp dụng theo điểm 4.2 khoản 4 Điều này) |
50 |
50 |
50 |
2 |
Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển sốô tô, xe máy |
30 |
30 |
30 |
3 |
Cấp lại biển số |
100 |
100 |
100 |
III |
Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời (xe ô tô và xe máy) |
50 |
50 |
50 |
|
Bảng giá dịch vụ Sơn đổi màu xe ô tô:
Trong và ngoài xe ( không sơn khoang máy)
- Xe hatback (Moning, I10, Fadil, Wigo, Swift, Mazda2, Yaris, Brio, Jazz …): 10 triệu – 12 triệu
- Xe sedan (Vios, Accent, Elantra, Mazda 3, Cerato, Camry, Mazda 6 …): 11 triệu – 13 triệu
- Xe suv ( Forturner, Xpander, Pajero, Everest, Innova, Prado, Cx5 …): 12 triệu – 15 triệu
- Xe bán tải ( Ranger, Navara, Triton, Colorado, D-max, Hilux, BT50 …): 12 triệu – 15 triệu
- Làm thủ tục thay đổi màu sơn xe ô tô: 2,5 triệu
- Giá gò hàn tính riêng từng hạng mục