-
Chu kỳ thay dầu và lọc dầu động cơ xe ô tô tại bao nhiêu km?
5,000 ☒ 10,000 ☐ 15,000 ☐
-
Chu kỳ thay lọc gió tại bao nhiêu km?
10,000 ☐ 20,000 ☐ 40,000 ☒
-
Chu kỳ thay lọc nhiên liệu chính bao nhiêu km?
10,000 ☐ 15,000 ☐ 20,000 ☒
-
Chu kỳ thay nước làm mát động cơ bao nhiên km?
15,000☐ 25,000 ☐ 40,000 ☒
-
Chu kỳ thay dầu hộp số tại bao nhiêu km?
40,000 ☐ 80,000 ☒ 100,000 ☐
-
Chu kỳ thay dầu cầu tại bao nhiêu km?
40,000 ☐ 80,000 ☒ 100,000 ☐
-
Áp suất lốp trước theo khuyến cáo nhà sản xuất kg/cm2?
1.8-2.62 ☐ 1.6-2.64 ☐ 1.8-2.64 ☒
-
Áp suất lốp sau theo khuyến cáo nhà sản xuất kg/cm2?
1.8-2.92 ☐ 1.6-2.96 ☐ 1.8-2.96 ☒
-
Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tu bô?
2 ☐ 4 ☐ 6 ☒
-
Chu kỳ thay dầu trợ lực lái tại bao nhiêu km?
20,000 ☐ 40,000 ☐ 80,000 ☒
-
Độ chụm bánh xe nên nằm trong khoảng bao nhiêu mm?
2.0-1.5 ☐ 1.5-0.5 ☒ 1.0-0.5 ☐
-
Nên định kỳ đảo lốp tại mốc bao nhiêu km?
5,000 ☐ 10,000 ☒ 20,000 ☐
-
Khe hở bu gi (mm) theo khuyến cáo nhà sản xuất?
0.65-0.75 ☐ 0.7-0.8 ☒ 0.75-0.85 ☐
-
Rồ ga ngay khi khởi động sẽ ảnh hưởng gì đến tu bô?
☐ Không ảnh hưởng gì
☒ Tu bô chưa kịp bôi trơn dẫn đến mòn bạc
-
Khi căn bơm cao áp, bước xoay trục khuỷu cần thiết xoay bao nhiêu độ?
120 ☐ 30 ☒ 60 ☐
-
Vị trí kim đồng hồ so khi căn bơm cao áp?
0.9 + 0.2 (mm) ☒ 0.9 + 0.1 (mm) ☐ 0.9 + 0.25 (mm) ☐
-
Theo NSX: Để căn bơm, nếu chưa đúng cần làm lại từ bước 1 đến bước mấy?
Bước 1 đến bước 14 ☐ Bước 1 đến bước 15 ☒ Bước 1 đến bước 16 ☐
-
Có bao nhiêu chú ý trong việc bảo dưỡng tu bô?
3 ☐ 5 ☒ 7 ☐
-
Có bao nhiêu điểm cần bơm mỡ?
6 ☐ 8 ☒ 10 ☐
-
Khe hở khi điểu chỉnh tốc độ cầm chừng?
1.5 mm ☐ 2mm ☒ 2.5mm ☐
-
Khoảng điều chỉnh tăng đơ dây đi số?
151±1mm ☒ 152±1mm ☐ 153±1mm ☐
-
Khoảng điểu chỉnh tăng đơ dây lựa số?
140±1mm ☐ 141±mm ☒ 142±1mm ☐
-
Độ chùng dây đai máy phát khi ấn điều chỉnh khoảng bao nhiêu?
m ☐ 10-11 mm ☒ 11-12 mm☐
24. Độ mòn tới hạn má phanh sau, khuyến cáo nên thay khi nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu?
3 mm ☐ 0.5 mm ☒ 0.6 mm ☐
25. Nên căn cứ điều kiện nào để xả nước cốc tách nước?
Mỗi 5,000km ☐ Xem mức dâng phao đỏ ☒ Đèn cảnh báo có nước ☐
-
Tổng lượng gas trong hệ thống điều hòa đối với dòng xe ô tô Diesel:
275 gram ☐ 380 gram ☒ 475 gram ☐
-
Chức năng nào sau đây không phải của máy nén?
Việc bơm gas điều hòa ☐ Việc hút gas điều hòa ☐
Việc ngưng tụ gas điều hòa ☒ Việc nén gas điều hòa ☐
-
Áp suất cao thì thấp, đường áp suất thấp thì về chân không. Chi tiết nào bị lỗi
Máy nén ☐ Van tiết lưu ☒
Công tắc mô tơ quạt giàn lạnh ☐ Quạt giàn nóng ☐
-
Áp suất cao thì thấp/ áp suất thấp thì cao. Bộ phận nào hỏng?
Máy nén ☒ Van tiết lưu ☐
Công tắc 3 điểm ☐ Giàn nóng ☐
-
Với nguồn và tiếp mát được cung cấp cho ly hợp điện từ nhưng nó không hoạt động:
Do lượng gas điều hòa thấp ☐ Do rơ le AC bị hỏng ☐
Do công tắc áp suất hỏng ☐ Do cầu chì nhiệt bị hỏng ☒