Logo
TRUNG TÂM KỸ THUẬT Ô TÔ MỸ ĐÌNH THC
  • Email
    otomydinhthc@gmail.com
  • Mở cửa
    Thứ 2 - Thứ 7
    8h00 - 17h30
  • Liên hệ với chúng tôi
    0962688768
Ô TÔ MỸ ĐÌNH THC
image

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHANH CÓ ABS VÀ VDC

Trang chủ / HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHANH CÓ ABS VÀ VDC
thumbnail
Tác giả: Thắng
Ngày đăng: 14/02/2022

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHANH CÓ ABS VÀ VDC

Lưu ý kiểm tra cho Hệ thống Bảo vệ Phụ trợ (SRS) “TÚI KHÍ” và “BỘ CĂNG SỚM DÂY ĐAI  AN TOÀN”

LƯU Ý

•Sử dụng dầu phanh, tham khảo MA-23, “Dầu và Chất bôi trơn”.

•Không được sử dụng lại dầu phanh đã xả ra.

•Không được tháo hay để dầu phanh tràn lên bề mặt sơn. Dầu phanh có thể làm hỏng các bề mặt sơn. Lau ngay lập tức và dùng nước để rửa nếu nó dính lên bề mặt đã sơn.

•Cần xác định lực siết chỉ định khi lắp các đường ống phanh.

•Sau khi nhấn bàn đạp phanh sâu hoặc mạnh hơn khi lái bình thường để xả khí, hãy kiểm tra từng phần của bàn đạp phanh. Điều chỉnh bàn đạp phanh nếu nó nằm ngoài giá trị tiêu chuẩn.

•Không được sử dụng dầu khoáng như xăng và dầu hỏa để lau. Nó có thể làm hỏng các bộ phận bằng cao su và làm cho việc vận hành không chuẩn xác.

•Luôn dùng cờ-lê đai ốc mũ để nới lỏng đai ốc mũ ống phanh.

•Siết chặt đai ốc tuy ô tới lực siết chỉ định bằng cờ-lê siết đai ốc tuy ô (A).

•Luôn nối chân cực ắc quy khi di chuyển xe.

•Xoay khóa điện sang OFF và ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện hoặc chân cực âm ắc quy trước khi thực hiện công việc.

•Kiểm tra để không bị rò rỉ dầu phanh sau khi thay thế các bộ phận.

Lưu ý đối với Hệ thống Điều khiển Phanh

• Luôn thực hiện kiểm tra trước khi lái xe.

• Luôn kiểm tra tốc độ và độ an toàn khi lái xe.

• Để vận hành Chức năng TRA CỨU khi lái xe, cần nhiều người ở trên xe để tránh gián đoạn khi lái và đảm bảo an toàn.

• Cảm thấy rung nhẹ trên bàn đạp phanh và có tiếng ồn khi vận hành, khi chức năng ABS hoặc chức năng EBD hoạt động. Đây không phải là sự cố vì chức năng ABS hoặc chức năng EBD đang hoạt động bình thường.

• Khi khởi động động cơ hoặc khi lái xe ngay sau khi khởi động động cơ, bàn đạp phanh có thể rung nhẹ hoặc có thể nghe thấy tiếng ồn của mô-tơ từ khoang động cơ. Điều này là bình thường.

• Quãng đường phanh có thể dài hơn so với các loại xe không có chức năng ABS tùy thuộc vào tình trạng đường xá, khi chức năng ABS được vận hành trên đường khó đi như đường gồ ghề, đường sỏi đá hoặc đường đầy tuyết.

• Khi phát hiện sự cố, luôn thu thập thông tin từ khách hàng về tình trạng xảy ra, phán đoán nguyên nhân và thực hiện vận hành. Kiểm tra vận hành bộ trợ lực phanh, mức dầu phanh và rò rỉ dầu phanh, đồng thời kiểm tra hệ thống điện.

•Hiệu suất tối ưu đạt được bằng cách điều khiển chức năng ABS hoặc chức năng EBD khi tất cả các phanh, hệ thống treo và các lốp xe được lắp trên xe có các bộ phận và kích thước quy định. Hiệu suất phanh và điều khiển không ổn định có thể gây ảnh hưởng xấu khi các bộ phận không đúng quy định được lắp.

•Quãng đường phanh có th ể dài hơn và tính ổn định của hệ thống lái có thể bị ảnh hưởng xấu khi các lốp có kích thước khác nhau và kết hợp hoặc sử dụng các phụ tùng khác không được chỉ định.

•Khi radio (bao gồm dây điện), ăng-ten, dây dẫn ăng-ten được lắp gần bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện, sự cố hoặc điều khiển vận hành không đúng đối với chức năng ABS hoặc chức năng EBD.

•Khi các bộ phận sau đây được thay thế bằng các phụ tùng không chính hiệu hoặc các bộ phận đã bị chỉnh sửa, đèn cảnh báo ABS và đèn cảnh báo phanh có thể SÁNG và điều khiển vận hành không bình thường đối với chức năng ABS hoặc chức năng EBD.

– Các bộ phận của hệ thống treo (giảm chấn, lò xo, ống lót và các bộ phận khác)

– Lốp và bánh xe (không đạt kích thước tiêu chuẩn)

– Thành phần bộ phận phanh (má phanh, đĩa phanh, bộ ngàm phanh và các bộ phận khác)

– Thành phần bộ phận động cơ (ECM, giảm thanh và các bộ phận khác)

– Thành phần bộ phận gia cố thân xe (thanh chống lật, thanh chống và các bộ phận khác)

•Khi các bộ phận phanh, lốp và hệ thống treo bị mòn quá mức hoặc hư hỏng và trong khi lái xe, đèn cảnh báo ABS và đèn cảnh báo phanh có thể SÁNG và điều khiển chức năng ABS và chức năng EBD có thể vận hành không bình thường.

•Đèn cảnh báo ABS và đèn cảnh báo phanh có thể SÁNG khi chỉ có bánh xe sau hoặc bánh xe trước được quay tự do trên trục. Đây không phải là một sự cố vì đó là do có sự khác nhau về tốc độ bánh xe giữa bánh xe được quay và bánh xe không được quay. Trong trường hợp này, thực hiện tự chẩn đoán, kiểm tra kết quả tự chẩn đoán và xoá bộ nhớ.

•Khi điện áp cấp nguồn không bình thường, đèn cảnh báo ABS và đèn cảnh báo phanh SÁNG. Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện dừng điều khiển đối với chức năng ABS và chức năng EBD. Phanh hoạt động bình thường. Sau khi cấp nguồn hoạt động lại bình thường, đèn cảnh báo ABS và đèn cảnh báo phanh TẮT. Bộ điều khiển sẽ vận hành chức năng ABS và chức năng EBD.

Lưu ý khi Sửa chữa Bó dây

•Hàn các bộ phận sửa chữa và dán băng dính vào các bộ phận sửa chữa đó. [Các dây bị sờn được xoắn với độ dài khoảng 110 mm (4,33 in) hoặc ngắn hơn.]

•Không được bỏ qua vị trí sửa chữa trên dây. (Nếu bỏ qua, vị trí xoắn không thể bị tách ra được và mất đi đặc tính của dây được xoắn.)

OK: Được hàn và bọc

NG: Kết nối rẽ nhánh BRC-24

MÔ TẢ HỆ THỐNG HỆ THỐNG PHANH KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)

Vị trí Thành phần Bộ phận

Khớp lái Khoang động cơ (bên trái) Bàn đạp phanh

Vỏ bán trục sau

Số Thành phần bộ phận Chức năng

Cảm biến bánh xe sau RH

Rô-to cảm biến sau RH

Đồng hồ bảng táp-lô

Chủ yếu nhận các tín hiệu sau từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện qua liên lạc CAN.

•Tín hiệu đèn báo ABS

•Tín hiệu đèn báo phanh

Tham khảo MWI-8, “HỆ THỐNG ĐỒNG HỒ ĐO : Vị trí Thành phần Bộ phận” để biết vị trí lắp đặt chi tiết.

ECM

Chủ yếu truyền tín hiệu sau tới bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện qua liên lạc CAN.

•Tín hiệu vị trí bàn đạp ga

•Tín hiệu tốc độ động cơ

•Tín hiệu trạng thái động cơ

Cảm biến bánh xe trước RH

BRC-28, “Cảm biến Bánh xe và Rô-to Cảm biến”

Rô-to cảm biến trước RH (cụm moay-ơ bánh xe)

Công tắc đèn phanh BRC-29, “Công tắc Đèn Phanh”

Cảm biến bánh xe trước LH

BRC-28, “Cảm biến Bánh xe và Rô-to Cảm biến”

Rô-to cảm biến trướcLH (cụm moay-ơ bánh xe)

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện BRC-27, “Bộ chấp hành ABS và Bộ điều khiển điện”

Cảm biến bánh xe sau LH

BRC-28, “Cảm biến Bánh xe và Rô-to Cảm biến”

Rô-to cảm biến sau LH

Khớp lái Khoang động cơ (bên trái) Bàn đạp phanh

Vỏ bán trục sau

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

Bộ điều khiển điện được tích hợp với bộ chấp hành và điều khiển toàn diện chức năng ABS và chức năng EBD.

BỘ ĐIỀU KHIỂN

•Áp suất dầu phanh, động cơ và hộp số được điều khiển theo tín hiệu từ mỗi cảm biến.

•Nếu phát hiện sự cố, hệ thống sẽ chuyển sang chế độ chức năng chẩn đoán an toàn.

BỘ CHẤP HÀNH

Các bộ phận sau được tích hợp với bộ chấp hành ABS.

Bơm

•Tạo áp suất lên dầu phanh và truyền đi.

•Bơm dầu phanh đã được dự trữ trong bình chứa đến xy-lanh chính bằng cách giảm áp suất.

Mô-tơ

Kích hoạt bơm theo các tín hiệu từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Rơ-le Mô-tơ

Vận hành BẬT/TẮT mô-tơ theo các tín hiệu từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Rơ-le Bộ chấp hành

Cảm biến bánh xe sau RH

Rô-to cảm biến sau RH

Đồng hồ bảng táp-lô

Chủ yếu nhận các tín hiệu sau từ bộ chấp hành ABS và bộ

điều khiển điện) qua liên lạc CAN.

•Tín hiệu đèn báo ABS

•Tín hiệu đèn báo phanh

Tham khảo MWI-8, “HỆ THỐNG ĐỒNG HỒ ĐO : Vị trí Thành phần Bộ phận” để biết vị trí lắp chi tiết.

ECM

Chủ yếu truyền tín hiệu sau tới bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện qua liên lạc CAN.

•Tín hiệu vị trí bàn đạp ga

•Tín hiệu tốc độ động cơ

•Tín hiệu trạng thái động cơ

Tham khảo EC-14, “Vị trí Thành phần Bộ phận” (YD25DDTi), EC-19, “Vị trí Thành phần Bộ phận” (QR25DE) để biết vị trí lắp chi tiết.

Cảm biến bánh xe trước RH

Rô-to cảm biến trước RH (cụm moay-ơ bánh xe)

Công tắc đèn phanh BRC-29, “Công tắc Đèn Phanh”

Cảm biến bánh xe trước LH

Rô-to cảm biến trước LH (cụm moay-ơ bánh xe)

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện BRC-27, “Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện”

Cảm biến bánh xe sau LH

BRC-28, “Cảm biến Bánh xe và Rô-to Cảm biến”

Rô-to cảm biến sau LH

Vận hành ĐÓNG/MỞ từng van theo các tín hiệu từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Van Nạp trong ABS

Thay đổi dòng áp suất dầu để tăng hoặc giữ áp suất dầu theo các tín hiệu từ bộ điều khiển.

CHÚ Ý:

Van là van từ.

Van Xả ABS

Thay đổi dòng áp suất dầu để tăng, giữ hoặc giảm áp suất theo các tín hiệu từ bộ điều khiển.

CHÚ Ý:

Van là van từ.

Van Hồi

Hồi lại dầu phanh từ bộ ngàm phanh tới xy-lanh chính bằng cách cho qua lỗ của mỗi van khi phanh được nhả.

Bình chứa phụ

Tạm thời dự trữ dầu phanh xả từ bộ ngàm phanh và xy lanh bánh xe, để cho áp suất thực sự giảm xuống khi giảm áp suất của bộ ngàm phanh.

Cảm biến G Độ Lệch/Bên/Giảm tốc

Tính toán những thông tin sau đây mà có ảnh hưởng tới xe và truyền tín hiệu tới bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện qua liên lạc CAN. [Cảm biến G lệch biên/bên/giảm tốc được tích hợp trong bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.]

•Vận tốc góc quay xe (tín hiệu độ lệch)

•Gia tốc ngang của xe (tín hiệu bên G) và gia tốc dọc (tín hiệu giảm tốc G)

Rô-to Cảm biến và Cảm biến Bánh xe INFOID:0000000010704334

•Cảm biến bánh xe trước và rô-to cảm biến trước được tính hợp trong cụm moay-ơ bánh xe.

LƯU Ý:

Không được đo giá trị điện trở và điện áp bằng thiết bị kiểm tra vì cảm biến là loại cảm biến chủ động.

•Cảm biến bánh xe của bánh xe sau được lắp trên vỏ bán trục sau.

LƯU Ý:

Không được đo giá trị điện trở và điện áp bằng thiết bị kiểm tra vì cảm biến là loại cảm biến chủ động.

•Rô-to cảm biến của bánh xe sau được tích hợp trong cụm moay-ơ bánh xe.

•Nguồn điện được cung cấp cho bộ phận phát hiện để đọc đường từ trường. Từ trường mà cảm biến phát hiện được sẽ được chuyển đổi thành tín hiệu điện.

•Khi rô-to cảm biến quay, thì từ trường thay đổi. Sự thay đổi của từ trường được chuyển đổi thành tín hiệu điện (sóng vuông) và được truyền tới bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Sự thay đổi của từ trường tỷ lệ với tốc độ bánh xe.

Công tắc Đèn Phanh

Phát hiện trạng thái vận hành của bàn đạp phanh và truyền tín hiệu điện đã chuyển đổi tới bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Rô-to cảm biến

Nam châm

Đường từ trường

Cảm biến Mạch bộ khuếch đại

•Hệ thống chuyển áp suất dầu của mỗi phanh để tăng, để giữ hoặc để giảm tuỳ theo tín hiệu nhận được từ bộ điều khiển trong bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Hệ thống điều khiển này được áp dụng cho chức năng ABS và chức năng EBD.

•Chức năng chẩn đoán an toàn có tác dụng đối với từng chức năng và được kích hoạt bởi từng chức năng khi xảy ra sự cố với hệ thống.

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

TÍN HIỆU ĐẦU VÀO VÀ TÍN HIỆU ĐẦU RA

Truyền tín hiệu chính giữa từng bộ phận qua các đường liên lạc được chỉ ra trong bảng sau.

VẬN HÀNH VAN (CHỨC NĂNG ABS)

Từng van được vận hành và áp suất dầu phanh được điều khiển.

Thành phần bộ phận Mô tả tín hiệu

Đồng hồ bảng táp-lô

Chủ yếu nhận các tín hiệu sau từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện qua liên lạc CAN.

•Tín hiệu đèn báo ABS

•Tín hiệu đèn báo phanh

ECM

Chủ yếu truyền tín hiệu sau tới bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện qua liên lạc CAN.

•Tín hiệu vị trí bàn đạp ga

•Tín hiệu tốc độ động cơ

•Tín hiệu trạng thái động cơ

Đồng hồ bảng táp-lô

* Đèn cảnh báo phanh

* Đèn cảnh báo ABS

Cảm biến bánh xe trước RH Liên lạc CAN

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

Cảm biến bánh xe trước LH

Công tắc đèn phanh

Cảm biến bánh xe sau RH

Cảm biến bánh xe sau LH

Khi Bàn đạp Phanh được Nhấn

Trong khi áp suất phanh trước RH tăng

•Dầu phanh được cấp tới phanh trước RH từ xy-lanh chính qua van NẠP ABS. Dầu phanh không đượcdẫn tới bình chứa do van XẢ ABS được đóng.

Trong khi áp suất phanh trước LH tăng

•Dầu phanh được cấp tới phanh trước LH từ xy-lanh chính qua van NẠP ABS. Dầu phanh không được dẫntới bình chứa do van XẢ ABS được đóng. Trong khi áp suất phanh sau RH tăng

•Dầu phanh được cấp tới phanh sau RH từ xy-lanh chính qua van NẠP ABS. Dầu phanh không được dẫn tới bình chứa do van XẢ ABS được đóng. Trong khi áp suất phanh sau LH tăng

•Dầu phanh được cấp tới phanh sau LH từ xy-lanh chính qua van NẠP ABS. Dầu phanh không được dẫn tới bình chứa do van XẢ ABS được đóng.

Thành phần bộ phận Không được vận hành Khi áp suất tăng

Van NẠP ABS Nguồn điện không được cấp (mở) Nguồn điện không được cấp (mở)

Van XẢ ABS Nguồn điện không được cấp (đóng) Nguồn điện không được cấp (đóng)

Mỗi phanh (áp suất dầu) — Áp suất tăng

Xy-lanh chính

Phía thứ cấp Phía sơ cấp

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

Khi chức năng ABS Vận hành (Khi Áp suất Tăng)

Trong khi áp suất phanh trước RH tăng

•Dầu phanh được cấp tới phanh trước RH từ xy-lanh chính qua van NẠP ABS. Do van XẢ ABS được đóng, dầu không chảy vào bình chứa. Lượng dầu phanh cấp cho phanh trước phải từ xy-lanh chính được điều khiển theo thời gian mà van NẠP ABS không được kích hoạt (thời gian mà van NẠP ABS mở).

Trong khi áp suất phanh trước LH tăng

•Dầu phanh được cấp tới phanh trước LH từ xy-lanh chính qua van NẠP ABS. Do van XẢ ABS được đóng, dầu không chảy vào bình chứa. Lượng dầu phanh cấp cho phanh trước LH từ xy-lanh chính được điều khiển theo thời gian mà van NẠP ABS không được kích hoạt (thời gian mà van NẠP ABS mở).

Trong khi áp suất phanh sau RH tăng

•Dầu phanh được cấp tới phanh sau RH từ xy-lanh chính qua van NẠP ABS. Do van XẢ ABS được đóng, dầu không chảy vào bình chứa. Lượng dầu phanh cấp cho phanh sau RH từ xy-lanh chính được điều khiển theo thời gian mà van NẠP ABS không được kích hoạt (thời gian mà van NẠP ABS mở).

Trong khi áp suất phanh sau RH tăng

•Dầu phanh được cấp tới phanh sau RH từ xy-lanh chính qua van NẠP ABS. Do van XẢ ABS được đóng, dầu không chảy vào bình chứa. Lượng dầu phanh cấp cho phanh sau RH từ xy-lanh chính được điều khiển theo thời gian mà van NẠP ABS không được kích hoạt (thời gian mà van NẠP ABS mở).

Thành phần bộ phận Không được vận hành Khi áp suất tăng

Van NẠP ABS Nguồn điện không được cấp (mở) Nguồn điện không được cấp (mở)

Van XẢ ABS Nguồn điện không được cấp (đóng) Nguồn điện không được cấp (đóng)

Mỗi phanh (áp suất dầu) — Áp suất tăng

Bình chứa Bình chứa

Khi Chức năng ABS đang Vận hành (Trong khi Giữ Áp suất)

Trong khi giữ áp suất phanh trước RH

•Phanh trước RH, xy-lanh chính và bình chứa bị chặn. Điều này duy trì áp suất dầu áp dụng lên phanh trước RH.

Trong khi giữ áp suất phanh trước LH

•Phanh trước LH, xy-lanh chính và bình chứa bị chặn. Điều này duy trì áp suất dầu áp dụng lên phanh trước LH.

Trong khi giữ áp suất phanh sau RH

•Phanh sau RH, xy-lanh chính và bình chứa bị chặn. Điều này duy trì áp suất dầu áp dụng lên phanh sau RH.

Trong khi giữ áp suất phanh sau LH

•Phanh sau LH, xy-lanh chính và bình chứa bị chặn. Điều này duy trì áp suất dầu áp dụng lên phanh sau

Thành phần bộ phận Không được vận hành Khi giữ áp suất

Van NẠP ABS Nguồn điện không được cấp (mở) Nguồn điện được cấp (đóng)

Van XẢ ABS Nguồn điện không được cấp (đóng) Nguồn điện không được cấp (đóng)

Mỗi phanh (áp suất dầu) — Giữ áp suất

Khi Chức năng ABS đang Vận hành (Trong khi Áp suất Giảm)

Trong khi áp suất phanh trước RH giảm

•Áp suất dầu áp dụng lên phanh trước RH được cấp tới bình chứa qua Van XẢ ABS. Áp suất dầu giảm khi được gửi tới giảm chấn qua xy-lanh chính bởi bơm. Trong khi áp suất phanh trước LH được giảm

•Áp suất dầu áp dụng lên phanh trước LH được cấp tới bình chứa qua Van XẢ ABS. Áp suất dầu giảm khi được gửi tới giảm chấn qua xy-lanh chính bởi

bơm. Trong khi áp suất phanh sau RH giảm

•Áp suất dầu áp dụng lên phanh sau RH được cấp tới bình chứa qua Van XẢ ABS. Áp suất dầu giảm khi được gửi tới giảm chấn qua xy-lanh chính bởi bơm.

Trong khi áp suất phanh sau RH được giảm

•Áp suất dầu áp dụng lên phanh sau RH được cấp tới bình chứa qua Van XẢ ABS. Áp suất dầu giảm khi được gửi tới giảm chấn qua xy-lanh chính bởi bơm.

Thành phần bộ phận Không được vận hành Khi giảm áp suất

Van NẠP ABS Nguồn điện không được cấp (mở) Nguồn điện được cấp (đóng)

Van XẢ ABS Nguồn điện không được cấp (đóng) Nguồn điện được cấp (mở)

Mỗi phanh (áp suất dầu) — Giảm áp suất

Khi Nhả Phanh

Trong khi nhả áp suất phanh trước RH

•Dầu phanh được cấp tới phanh trước RH qua van hồi của Van XẢ ABS và quay lại xy-lanh chính.

Trong khi nhả áp suất phanh trước LH

•Dầu phanh được cấp tới phanh trước LH qua van hồi của Van XẢ ABS và quay lại xy-lanh chính.

Trong khi nhả áp suất phanh sau RH

•Dầu phanh được cấp tới phanh sau RH qua van hồi của Van XẢ ABS và quay lại xy-lanh chính.

Trong khi nhả áp suất phanh sau LH

•Dầu phanh được cấp tới phanh sau LH qua van hồi của Van XẢ ABS và quay lại xy-lanh chính.

Thành phần Bộ phận và Chức năng

Thành phần bộ phận Không được vận hành Khi giảm áp suất

Van NẠP ABS Nguồn điện không được cấp (mở) Nguồn điện được cấp (đóng)

Van XẢ ABS Nguồn điện không được cấp (đóng) Nguồn điện không được cấp (đóng)

Mỗi phanh (áp suất dầu) — Giảm áp suất

Thành phần bộ phận Chức năng

Bơm

•Tạo áp suất lên dầu phanh và gửi đi.

•Bơm dầu phanh đã được dự trữ trong bình chứa đến xy-lanh chính bằng cách giảm áp suất.

Mô-tơ Kích hoạt bơm theo các tín hiệu từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Van NẠP ABS Chuyển đường áp suất dầu để tăng hoặc giữ cho phù hợp.

Van XẢ ABS Chuyển đường áp suất dầu để tăng, giữ hoặc giảm cho phù hợp.

Van kiểm tra Dầu phanh không chảy ngược lại.

HỆ THỐNG ĐIỀU KIỆN ĐÈN CẢNH BÁO SÁNG

SÁNG khi khoá điện ở ON và TẮT khi hệ thống bình thường, để kiểm tra bóng đèn.

Van hồi

Hồi lại dầu phanh từ mỗi phanh tới xy-lanh chính bằng cách cho qua lỗ của mỗi van khi phanh

được nhả.

Bình chứa

Tạm thời dự trữ dầu phanh xả từ mỗi phanh, để cho áp suất thực sự giảm xuống khi giảm áp suất

của mỗi phanh.

Giảm chấn

Giảm độ rung truyền tới bàn đạp phanh trong quá trình vận hành của chức năng ABS và chức

năng EBD.

Thành phần bộ phận Chức năng

Trạng thái (tình trạng) Đèn cảnh báo ABS Đèn cảnh báo phanh

Khóa điện ở OFF TẮT TẮT

Trong vài giây sau khi khóa điện xoay sang ON SÁNG SÁNG

Vài giây sau khi khóa điện xoay sang ON (trước khi động cơ khởi động, hệ thống vận hành bình thường)

TẮT SÁNG

Sau khi động cơ khởi động TẮT TẮT

Khi vận hành phanh đỗ (công tắc phanh đỗ BẬT) TẮT SÁNG

Khi mức dầu phanh thấp hơn mức chỉ định (công tắc mức dầu phanh BẬT) TẮT SÁNG

Chức năng ABS có sự cố SÁNG TẮT

Chức năng EBD có sự cố SÁNG SÁNG

ẮC QUY KHOÁ ĐIỆN ở ON hoặc START

HỘP CẦU CHÌ (J/B)

Đèn cảnh báo ABS trong đồng hồ bảng táp-lô SÁNG lên khi sự cố xảy ra trong hệ thống [bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện]. Điều khiển bị treo đối với chức năng ABS. Tình trạng xe sẽ tương tự như các loại xe không có chức năng ABS. Tuy nhiên, chức năng EBD vận hành bình thường.

Âm thanh tự chẩn đoán ABS có thể được nghe thấy như khi ở trạng thái bình thường, vì việc tự chẩn đoán được thực hiện khi khoá điện ở ON và khi xe bắt đầu khởi động.

CHỨC NĂNG EBD

Đèn cảnh báo ABS và đèn cảnh báo phanh trong đồng hồ bảng táp-lô SÁNG lên khi sự cố xảy ra trong hệ thống [bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện]. Điều khiển bị treo đối với chức năng ABS và chức năng EBD. Tình trạng xe sẽ tương tự như các loại xe không có chức năng ABS và chức năng EBD.

CHỨC NĂNG ABS

•Ngăn khoá bánh xe thông qua điều khiển lực phanh (áp suất dầu phanh), điều khiển này được kiểm soát điện tử bằng cách phát hiện tốc độ bánh xe trong quá trình phanh, tính ổn định trong quá trình phanh khẩn cấp được cải thiện do đó những trở ngại có thể dễ dàng vượt qua bằng cách vận hành vô-lăng.

•Trong quá trình phanh, các bộ điều khiển tính toán tốc độ bánh xe và tốc độ giả định và truyền tín hiệu giảm, giữ hoặc tăng áp suất theo tình trạng trượt bánh xe.

DTC Trạng thái chẩn đoán an toàn C1101

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD (chỉ khi cả 2 bánh xe sau có sự cố)

C1102

C1103

C1104

C1105

C1106

C1107

C1108

C1109

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

C1110

C1111

C1113 Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS C1115

C1120

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

C1121

C1122

C1123

C1124

C1125

C1126

C1127

C1130 Điều khiển thường

C1140

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

U1000

Điều khiển thường

U1002

•Những hiệu quả thu được bằng việc ngăn khoá bánh xe trong khi phanh.

– Tránh trượt đuôi xe trong khi phanh khi xe đang chạy thẳng.

– Quay vòng thiếu hoặc thừa được điều chỉnh trong khi phanh khi đang cua góc.

– Những chướng ngại vật có thể dễ dàng vượt qua bằng cách vận hành vô-lăng trong khi phanh.

•Có thể sử dụng chức năng TRA CỨU để chẩn đoán hệ thống.

•Sử dụng chức năng chẩn đoán an toàn Khi xảy ra sự cố trong chức năng ABS, Điều khiển bị tạm dừng vì có sự cố với ch ức năng ABS. Tình trạng xe sẽ tương tự như các loại xe không có chức năng ABS. Tuy nhiên, chức năng EBD vẫn vận hành bình thường. Tham khảo BRC-38, “Chức năng Chẩn đoán An toàn”.

CHÚ Ý:

•Sự cố ABS có đặc điểm được miêu tả ở đây. Đây không phải là thiết bị có thể giúp lái xe một cách khinh suất.

•Để dừng xe một cách hiệu quả, không vận hành ABS và vận hành phanh ở tốc độ thấp [xấp xỉ 10 km/h (6 MPH) hoặc thấp hơn, nhưng còn tuỳ thuộc vào điều kiện đường xá).

•Thực hiện tự chẩn đoán ngay lập tức sau khi khởi động động cơ và khi bắt đầu lái xe [tốc độ xe xấp xỉ 10 km/h (6 MPH)]. Tiếng mô-tơ được sinh ra trong quá trình tự chẩn đoán. Ngoài ra, có thể cảm nhận thấy độ nặng của bàn đạp phanh khi nhấn nhẹ bàn đạp phanh. Những triệu chứng này không phải sự cố.

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

TÍN HIỆU ĐẦU VÀO VÀ TÍN HIỆU ĐẦU RA

Truyền tín hiệu chính giữa từng bộ phận qua các đường liên lạc được chỉ ra trong bảng sau.

JPFIC0140GB

JSFIA2534GB

Thành phần bộ phận Mô tả tín hiệu

Đồng hồ bảng táp-lô

Chủ yếu nhận các tín hiệu sau từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện qua liên lạc CAN.

•Tín hiệu đèn báo ABS

Cải tiến trong ổn định xe khi phanh trên đường trơn trượt.

Cải tiến trong vận hành vô lăng trong khi sử dụng phanh.

Cải tiến trong ổn định xe trong khi phanh gấp.

Cảm biến bánh xe trước RH

Cảm biến bánh xe trước LH

Cảm biến bánh xe sau RH

Cảm biến bánh xe sau trái

Công tắc đèn phanh

Liên lạc CAN

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện Đồng hồ bảng táp-lô

CHỨC NĂNG EBD : Mô tả Hệ thống

•Bằng cách ngăn tốc độ trượt của bánh xe sau tăng thông qua điều khiển lực phanh bánh sau (áp suất dầu phanh) mà được điều khiển bằng điện tử khi có trượt nhẹ trên các bánh trước và sau khi phanh, sự ổn định khi phanh được cải thiện.

•Chức năng EBD được mở rộng và cải tiến từ chức năng ABS truyền thống và điều chỉnh lực phanh bánh xe sau tới mức phù hợp bằng điều khiển điện tử theo trọng tải (số lượng hành khách).

•Khi phanh, bộ điều khiển so sánh với độ trượt nhẹ lên các bánh xe trước và sau bằng tín hiệu cảm biến tốc độ bánh xe, truyền tín hiệu lái tới bộ chấp hành khi độ trượt bánh xe sau vượt quá độ trượt bánh xe trước với giá trị tiêu chuẩn hoặc hơn và điều khiển lực phanh bánh xe trước (áp suất dầu phanh) để tránh bị tăng độ trượt bánh xe phía sau và trượt cân bằng lên bánh xe trước và bánh xe sau. Điều khiển ABS được tác động khi tăng độ trượt lên từng bánh xe và tốc độ bánh xe ở giá trị ngưỡng hay thấp hơn của điều khiển ABS.

•Sử dụng chức năng TRA CỨU để chẩn đoán hệ thống.

•Sử dụng chức năng chẩn đoán an toàn Khi sự cố xảy ra trong chức năng EBD, điều khiển bị treo đối với chức năng ABS và chức năng EBD. Tình trạng xe sẽ tương tự như các loại xe không có chức năng ABS và chức năng EBD.

Lái xe khi các ghế được ngồi kín

Lực phanh bánh xe sau

Đường cong phân phối lý tưởng lực phanh

Phân phối lực phanh EBD

Khu vực điều khiển EBD

Phân phối thông thường

Lái xe không có hành khách

Lực phanh bánh xe trước

Tốc độ xe

Tốc độ

Mức ngưỡng

EBD

Tốc độ bánh xe sau

Tốc độ bánh xe trước

Thời gian

Mức ngưỡng điều khiển ABS

Áp suất dầu phanh

Áp suất dầu bánh xe trước

Áp suất dầu bánh xe sau

Điều khiển EBD Điều khiển ABS

HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TÍN HIỆU ĐẦU VÀO VÀ TÍN HIỆU ĐẦU RA

Truyền tín hiệu chính giữa từng bộ phận qua các đường liên lạc được chỉ ra trong bảng sau.

DANH SÁCH ĐÈN CẢNH BÁO/ĐÈN BÁO/CHUÔNG

JSFIA2534GB

Thành phần bộ phận Mô tả tín hiệu

Đồng hồ bảng táp-lô

Chủ yếu nhận các tín hiệu sau từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện qua liên lạc CAN.

•Tín hiệu đèn báo ABS

•Tín hiệu đèn báo phanh

Tên Thiết kế Sơ đồ/Chức năng

Đèn cảnh báo ABS

Về sơ đồ: Tham khảo MWI-11, “HỆ THỐNG ĐỒNG HỒ ĐO : Thiết kế”.

Về chức năng: Tham khảo MWI-30, “ĐÈN CẢNH BÁO/ĐÈN

BÁO : Đèn Cảnh báo ABS”.

Đèn cảnh báo phanh

Về sơ đồ: Tham khảo MWI-11, “HỆ THỐNG ĐỒNG HỒ ĐO : Thiết kế”.

Về chức năng: Tham khảo MWI-33, “ĐÈN CẢNH BÁO/ĐÈN

BÁO : Đèn Cảnh báo Phanh”.

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

Cảm biến bánh xe trước RH

Cảm biến bánh xe trước LH

Cảm biến bánh xe sau RH

Cảm biến bánh xe sau LH

Công tắc đèn phanh

Liên lạc CAN

Bộ chấp hành ABS

và bộ điều khiển điện Đồng hồ bảng táp-lôHỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN [BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN]

HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN [BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN]

Chức năng TRA CỨU

CÁC MỤC ỨNG DỤNG

Chức năng TRA CỨU có thể hiển thị từng mục chẩn đoán bằng các chế độ kiểm tra chẩn đoán như sau.

*: Thông tin chẩn đoán sau được xoá.

•DTC

•Dữ liệu lưu đóng băng (FFD)

NHẬN DẠNG ECU

Số phụ tùng bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện có thể được đọc.

KẾT QUẢ TỰ CHẨN ĐOÁN

Tham khảo BRC-49, “Danh mục DTC”.

Khi “CRNT” được hiển thị trên kết quả tự chẩn đoán

•Hệ thống gặp sự cố ngay sau đó.

Khi “PAST” được hiển thị trên kết quả tự chẩn đoán

•Sự cố hệ thống trong quá khứ được phát hiện nhưng hệ thống vẫn hoạt động bình thường.

Dữ liệu lưu đóng băng (FFD)

Tình trạng xe sau đây được lưu lại khi DTC được tạo ra và hiển thị trên chức năng TRA CỨU.

GIÁM SÁT DỮ LIỆU

CHÚ Ý:

Bảng sau bao gồm thông tin (nội dung) không được áp dụng cho loại xe này. Về thông tin (các mục) áp dụng cho xe này, tham khảo các mục trên màn hình chức năng TRA CỨU.

×: Áp dụng

Chế độ Mô tả chức năng

Nhận dạng ECU Số phụ tùng của bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện có thể đọc được.

Kết quả Tự Chẩn đoán

Kết quả tự chẩn đoán và dữ liệu lưu đóng băng có thể được đọc và xoá một cách nhanh chóng.

*Giám sát Dữ liệu Dữ liệu Đầu vào/Đầu ra trong bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện có thể được đọc.

Thử Kích hoạt

Chế độ Thử Chẩn đoán mà trong đó chức năng TRA CỨU điều khiển một số bộ chấp hành trừ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đồng thời chuyển một số tham số nằm trong phạm vi chỉ định.

Tên mục Nội dung Hiển thị

Bộ đếm IGN

(0 – 39)

Hiển thị số lần khoá điện được xoay đến ON sau khi DTC được phát hiện.

•Khi “0” được hiển thị: Nó chỉ ra rằng hệ thống hiện có sự cố.

•Khi ngoại trừ “0” được hiển thị: Chi ra rằng sự cố trong quá khứ của hệ thống được phát hiện, nhưng hệ thống vẫn hoạt động bình thường.

CHÚ Ý:

Mỗi lần khoá điện chuyển từ OFF đến ON, số tăng theo thứ tự số tự nhiên 1→2→3…38→39. Khi số lần vận hành vượt mức 39, con số đó không tăng và “39” được hiển thị cho đến khi chức năng tự chẩn đoán được xoá.

Mục (Bộ phận)

Lựa chọn mục giám sát

Chú ý

TÍN HIỆU ĐẦU VÀO TÍN HIỆU CHÍNH

FR LH SENSOR (km/h) ××

Tốc độ bánh xe được tính toán khi cảm biến bánh xe trước LH được hiển thị.

FR RH SENSOR(km/h)××

Tốc độ bánh xe được tính toán khi cảm biến bánh xe trước RH được hiển thị.

RR LH SENSOR(km/h)××

Tốc độ bánh xe được tính toán khi cảm biến bánh xe sau LH được hiển thị.

RR RH SENSOR(km/h)××

Tốc độ bánh xe được tính toán khi cảm biến bánh xe sau RH được hiển thị.

HỆ THỐNG CHẨN ĐOÁN [BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN]

*1: Đôi khi hiển thị sự thay đổi Bật/Tắt một lúc sau khi khóa điện được xoay đến ON. Mục đích vận hành là để kiểm tra và không phải là sự cố.

*2: Tham khảo BRC-42, “DANH SÁCH ĐÈN CẢNH BÁO/ĐÈN BÁO/CHUÔNG : Đèn cảnh báo/Đèn báo” để biết điều kiện BẬT/TẮT của mỗi đèn cảnh báo và đèn báo.

THỬ KÍCH HOẠT

Thử kích hoạt được sử dụng để xác định và xác nhận chi tiết của một sự cố, dựa vào kết quả kiểm tra tự chẩn đoán và dữ liệu thu được trong chức năng GIÁM SÁT DỮ LIỆU. Để phù hợp với các hướng dẫn từ chức năng TRA CỨU, thay vì từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện trên xe, một tín hiệu điều khiển được gửi tới bộ chấp hành để kiểm tra vận hành của nó.

LƯU Ý:

•Không được thực hiện THỬ KÍCH HOẠT trong khi đang lái xe.

FR RH IN SOL*1(Bật/Tắt) ×

Trạng thái vận hành của van NẠP ABS bánh xe trước

RH được hiển thị.

FR RH OUT SOL*1(Bật/Tắt) ×

Trạng thái vận hành van XẢ ABS bánh xe trước RH được hiển thị.

FR LH IN SOL*1(Bật/Tắt) ×

Trạng thái vận hành của van NẠP ABS bánh xe trước LH được hiển thị.

FR LH OUT SOL*1(Bật/Tắt)

Trạng thái vận hành của van XẢ ABS bánh xe trước LH được hiển thị.

RR RH IN SOL*1(Bật/Tắt)

Trạng thái vận hành của van NẠP ABS bánh xe sau

RH được hiển thị.

RR RH OUT SOL*1

(Bật/Tắt)

Trạng thái vận hành của van XẢ ABS bánh xe sau RH được hiển thị.

RR LH IN SOL*1 (Bật/Tắt)

Trạng thái vận hành của van NẠP ABS bánh xe sau

LH được hiển thị.

RR LH OUT SOL*1

(Bật/Tắt) ×

Trạng thái vận hành của van XẢ ABS bánh xe sau LH được hiển thị.

EBD WARN LAMP (Bật/Tắt)

Trạng thái ON/OFF của đèn cảnh báo phanh.

*2STOP LAMP SW (Bật/Tắt) ××

Trạng thái đầu vào tín hiệu công tắc đèn phanh được hiển thị.

MOTOR RELAY (Bật/Tắt) ×

Tình trạng mô-tơ ABS và rơ-le mô-tơ được hiển thị.

ACTUATOR RLY*1(Bật/Tắt)

× Tình trạng rơ-le bộ chấp hành ABS được hiển thị.

ABS WARN LAMP (Bật/Tắt)

× Trạng thái BẬT/TẮT của đèn cảnh báo ABS được hiển thị.

*2BATTERY VOLT(V)××

Điện áp đã cấp đến bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện đươc hiển thị.

ENGINE SPEED (RPM)

×× Trạng thái tốc độ động cơ được hiển thị.

EBD SIGNAL (Bật/Tắt)

Trạng thái vận hành của chức năng EBD được hiển thị.

ABS SIGNAL (Bật/Tắt)

Trạng thái vận hành của chức năng ABS được hiển thị.

EBD FAIL SIG (Bật/Tắt)

Được hiển thị nhưng không được sử dụng.

ABS FAIL SIG (Bật/Tắt)

Trạng thái tín hiệu chức năng chẩn đoán an toàn của chức năng ABS được hiển thị.

CRANKING SIG (Bật/Tắt)

Trạng thái quay được hiển thị.

Mục (Bộ phận)

Lựa chọn mục giám sát

Chú ý

TÍN HIỆU ĐẦU VÀO TÍN HIỆU CHÍNH

•Luôn xả khí ra khỏi hệ thống phanh trước khi thử kích hoạt.

•Không được thực hiện thử kích hoạt khi hệ thống đang có sự cố.

CHÚ Ý:

•Khi thực hiện thử kích hoạt trong khi nhấn bàn đạp phanh, thì hành trình bàn đạp phanh có thể thay đổi.

Đây không phải là sự cố.

•“QUÁ TRÌNH THỬ DỪNG LẠI” được hiển thị khoảng 10 giây sau khi bắt đầu vận hành.

•Khi thực hiện thử kích hoạt lại sau khi “QUÁ TRÌNH THỬ DỪNG LẠI” được hiển thị, chọn “BACK”.

•Đèn cảnh báo ABS và đèn cảnh báo phanh có thể SÁNG trong khi thử kích hoạt. Đây không phải là sự cố.

Van Nạp ABS và Van Xả ABS

Khi “Lên”, “Giữ” hoặc “Xuống” được chọn trên màn hình hiển thị, các mục sau sẽ hiển thị nếu hệ thống bình thường.

*: Ngay lập tức sau khi được chọn, trạng thái ở “Bật”. Trạng thái thay đổi sang “Tắt” sau khoảng 2 giây.

Mục kiểm tra Mục hiển thị

Hiển thị

Lên Giữ Xuống

FR RH SOL

FR RH IN SOL Tắt Bật Bật

FR RH OUT SOL Tắt Tắt

Bật*

FR LH SOL

FR LH IN SOL Tắt Bật Bật

FR LH OUT SOL Tắt Tắt

Bật*RR RH SOL

RR RH IN SOL Tắt Bật Bật

RR RH OUT SOL Tắt Tắt

Bật

*

RR LH SOL

RR LH IN SOL Tắt Bật Bật

RR LH OUT SOL Tắt Tắt

Bật

*

BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

THÔNG TIN CHẨN ĐOÁN ECU

BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Giá trị Tham khảo

TRA CỨU GIÁ TRỊ GIÁM SÁT DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN

CHÚ Ý:

Bảng sau bao gồm thông tin (nội dung) không được áp dụng cho loại xe này. Về thông tin (các mục) áp dụng

cho xe này, tham khảo các mục trên màn hình chức năng TRA CỨU.

Mục giám sát Trạng thái Van quy chiếu vận hành bình thường

FR LH SENSOR

Xe đã dừng 0,00 km/h (MPH)

Khi lái

*1

Gần khớp với đồng hồ đo tốc độ hiển

thị (trong khoảng ±10%)

FR RH SENSOR

Xe đã dừng 0,00 km/h (MPH)

Khi lái

*1

Gần khớp với đồng hồ đo tốc độ hiển

thị (trong khoảng ±10%)

RR LH SENSOR

Xe đã dừng 0,00 km/h (MPH)

Khi lái

*1

Gần khớp với đồng hồ đo tốc độ hiển

thị (trong khoảng ±10%)

RR RH SENSOR

Xe đã dừng 0,00 km/h (MPH)

Khi lái

*1

Gần khớp với đồng hồ đo tốc độ hiển

thị (trong khoảng ±10%)

FR RH IN SOL*2

Khi van NẠP ABS trước RH được kích hoạt

Khi van NẠP ABS trước RH không được kích hoạt

FR RH OUT SOL*2

Khi van XẢ ABS trước RH được kích hoạt

Khi van XẢ ABS trước RH không được kích hoạt

FR LH IN SOL*2

Khi van NẠP ABS trước LH được kích hoạt

Khi van NẠP ABS trước LH không được kích hoạt

FR LH OUT SOL*2

Khi van XẢ ABS trước LH được kích hoạt

Khi van XẢ ABS trước LH không được kích hoạt

RR RH IN SOL*2

Khi van NẠP ABS sau RH được kích hoạt

Khi van NẠP ABS sau RH không được kích hoạt

RR RH OUT SOL*2

Khi van XẢ ABS sau RH được kích hoạt

Khi van XẢ ABS sau RH không được kích hoạt

RR LH IN SOL*2

Khi van NẠP ABS sau LH được kích hoạt

Khi van NẠP ABS sau LH không được kích hoạt

RR LH OUT SOL*2

Khi van XẢ ABS sau LH được kích hoạt

Khi van XẢ ABS sau LH không được kích hoạt

EBD WARN LAMP

Đèn cảnh báo phanh ở ON*3

Đèn cảnh báo phanh ở OFF*3

STOP LAMP SW Nhấn bàn đạp phanh

Không nhấn bàn đạp phanh

MOTOR RELAY

Khi mô-tơ ABS và rơ-le mô-tơ kích hoạt

Khi mô-tơ ABS và rơ-le mô-tơ không được kích hoạt

ACTUATOR RLY*2

Khi rơ-le bộ chấp hành ABS được kích hoạt

Khi rơ-le bộ chấp hành ABS không được kích hoạt (trong chế độ chẩn đoán an toàn)

Tắt BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

*1: Xác nhận áp suất lốp ở giá trị tiêu chuẩn.

*2: Đôi khi hiển thị sự thay đổi Bật/Tắt một lúc sau khi khóa điện được xoay đến ON. Mục đích vận hành là

để kiểm tra và không phải là sự cố.

*3: Tham khảo BRC-42, “DANH SÁCH ĐÈN CẢNH BÁO/ĐÈN BÁO/CHUÔNG : Đèn cảnh báo/Đèn báo” để

biết điều kiện ON/OFF của mỗi đèn cảnh báo và đèn báo.

Chức năng Chẩn đoán An toàn INFOID:0000000010704359

CHỨC NĂNG ABS

Đèn cảnh báo ABS trong đồng hồ bảng táp-lô SÁNG lên khi sự cố xảy ra trong hệ thống [bộ chấp hành

ABS và thiết bị điện (bộ điều khiển)]. Điều khiển bị treo đối với chức năng ABS. Tình trạng xe sẽ tương tự

như các loại xe không có chức năng ABS. Tuy nhiên, chức năng EBD vận hành bình thường.

CHÚ Ý:

Âm thanh tự chẩn đoán ABS có thể được nghe thấy như khi ở trạng thái bình thường, vì việc tự chẩn đoán

được thực hiện khi khoá điện ở ON và khi xe bắt đầu khởi động.

CHỨC NĂNG EBD

Đèn cảnh báo ABS và đèn cảnh báo phanh trong đồng hồ bảng táp-lô SÁNG lên khi sự cố xảy ra trong hệ thống [bộ chấp hành ABS và thiết bị điện (bộ điều khiển)]. Điều khiển bị treo đối với chức năng ABS và chức năng EBD. Tình trạng xe sẽ tương tự như các loại xe không có chức năng ABS và chức năng EBD.

ABS WARN LAMP

Đèn cảnh báo ABS ở ON*3 Bật

Đèn cảnh báo ABS ở OFF*3 Tắt

BATTERY VOLT Khoá điện ở ON 10 – 16 V

ENGINE SPEED

Động cơ dừng 0 rpm

Động cơ đang chạy

Chỉ số hầu như giống với đồng hồ đo tốc độ động cơ

EBD SIGNAL

Khi chức năng EBD kích hoạt Bật

Khi chức năng EBD không được kích hoạt Tắt

ABS SIGNAL

Khi chức năng ABS kích hoạt Bật

Khi chức năng ABS không được kích hoạt Tắt

EBD FAIL SIG Được hiển thị nhưng không được sử dụng —

ABS FAIL SIG

Khi chức năng ABS ở chế độ chẩn đoán an toàn Bật

Khi chức năng ABS bình thường Tắt

CRANKING SIG

Khi quay Bật

Khi không phải quay Tắt

Mục giám sát Trạng thái Van quy chiếu vận hành bình thường

DTC Trạng thái chức năng chẩn đoán an toàn

C1101

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD (chỉ khi cả 2 bánh xe sau có sự cố)

C1102

C1103

C1104

C1105

C1106

C1107

C1108

C1109

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

C1110

C1111

C1113 Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS C1115

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23BRC-48

< THÔNG TIN CHẨN ĐOÁN ECU > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Sơ đồ Ưu tiên Kiểm tra DTC INFOID:0000000010704360

Khi nhiều DTC được hiển thị đồng thời, kiểm tra từng cái một tùy thuộc vào danh sách ưu tiên sau đây.

C1120

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

C1121

C1122

C1123

C1124

C1125

C1126

C1127

C1130 Điều khiển thường

C1140

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

U1000

Điều khiển thường

U1002

DTC Trạng thái chức năng chẩn đoán an toàn

Ưu tiên Mục được phát hiện (DTC)

1

• U1000 CAN COMM CIRCUIT

• U1002 SYSTEM COMM (CAN)

2 • C1110 CONTROLLER FAILURE

3 • C1130 ENGINE SIGNAL 1

4

• C1109 BATTERY VOLTAGE [ABNROMAL]

• C1111 PUMP MOTOR

•C1140 ACTUATOR RLY

5

• C1101 RR RH SENSOR-1

• C1102 RR LH SENSOR-1

• C1103 FR RH SENSOR-1

• C1104 FR LH SENSOR-1

• C1105 RR RH SENSOR-2

• C1106 RR LH SENSOR-2

• C1107 FR RH SENSOR-2

• C1108 FR LH SENSOR-2

• C1113 G SENSOR

• C1115 ABS SENSOR [ABNORMAL SIGNAL]

• C1120 FR LH IN ABS SOL

• C1121 FR LH OUT ABS SOL

• C1122 FR RH IN ABS SOL

• C1123 FR RH OUT ABS SOL

• C1124 RR LH IN ABS SOL

• C1125 RR LH OUT ABS SOL

• C1126 RR RH IN ABS SOL

• C1127 RR RH OUT ABS SOL

*: Chỉ khi cả 2 bánh xe sau có sự cố

DTC Mục hiển thị

Đèn cảnh báo

ABS

Đèn cảnh

báo phanh

Tham khảo

C1101 RR RH SENSOR-1 BẬT BẬT*

C1102 RR LH SENSOR-1 BẬT BẬT*

C1103 FR RH SENSOR-1 BẬT BẬT*

C1104 FR LH SENSOR-1 BẬT BẬT*

C1105 RR RH SENSOR-2 BẬT BẬT*

C1106 RR LH SENSOR-2 BẬT BẬT*

C1107 FR RH SENSOR-2 BẬT BẬT*

C1108 FR LH SENSOR-2 BẬT BẬT*

C1109 BATTERY VOLTAGE [ABNROMAL] BẬT BẬT

C1110 CONTROLLER FAILURE BẬT BẬT

C1111 PUMP MOTOR BẬT BẬT

C1113 G SENSOR BẬT TẮT

C1115 ABS SENSOR [ABNORMAL SIGNAL] BẬT BẬT

C1120 FR LH IN ABS SOL BẬT BẬT

C1121 FR LH OUT ABS SOL BẬT BẬT

C1122 FR RH IN ABS SOL BẬT BẬT

C1123 FR RH OUT ABS SOL BẬT BẬT

C1124 RR LH IN ABS SOL BẬT BẬT

C1125 RR LH OUT ABS SOL BẬT BẬT

C1126 RR RH IN ABS SOL BẬT BẬT

C1127 RR RH OUT ABS SOL BẬT BẬT

C1130 ENGINE SIGNAL 1 TẮT TẮT

C1140 ACTUATOR RLY BẬT BẬT

U1000 CAN COMM CIRCUIT TẮT TẮT

U1002 SYSTEM COMM (CAN) TẮT TẮT

Sửa đổi: Tháng 12/2014 D23

BRC-59, “Mô tả DTC”

BRC-63, “Mô tả DTC”

BRC-69, “Mô tả DTC”

BRC-72, “Mô tả DTC”

BRC-73, “Mô tả DTC”

BRC-75, “Mô tả DTC”

BRC-76, “Mô tả DTC”

BRC-82, “Mô tả DTC”

BRC-84, “Mô tả DTC”

BRC-82, “Mô tả DTC”

BRC-84, “Mô tả DTC”

BRC-82, “Mô tả DTC”

BRC-84, “Mô tả DTC”

BRC-82, “Mô tả DTC”

BRC-84, “Mô tả DTC”

BRC-86, “Mô tả DTC”

BRC-87, “Mô tả DTC”

BRC-262, “Mô tả DTC”

BRC-263, “Mô tả DTC” BRC-50

SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN PHANH

QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHẨN ĐOÁN VÀ SỬA CHỮA

Quy trình Thực hiện

QUY TRÌNH CHI TIẾT

1. PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG

Làm rõ các phàn nàn của khách hàng trước khi kiểm tra. Trước tiên, thực hiện phỏng vấn có sử dụng BRC-57, “Bảng Thực Hiện Chẩn đoán” và mô phỏng lại triệu chứng cũng như hiểu rõ về nó. Hỏi khách hàng chi tiết về các phàn nàn của họ. Kiểm tra các triệu chứng bằng cách lái xe cùng khách hàng, nếu cần.

LƯU Ý:

Khách hàng không phải là chuyên gia. Không được đoán qua loa kiểu như “có thể ý khách hàng là…,” hoặc “ có thể khách hàng đề cập đến triệu chứng này”.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2. KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG

Mô phỏng lại triệu chứng khách hàng đã miêu tả, dựa trên thông tin có được từ khách hàng qua phỏng vấn.

Đồng thời xác nhận triệu chứng gây ra không phải do chế độ chẩn đoán an toàn. Tham khảoBRC-47, “Chức năng Chẩn đoán An toàn”.

LƯU Ý:

Khi vận hành bình thường mà vẫn có triệu chứng, kiểm tra chi tiết từng phần một và cho khách hàng hiểu rằng triệu chứng xảy ra không phải do có sự cố.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3. THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> Ghi âm hoặc in kết quả tự chẩn đoán và dữ liệu khung đóng băng (FFD). CHUYỂN SANG BƯỚC 4

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

4. KIỂM TRA LẠI TRIỆU CHỨNG

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Thực hiện quy trình xác nhận DTC cho hệ thống có lỗi được phát hiện.

CHÚ Ý:

Nếu phát hiện một số DTC cùng lúc, xác định thứ tự thực hiện chẩn đoán dựa vào

BRC-48, “Sơ đồ Ưu tiên Kiểm tra DTC”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Kiểm tra bó dây và các đầu nối dựa vào thông tin lấy được từ phỏng vấn. Tham khảo GI-42,

“Sự cố Gián đoạn”.

5.SỬA HOẶC THAY CÁC BỘ PHẬN BỊ PHÁT HIỆN LỖI

1.Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2.Nối lại thành phần hoặc đầu nối sau khi sửa chữa hoặc thay.

3.Khi DTC được phát hiện, xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

6. NHẬN DẠNG LỖI HỆ THỐNG ĐÃ PHÁT HIỆN BẰNG CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG

Ước tính hệ thống đã phát hiện lỗi dựa vào chẩn đoán triệu chứng và thực hiện kiểm tra.

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> Kiểm tra bó dây và các đầu nối dựa vào thông tin lấy được từ phỏng vấn. Tham khảo GI-42,

“Sự cố Gián đoạn”.

7.KIỂM TRA CUỐI

Với Chức năng TRA CỨU

1.Kiểm tra giá trị tham khảo cho “ABS”.

2.Kiểm tra lại triệu chứng và xác nhận triệu chứng không được tái hiện ở điều kiện giống nhau.

Triệu chứng có được mô phỏng lại không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

Bảng Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704366

Mô tả

•Nhìn chung, khách hàng có tiêu chí riêng của họ về sự cố. Vì vậy, việc hiểu được rõ triệu chứng và tình trạng là rất quan trọng bằng cách hỏi khách hàng một cách cẩn thận về sự quan tâm của họ. Để hệ thống

hóa tất cả các thông tin cho chẩn đoán, chuẩn bị các tờ phỏng vấn nêu rõ các điểm cần phỏng vấn.

•Trong một số trường hợp, nhiều tình trạng xuất hiện cùng một lúc có thể tạo ra DTC.

< KIỂM TRA CƠ BẢN > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHẨN ĐOÁN VÀ SỬA CHỮA

DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH

C1101, C1102, C1103, C1104 CẢM BIẾN BÁNH XE

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Cảm biến bánh xe

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD (chỉ khi cả 2 bánh xe sau có sự cố)

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT HIỆN

Có chức năng TRA CỨU

1.Khởi động động cơ.

2.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

3.Dừng xe.

4.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

CÓ >> Tiến hành BRC-59, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704377

LƯU Ý:

Không được kiểm tra các chân cực đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

1.KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cảm biến bánh xe xem có bị hư hỏng hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1101

RR RH SENSOR-1 (Cảm biến bánh xe sau RH-1)

Khi phát hiện hở mạch trong mạch cảm biến bánh xe sau RH.

C1102

RR LH SENSOR-1 (Cảm biến bánh xe sau LH-1)

Khi phát hiện hở mạch trong mạch cảm biến bánh xe sau LH.

C1103

FR RH SENSOR-1 (Cảm biến bánh xe trước RH-1)

Khi phát hiện hở mạch trong mạch cảm biến bánh xe trước RH.

C1104

FR LH SENSOR-1 (Cảm biến bánh xe trước LH-1)

Khi phát hiện hở mạch trong mạch cảm biến bánh xe trước LH.

C1101, C1102, C1103, C1104 CẢM BIẾN BÁNH XE

2.THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

6.Dừng xe.

7.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

3.Kiểm tra đầu nối bó dây cảm biến bánh xe xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

5.Dừng xe.

6.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

5.KIỂM TRA CHÂN CỰC

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành AABS và bộ điều khiển điện và sau đó kiểm tra các chân cực chốt bộ

chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

3.Ngắt đầu nối bó dây cảm biến từng bánh xe và sau đó kiểm tra các chân cực chốt cảm biến từng bánh

xe xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

6.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

7.Dừng xe.

8.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

7.KIỂM TRA BÓ DÂY CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Ngắt đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đầu nối

bó dây cảm biến bánh xe. (Kiểm tra thông mạch khi vô lăng được lái sang phải và sang trái, hoặc bó dây trung tâm trong vỏ vô lăng được di chuyển.)

Kiểm tra đầu nối và chân cực mạch cấp nguồn

Đo đầu nối và chân cực mạch tín hiệu

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 9.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

8.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

7.Dừng xe.

8.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 9.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

9.THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

6.Dừng xe.

7.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1101”, “C1102”, “C1103”, “C1104” nào hay không?

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện Cảm biến bánh xe

Thông mạch

Đầu nối Chân cực Đầu nối Thông mạch

E3

36 E53 (Bánh xe trước LH)

1 Tồn tại

27 E54 (Bánh xe trước RH)

29 C4 (Bánh xe sau LH)

34 C5 (Bánh xe sau RH)

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện Cảm biến bánh xe

Thông mạch

Đầu nối Chân cực Đầu nối Chân cực

E3

37 E53 (Bánh xe trước LH)

2 Tồn tại

26 E54 (Bánh xe trước RH)

30 C4 (Bánh xe sau LH)

33 C5 (Bánh xe sau RH)

C1101, C1102, C1103, C1104 CẢM BIẾN BÁNH XE

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

C1105, C1106, C1107, C1108 CẢM BIẾN BÁNH XE

Mô tả DTC

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Cảm biến bánh xe

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Rô-to cảm biến

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD (chỉ khi cả 2 bánh xe sau có sự cố)

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1105

RR RH SENSOR-2(Cảm biến bánh xe sau RH- 2)

•Khi phát hiện đoản mạch trong mạch cảm biến bánh xe sau RH.

•Khi điện áp cấp nguồn của cảm biến bánh xe sau RH ở trạng thái sau.

– Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe sau RH: 7,6 V ≥ Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe sau RH

•Khi khoảng cách giữa cảm biến bánh xe sau RH và rô-to cảm biến bánh xe sau RH lớn.

•Khi lắp đặt cảm biến bánh xe sau RH và rô-to cảm biến bánh xe sau RH không bình thường.

C1106

RR LH SENSOR-2(Cảm biến bánh xe sau trái-2)

•Khi phát hiện đoản mạch trong mạch cảm biến bánh xe sau LH.

•Khi điện áp cấp nguồn của cảm biến bánh xe sau LH ở trạng thái sau.

– Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe sau LH: 7.6 V ≥ Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe sau LH

•Khi khoảng cách giữa cảm biến bánh xe sau LH và rô-to cảm biến bánh xe sau LH lớn.

•Khi lắp đặt cảm biến bánh xe sau LH hoặc rô-to cảm biến bánh xe sau LH không bình thường.

C1107

FR RH SENSOR-2(Cảm biến bánh xe trước phải-2)

•Khi phát hiện đoản mạch trong mạch cảm biến bánh xe trước RH.

•Khi điện áp cấp nguồn của cảm biến bánh xe trước RH ở trạng thái sau.

– Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe trước phải: : 7.6 V ≥ Điện áp cấp nguồn cảm biến

bánh xe trước RH

•Khi khoảng cách giữa cảm biến bánh xe trước RH và rô-to cảm biến bánh xe trước RH lớn.

•Khi lắp đặt cảm biến bánh xe trước RH và rô-to cảm biến bánh xe trước RH không bình thường.

C1108

FR LH SENSOR-2(Cảm biến bánh xe trước LH- 2)

•Khi phát hiện đoản mạch trong mạch cảm biến bánh xe trước LH.

•Khi điện áp cấp nguồn của cảm biến bánh xe trước LH ở trạng thái sau.

– Điện áp cấp nguồn cảm biến bánh xe trước LH: : 7.6 V ≥ Điện áp cấp nguồn cảm biến

bánh xe trước LH

•Khi khoảng cách giữa cảm biến bánh xe trước LH và rô-to cảm biến bánh xe trước LH lớn.

•Khi lắp đặt cảm biến bánh xe trước LH và rô-to cảm biến bánh xe trước LH không bình thường.

>>CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT HIỆN

Có chức năng TRA CỨU

1.Khởi động động cơ.

2.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

Dừng xe.

4.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

C1105, C1106, C1107, C1108 CẢM BIẾN BÁNH XE

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

LƯU Ý:

Không được kiểm tra các chân cực đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

1. KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP NGUỒN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Kiểm tra hệ thống cấp nguồn bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2. KIỂM TRA LỐP

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra áp suất khí, độ mòn và cỡ lốp xe. Tham khảo WT-9, “Áp suất Khí Lốp”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Điều chỉnh áp suất khí hoặc thay lốp và CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

5.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

4.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

5.KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cảm biến bánh xe xem có bị hư hỏng hay không.

3.Loại bỏ bụi bẩn và vật thể lạ dính vào rô-to cảm biến bằng hệ thống hút hút bụi chân không qua lỗ gắn cảm biến bánh xe.

LƯU Ý:

Lắp cảm biến bánh xe không để có khoảng hở và nổi lên sau đó siết chặt bu-lông gắn tới lực siết

chỉ định.

•Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Hình vẽ Chi tiết”.

•Sau: Tham khảo BRC-116, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Hình vẽ Chi tiết”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

6.THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

6.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

7.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

NO >> KẾT THÚC KIỂM TRA

8. KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

3.Kiểm tra đầu nối bó dây cảm biến bánh xe xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 9.

9.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

5.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 10.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

10.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014BRC-66

< DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

C1105, C1106, C1107, C1108 CẢM BIẾN BÁNH XE

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

11.KIỂM TRA CHÂN CỰC

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và sau đó kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

3.Ngắt đầu nối bó dây cảm biến từng bánh xe và sau đó kiểm tra các chân cực chốt cảm biến từng bánh xe xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 12.

12.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

7.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 13.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

13.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

14.KIỂM TRA BÓ DÂY CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Ngắt đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

15.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

7.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 16.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 17.

16.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (5)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 17.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

17.THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

6.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 18.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

18.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (6)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

19.THAY RÔ-TO CẢM BIẾN

D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014BRC-68

< DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

C1105, C1106, C1107, C1108 CẢM BIẾN BÁNH XE

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay rô-to cảm biến.

– Trước: Tham khảo BRC-118, “RÔ-TO CẢM BIẾN TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-118, “RÔ-TO CẢM BIẾN SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

6.Dừng xe.

7.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1105”, “C1106”, “C1107”, “C1108” nào hay không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

C1109 HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN VÀ TIẾP MÁT

Mô tả DTC

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì

•Hệ thống cấp nguồn đánh lửa

•Ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT HIỆN

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1109” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-69, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704381

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng

không. Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

DTC “C1109” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN KHOÁ ĐIỆN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1109

ĐIỆN ÁP ẮC QUY [BẤT THƯỜNG]

(Điện áp ắc quy [bất thường])

Khi điện áp cấp nguồn đánh lửa ở trạng thái sau.

•Điện áp cấp nguồn đánh lửa: 10 V ≥ Điện áp cấp nguồn đánh lửa

•Điện áp cấp nguồn đánh lửa: 16 V ≤ Điện áp cấp nguồn đánh lửa

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP NGUỒN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cầu chì 10A (#60).

3.Ngắt đầu nối bó dây IPDM E/R.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đầu nối bó dây IPDM E/R.

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố cấp nguồn đánh lửa.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

1.Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

2.Kiểm tra các chân cực chốt IPDM E/R xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2. KIỂM TRA PHÁT HIỆN

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1111” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-72, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704383

1.Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện ngay cả nếu hiển thị khác ngoài “C1110” được hiển thị trong chức năng tự chẩn đoán đối với “ABS”.

>> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1110

LỖI BỘ ĐIỀU KHIỂN

(Lỗi bộ điều khiển)

Khi có sự cố bên trong bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

C1111 MÔ-TƠ ABS, HỆ THỐNG RƠ-LE MÔ-TƠ

Mô tả DTC

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì dòng cao

•Hệ thống cấp nguồn ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2. KIỂM TRA PHÁT HIỆN DTC

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1111” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-73, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704385

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng

không. Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

DTC “C1111” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN MÔ-TƠ ABS VÀ RƠ-LE MÔ-TƠ

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1111

MÔ-TƠ BƠM

(Mô-tơ bơm và rơ-le mô-tơ)

Khi phát hiện sự cố ở mô-tơ hay rơ-le mô-tơ.

C1111 MÔ-TƠ ABS, HỆ THỐNG RƠ-LE MÔ-TƠ

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN MÔ-TƠ ABS VÀ RƠ-LE MÔ-TƠ

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 40A (#I).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển

điện (1) và cầu chì dòng cao 40A (#I).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

C1113 CẢM BIẾN G

Mô tả DTC

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1113” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-75, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704387

1. KIỂM TRA KẾT QUẢ TỰ CHẨN ĐOÁN

Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện ngay cả nếu hiển thị khác ngoài “C1113” được hiển thị

trong chức năng tự chẩn đoán đối với “ABS”.

>> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1113

CẢM BIẾN G

(Cảm biến G giảm tốc)

Khi phát hiện sự cố trong tín hiệu cảm biến G giảm tốc.

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Cảm biến bánh xe

•Rô-to cảm biến

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Khởi động động cơ.

2.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

3.Dừng xe.

4.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-76, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704389

LƯU Ý:

Không được kiểm tra các chân cực đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

1. KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP NGUỒN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Kiểm tra hệ thống cấp nguồn bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-92,

“Quy trình Chẩn đoán”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2. KIỂM TRA LỐP

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra áp suất khí, độ mòn và cỡ lốp xe. Tham khảo WT-9, “Áp suất Khí Lốp”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Điều chỉnh áp suất khí hoặc thay lốp và CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

DTC Mục hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1115

CẢM BIẾN ABS [TÍN HIỆU BẤT THƯỜNG]

(Cảm biến bánh xe [tín hiệu bất thường])

Khi phát hiện sự khác nhau về tốc độ bánh xe giữa các bánh xe khi lái xe vì việc lắp đặt các lốp khác so với chỉ định.

 

3.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

5.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

4.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

5.KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cảm biến bánh xe xem có bị hư hỏng hay không.

3.Loại bỏ bụi bẩn và vật thể lạ dính vào rô-to cảm biến bằng hệ thống hút hút bụi chân không qua lỗ gắn

cảm biến bánh xe.

LƯU Ý:

Lắp cảm biến bánh xe không để có khoảng hở và nổi lên sau đó siết chặt bu-lông gắn tới lực siết

chỉ định.

•Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Hình vẽ Chi tiết”.

•Sau: Tham khảo BRC-116, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Hình vẽ Chi tiết”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

6.THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

6.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014BRC-78

< DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

C1115 CẢM BIẾN BÁNH XE

7.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

8.KIỂM TRA ĐẦU NỐI (2)

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

3.Kiểm tra đầu nối bó dây cảm biến bánh xe xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 9.

9.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

4.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

5.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 10.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

10.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

11.KIỂM TRA CHÂN CỰC

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và sau đó kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hànhABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

3.Ngắt từng đầu nối bó dây cảm biến bánh xe và sau đó kiểm tra các chân cực chốt cảm biến bánh xe xem

có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 12.

12.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR”và “RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

7.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.

Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 13.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

13.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

14.KIỂM TRA BÓ DÂY CẢM BIẾN BÁNH XE

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Ngắt kết nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

4.Kiểm tra thông mạch giữa bộ chấp hành ABS và đầu nối bó dây bộ điều khiển điện và bó dây cảm biếnbánh xe. (Kiểm tra thông mạch khi vô-lăng được lái sang phải và sang trái, hoặc bó dây trung tâm trong Đo đầu nối và chân cực mạch tín hiệu

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

15.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

3.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

6.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

7.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi. Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 16.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 17.

16.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (5)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 17.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

17.THAY CẢM BIẾN BÁNH XE (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay cảm biến bánh xe.

– Trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Chọn “ABS” và “DATA MONITOR”, kiểm tra “FR LH SENSOR”, “FR RH SENSOR”, “RR LH SENSOR” và

“RR RH SENSOR”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

CHÚ Ý:

Cài đặt tốc độ ghi “DATA MONITOR” tới “10 mili giây”.

6.Đọc giá trị (tốc độ bánh xe) của cả cảm biến bánh xe bình thường và cảm biến bánh xe đang bị lỗi.Quan sát xem có sự khác nhau trong khoảng 5% ở 30 km/h (19 MPH) giữa tốc độ bánh xe được phát hiện bởi cảm biến bánh xe đang phát hiện lỗi và tốc độ bánh xe tối đa/tối thiểu được phát hiện bởi cảm biến bánh xe không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 18.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

18.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (6)

Có chức năng TRA CỨU

1.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

2.Dừng xe.

3.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 19.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

19.THAY RÔ-TO CẢM BIẾN

Có chức năng TRA CỨU

1.Thay rô-to cảm biến.

– Trước: Tham khảo BRC-118, “RÔ-TO CẢM BIẾN TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

– Sau: Tham khảo BRC-118, “RÔ-TO CẢM BIẾN SAU : Tháo và Lắp”.

2.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

5.Lái xe ở khoảng 30 km/h (19 MPH) hoặc hơn trong khoảng 1 phút.

6.Dừng xe.

7.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1115” được phát hiện không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

C1120, C1122, C1124, C1126 HỆ THỐNG VAN NẠP ABS

INFOID:0000000010704394

C1120, C1122, C1124, C1126 HỆ THỐNG VAN NẠP ABS

Mô tả DTC

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì dòng cao

•Hệ thống cấp nguồn ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1120”, “C1122”, “C1124”, “C1126” không?

CÓ >> Tiến hành BRC-82, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1120”, “C1122”, “C1124”, “C1126” nào hay không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1120

FR LH IN ABS SOL (Van từ NẠP ABS trước LH)

Khi phát hiện sự cố trong van NẠP ABS trước LH.

C1122

FR RH IN ABS SOL

(Van từ NẠP ABS trước phải)

Khi phát hiện sự cố trong van NẠP ABS trước RH.

C1124

RR LH IN ABS SOL

(Van từ NẠP ABS sau trái)

Khi phát hiện sự cố trong van NẠP ABS sau LH.

C1126

RR RH IN ABS SOL

(Van từ NẠP ABS sau RH)

Khi phát hiện sự cố trong van NẠP ABS sau RH.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN VAN NẠP ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA ABS TRONG MẠCH CẤP NGUỒN VAN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 30A (#K).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (25) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và mạch nối cầu chì 30A (#K).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT VAN NẠP ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì dòng cao

•Hệ thống cấp nguồn ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1121”, “C1123”, “C1125”, “C1127” không?

CÓ >> Tiến hành BRC-84, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704397

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC “C1121”, “C1123”, “C1125”, “C1127” không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1121

FR LH OUT ABS SOL

(Van từ XẢ ABS trước LH)

Khi phát hiện sự cố trong van XẢ ABS trước LH.

C1123

FR RH OUT ABS SOL

(Van từ XẢ ABS trước phải)

Khi phát hiện sự cố trong van XẢ ABS trước RH.

C1125

RR LH OUT ABS SOL

(Van từ XẢ ABS sau trái)

Khi phát hiện sự cố trong van XẢ ABS sau LH.

C1127

RR RH OUT ABS SOL

(Van từ XẢ ABS sau RH)

Khi phát hiện sự cố trong van XẢ ABS sau RH.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN VAN ONT ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN VAN XẢ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 30A (#K).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (25) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ

điều khiển điện và mạch nối cầu chì 30A (#K).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT VAN XẢ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết

nối lỏng với bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

— Điện áp

Đầu nối Chân cực

E3 25 Tiếp mát 10 – 16 V

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

— Điện áp

Đầu nối Chân cực

E3 25 Tiếp mát 10 – 16 V

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•ECM

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Đường liên lạc CAN

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1130” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-86, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704399

1. KIỂM TRA HỆ THỐNG

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán “ĐỘNG CƠ”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> Kiểm tra DTC. Tham khảo EC-476, “Danh mục DTC” (YD25DDTi), EC-93, “Danh mục DTC” (QR25DE).

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoá kết quả tự chẩn đoán đối với “ABS”.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ và lái xe trong thời gian ngắn.

4.Dừng xe.

5.Xác nhận đèn báo sự cố (MIL) TẮT.

6.Xe dừng, và thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1130” được phát hiện không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Kiểm tra đầu cực và kết nối của từng đầu nối bó dây trong điều kiện bất thường. Sửa

hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1130

TÍN HIỆU ĐỘNG CƠ 1

(Tín hiệu hệ thống động cơ)

Khi phát hiện sự cố trong hệ thống ECM.

C1140 HỆ THỐNG RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

Mô tả DTC

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Bó dây hoặc đầu nối

•Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

•Cầu chì dòng cao

•Hệ thống cấp nguồn ắc quy

CHỨC NĂNG CHẨN ĐOÁN AN TOÀN

Những chức năng sau bị treo.

•Chức năng ABS

•Chức năng EBD

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “C1140” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-87, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704401

1.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện, khoá chặt đầu nối và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Thực hiện tự chẩn đoán lại đối với “ABS”.

DTC “C1140” được phát hiện không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> KẾT THÚC KIỂM TRA

3. KIỂM TRA CẤP NGUỒN RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

C1140

ACTUATOR RLY

(Rơ-le bộ chấp hành)

Khi phát hiện sự cố trong rơ-le bộ chấp hành.

D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014BRC-88

< DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

C1140 HỆ THỐNG RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 30A (#K).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (25) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều

khiển điện và mạch nối cầu chì 30A (#K).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với

bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

— Điện áp

Đầu nối Chân cực

E3 25 Tiếp mát 10 – 16 V

Bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

— Điện áp

Đầu nối Chân cực

E3 25 Tiếp mát 10 – 16 V

U1000 MẠCH LIÊN LẠC CAN

Mô tả DTC

LÔ-GÍC PHÁT HIỆN DTC

NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ

•Sự cố hệ thống liên lạc CAN

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “U1000” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-89, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704436

Tiến hành LAN-26, “Sơ đồ Quy trình Chức năng chẩn đoán an toàn”.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

U1000

MẠCH LIÊN LẠC CAN

(Mạch liên lạc CAN)

Khi tín hiệu liên lạc CAN không được liên tục truyền đi hoặc nhận trong 2 giây

hoặc hơn.

QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC

1.QUY ĐỊNH TRƯỚC

Nếu “QUY TRÌNH XÁC NHẬN DTC” đã được thực hiện trước đây, luôn xoay khoá điện sang vị trí OFF và đợi

ít nhất 10 giây trước khi thực hiện bước kiểm tra tiếp theo.

>> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA DTC ĐƯỢC PHÁT

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC “U1002” được phát hiện không?

CÓ >> Tiến hành BRC-90, “Quy trình Chẩn đoán”.

KHÔNG-1 >> Để kiểm tra triệu chứng sự cố trước khi sửa: Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

KHÔNG-2 >> Xác nhận sau khi sửa: KẾT THÚC KIỂM TRA

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704438

LƯU Ý:

•Không được dùng nguồn điện 7,0 V hoặc lớn hơn để đo chân cực.

•Sử dụng thiết bị kiểm tra có điện áp chân cực mở 7,0 V hoặc cao hơn.

•Xoay khóa điện đến OFF và ngắt cáp ra khỏi chân cực âm ắc quy khi kiểm tra bó dây.

1.KIỂM TRA CHỨC NĂNG GIÁM SÁT HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN CAN

Có chức năng TRA CỨU

1.Chọn “ABS” và “CAN Diagnosis Support Monitor” phù hợp với chức năng TRA CỨU.

2.Kiểm tra lịch sử sự cố giữa từng bộ điều khiển được nối với bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

Kiểm tra kết quả “PAST”?

Tất cả các nội dung “OK”>>Tham khảo GI-42, “Sự cố Gián đoạn”.

“TRANSMIT DIAG” không ”OK”>>CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

“METER/M&A” không “OK”>>CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

Một bộ điều khiển không phải “ABS” và “METER/M&A” khác “OK”>>CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

2. KIỂM TRA BỘ TRUYỀN

Kiểm tra các chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện (10) và (11) bị hỏng hay kết nối lỏng.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Xoá kết quả tự chẩn đoán. Sau đó thực hiện tự chẩn đoán “ABS” bằng chức năng TRA CỨU.

KHÔNG >> Kiểm tra lại chân cực bị hỏng hay kết nối lỏng. Tham khảo LAN-16, “Lưu ý khi Sửa Bó dây”.

DTC Mục Hiển thị

(Nội dung chẩn đoán sự cố)

Điều kiện phát hiện sự cố

U1002

LIÊN LẠC HỆ THỐNG (CAN)

(Liên lạc hệ thống CAN)

Khi bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện không truyền hoặc nhận tín hiệu

liên lạc CAN trong 2 giây hoặc ít hơn.

3. KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ

1.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

(10) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (42). (Loại xe có Chìa khóa Thông minh)

2.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển

điện (10) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (19). (Loại màn hình hiển thị thông tin đen

trắng không có Chìa khoá Thông minh)

3.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển

điện (10) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (112). (Loại màn hình hiển thị thông tin màu

không có Chìa khóa Thông minh)

4.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

(11) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (41). (Loại xe có Chìa khóa Thông minh)

5.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển

điện (11) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (20). (Loại màn hình hiển thị thông tin đen

trắng không có Chìa khoá Thông minh)

6.Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng giữa chân cực đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển

điện (11) và chân cực đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô (111). (Loại màn hình hiển thị thông tin màu

không có Chìa khóa Thông minh)

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Xoá kết quả tự chẩn đoán “METER/M&A”. Sau đó thực hiện tự chẩn đoán “METER/M&A” bằng

chức năng TRA CỨU.

KHÔNG >> Kiểm tra lại chân cực bị hỏng hay kết nối lỏng. Tham khảo LAN-16, “Lưu ý khi Sửa Bó dây”.

4.KIỂM TRA BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP DỤNG

Kiểm tra hư hỏng hoặc kết nối lỏng của từng chân cực đầu nối bó dây liên lạc CAN.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Xoá kết quả tự chẩn đoán. Sau đó thực hiện tự chẩn đoán bộ điều khiển ứng dụng bằng

chức năng TRA CỨU.

KHÔNG >> Kiểm tra lại chân cực bị hỏng hay kết nối lỏng. Tham khảo LAN-16, “Lưu ý khi Sửa Bó dây”.

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704441

1.KIỂM TRA CẤP NGUỒN ĐÁNH LỬA BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA HỆ THỐNG CẤP NGUỒN BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cầu chì 10A (#60).

3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đầu nối

bó dây IPDM E/R.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố cấp nguồn đánh lửa.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

3.KIỂM TRA CẤP NGUỒN MÔ-TƠ ABS VÀ RƠ-LE MÔ-TƠ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

3.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

4.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN MÔ-TƠ ABS VÀ RƠ-LE MÔ-TƠ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 40A (#I).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (1) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều

khiển điện và mạch nối cầu chì 40A (#I).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

5.KIỂM TRA CẤP NGUỒN RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH, VAN NẠP ABS, VAN XẢ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

3.Xoay khoá điện đến ON.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

4.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

6.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN RƠ-LE BỘ CHẤP HÀNH, VAN NẠP ABS, VAN XẢ ABS

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra mạch nối cầu chì 30A (#K).

3.Kiểm tra thông mạch và đoản mạch giữa chân cực (25) đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ

điều khiển điện và mạch nối cầu chì 30A (#K).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

7. KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT

Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

MẠCH CẤP NGUỒN VÀ TIẾP MÁT

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

8.KIỂM TRA CHÂN CỰC

Kiểm tra đầu cực bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện bị hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

Kiểm tra Chức năng Bộ phận

1. KIỂM TRA VẬN HÀNH CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

Nhấn bàn đạp phanh và xác nhận đèn phanh SÁNG, hoặc nhả bàn đạp phanh và xác nhận đèn phanh TẮT.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Kiểm tra hệ thống đèn phanh.

•Đèn chiếu sáng LED có Chìa khóa Thông minh: Tham khảo EXL-81, “Quy trình Chẩn đoán”.

•Đèn chiếu sáng LED không có Chìa khóa Thông minh: Tham khảo EXL-193, “Quy trình Chẩn đoán”.

•Đèn chiếu sáng Halogen có Chìa khóa Thông minh: Tham khảo EXL-297, “Quy trình Chẩn đoán”.

•Đèn chiếu sáng Halogen không có Chìa khóa Thông minh: Tham khảo EXL-419, “Quy trình Chẩn đoán”.

2.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Tiến hành BRC-95, “Quy trình Chẩn đoán”.

1.KIỂM TRA KHE HỞ CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra khe hở công tắc đèn phanh. Tham khảo BR-75, “Kiểm tra và Điều chỉnh”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Điều chỉnh khe hở công tắc đèn phanh, Tham khảo BR-75, “Kiểm tra và Điều chỉnh” và CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

2.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (1)

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

2.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

3.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga. Tham khảo BRC-177, “Giá trị Tham khảo”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3. KIỂM TRA RƠ-LE ĐÈN PHANH

Kiểm tra rơ-le đèn phanh. Tham khảo BRC-99, “Kiểm tra Bộ phận (Rơ-le đèn Phanh)”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Thay rơ-le đèn phanh. CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

4.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (2)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014BRC-96

< DTC/CHẨN ĐOÁN MẠCH > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

LƯU Ý:

Dừng xe.

4.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga. Tham khảo BRC-177, “Giá trị Tham khảo”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

5. KIỂM TRA CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

Kiểm tra công tắc đèn phanh. Tham khảo BRC-99, “Kiểm tra Bộ phận (Công tắc đèn Phanh)”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Thay công tắc đèn phanh. Tham khảo BR-86, “Tháo và Lắp” và CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

6.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (3)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

2.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

3.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

4.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga. Tham khảo BRC-177, “Giá trị Tham khảo”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

7.KIỂM TRA ĐẦU NỐI VÀ CHÂN CỰC

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị ngắt hay lỏng không.

4.Kiểm tra các chân cực chốt bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xem có bị hư hỏng hoặc kết nối

lỏng với đầu nối bó dây hay không.

5.Ngắt đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

6.Kiểm tra đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh xem có bị ngắt hay lỏng không.

7.Kiểm tra các chân cực chốt rơ-le đèn phanh xem có bị hư hỏng hoặc kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

8.Ngắt đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

9.Kiểm tra đầu nối bó dây công tắc đèn phanh xem có bị ngắt hay lỏng không.

10.Kiểm tra các chân cực chốt công tắc đèn phanh xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

11.Ngắt đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B).

12.Kiểm tra đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B) xem có bị ngắt hay lỏng không.

13.Kiểm tra các chân cực chốt hộp cầu chì (J/B) xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

8.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (4)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

3.Nối đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

4.Nối đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B).

5.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

6.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

7.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga. Tham khảo BRC-177, “Giá trị Tham khảo”.

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 9.

9.KIỂM TRA CẤP NGUỒN RƠ-LE ĐÈN PHANH (1)

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

4.Xoay khoá điện đến ON.

5.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 10.

10.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN RƠ-LE ĐÈN PHANH (1)

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

3.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và đầu nối bó dây

rơ-le đèn phanh.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 11.

11. KIỂM TRA CẤP NGUỒN RƠ-LE ĐÈN PHANH (2)

1.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh và tiếp mát.

2.Xoay khoá điện đến ON.

3.Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 13.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 12.

12.KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN RƠ-LE ĐÈN PHANH (2)

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Kiểm tra cầu chì 10A (#10).

3.Ngắt đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B).

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh và hộp cầu chì (J/B).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thực hiện chẩn đoán sự cố đối với cấp nguồn ắc quy.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện. CHUYỂN SANG BƯỚC 13.

13.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (5)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

2.Nối đầu nối bó dây hộp cầu chì (J/B).

3.Nối đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

4.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

5.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

6.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga. Tham khảo BRC-177, “Giá trị Tham khảo”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 14.

14.KIỂM TRA MẠCH CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

3.Ngắt đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc đèn phanh và rơ-le đèn phanh.

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc đèn phanh và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện và CHUYỂN SANG BƯỚC 15.

15.KIỂM TRA GIÁM SÁT DỮ LIỆU (6)

Có chức năng TRA CỨU

1.Nối đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

2.Nối đầu nối bó dây rơ-le đèn phanh.

3.Xoay khoá điện đến OFF và đợi ít nhất 10 giây hoặc hơn.

4.Khởi động động cơ.

LƯU Ý:

Dừng xe.

5.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “STOP LAMP SW” theo thứ tự này. Kiểm tra hệ thống giám sát dữ

liệu hiển thị “On” hay “Off” khi nhấn hay nhả bàn đạp ga. Tham khảo BRC-177, “Giá trị Tham khảo”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

Kiểm tra Bộ phận (Công tắc Đèn Phanh) INFOID:0000000011370185

1.KIỂM TRA CÔNG TẮC ĐÈN PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc đèn phanh.

3.Kiểm tra thông mạch khi công tắc đèn phanh được vận hành.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Thay công tắc đèn phanh. Tham khảo BR-86, “Tháo và Lắp”.

Kiểm tra Bộ phận (Rơ-le Đèn Phanh) INFOID:0000000011370186

1.KIỂM TRA RƠ-LE ĐÈN PHANH

1.Sử dụng điện áp 12 V đối với chân cực đầu nối rơ-le đèn phanh (1 và 2).

LƯU Ý:

•Không được làm đoản mạch các chân cực.

•Nối cầu chì giữa các chân cực khi cấp điện áp.

2.Kiểm tra thông mạch giữa các chân cực đầu nối rơ-le đèn phanh.

3.Kiểm tra điện trở giữa các chân cực đầu nối rơ-le đèn phanh.

Công tắc đèn phanh

Điều kiện Thông mạch

Chân cực

1 − 2

Khi nhả công tắc đèn phanh

(Khi nhấn bàn đạp phanh)

Tồn tại

Khi công tắc đèn phanh được nhấn

(Khi bàn đạp phanh được nhả)

Không tồn tại

Rơ-le đèn phanh

Điều kiện Thông mạch

Chân cực

3 − 5

Sử dụng điện áp 12 V đối với chân cực

đầu nối rơ-le đèn phanh (1 và 2).

Tồn tại

Không áp dụng điện áp 12 V đối với chân

cực đầu nối rơ-le đèn phanh (1 và 2)

Không tồn tại

Kiểm tra Chức năng Bộ phận

1.KIỂM TRA VẬN HÀNH CÔNG TẮC PHANH ĐỖ

Kéo cần phanh đỗ. Sau đó xác nhận đèn cảnh báo phanh ở đồng hồ bảng táp-lô BẬT/TẮT phù hợp.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Tiến hành BRC-101, “Quy trình Chẩn đoán “.

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704443

CHÚ Ý:

Kiểm tra này không có hệ thống phanh đỗ điện tử.

1.KIỂM TRA MẠCH CÔNG TẮC PHANH ĐỖ

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc phanh đỗ.

3.Ngắt đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc phanh đỗ và đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô.

*1: Loại xe có Chìa khóa Thông minh

*2: Loại màn hình hiển thị thông tin đen trắng không có Chìa khoá Thông minh

*3: Loại xe có màn hình hiển thị thông tin màu không có Chìa khóa Thông minh

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc phanh đỗ và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2. KIỂM TRA CÔNG TẮC PHANH ĐỖ

Kiểm tra công tắc phanh đỗ. Tham khảo BRC-102, “Kiểm tra Bộ phận”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Thay công tắc phanh đỗ. Tham khảo PB-18, “Tháo và Lắp”.

3. KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ

Kiểm tra đồng hồ bảng táp-lô.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Kiểm tra các chân cực chốt xem có bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây hay không.

Nếu có bất cứ bộ phận nào bị hư hỏng, sủa chữa hoặc thay thế phần phát hiện lỗi.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”.

1.KIỂM TRA CÔNG TẮC PHANH ĐỖ

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc phanh đỗ.

3.Kiểm tra thông mạch giữa chân cực đầu nối công tắc phanh đỗ và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Thay công tắc phanh đỗ. Tham khảo PB-18, “Tháo và Lắp”.

Công tắc phanh đỗ

— Điều kiện Thông mạch

Chân cực

1 Tiếp mát

Khi công tắc phanh đỗ được vận hành. Tồn tại

Khi công tắc phanh đỗ không được vận hành. Không tồn tại

CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

Kiểm tra Chức năng Bộ phận

1.KIỂM TRA VẬN HÀNH CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

Khi dầu phanh đầy hoặc cạn. Sau đó xác nhận đèn cảnh báo phanh ở đồng hồ bảng táp-lô BẬT/ TẮT phù

hợp.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Tiến hành BRC-103, “Quy trình Chẩn đoán”.

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704678

1. KIỂM TRA MỨC DẦU PHANH

Kiểm tra mức dầu phanh. Tham khảo BR-78, “Kiểm tra”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Nạp lại dầu phanh. Tham khảo BR-78, “Nạp lại”.

2. KIỂM TRA MẠCH CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh.

3.Ngắt đầu nối bó dây đồng hồ bảng táp-lô.

4.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh và đầu nối bó dây đồng hồ bảng

táp-lô

*1: Loại xe có Chìa khóa Thông minh

*2: Loại màn hình hiển thị thông tin đen trắng không có Chìa khoá Thông minh

*3: Loại xe có màn hình hiển thị thông tin màu không có Chìa khóa Thông minh

5.Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

3. KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh và tiếp mát.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

Công tắc mức dầu phanh Đồng hồ bảng táp-lô

4. KIỂM TRA CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

Kiểm tra công tắc mức dầu phanh. Tham khảo BRC-104, “Kiểm tra Bộ phận”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Thay bình chứa. Tham khảo BR-115, “Tháo rời và Lắp ráp”.

5. KIỂM TRA ĐỒNG HỒ BẢNG TÁP-LÔ

Kiểm tra đồng hồ bảng táp-lô.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Kiểm tra từng đầu cực bị hư hỏng hay kết nối lỏng với đầu nối bó dây. Nếu có bất cứ bộ phận

nào bị hư hỏng, sủa chữa hoặc thay thế phần phát hiện lỗi.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”.

Kiểm tra Bộ phận INFOID:0000000010704679

1.KIỂM TRA CÔNG TẮC MỨC DẦU PHANH

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây công tắc mức dầu phanh.

3.Kiểm tra thông mạch giữa các chân cực đầu nối công tắc mức dầu phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Thay bình chứa phụ. Tham khảo BR-115, “Tháo rời và Lắp ráp”.

ĐÈN CẢNH BÁO ABS

Kiểm tra Chức năng Bộ phận

1.KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÈN CẢNH BÁO ABS

Đảm bảo đèn cảnh báo ABS trong đồng hồ bảng táp-lô SÁNG lên trong vài giây sau khi khóa điện được

BẬT.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Tiến hành BRC-105, “Quy trình Chẩn đoán”.

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704452

1. KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN VÀ TIẾP MÁT BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Thực hiện chẩn đoán sự cố mạch cấp nguồn và tiếp mát bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham

khảo BRC-92, “Quy trình Chẩn đoán”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> Kiểm tra DTC. Tham khảo BRC-49, “Danh mục DTC”.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3. KIỂM TRA TÍN HIỆU ĐÈN CẢNH BÁO ABS

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khóa điện điện từ OFF đến ON và đợi 10 giây hoặc hơn.

LƯU Ý:

Không được khởi động động cơ.

2.Chọn “ABS”, “DATA MONITOR” và “ABS WARN LAMP” theo thứ tự này.

3.Đảm bảo rằng bộ giám sát dữ liệu hiển thị “On” trong vài giây sau khi khóa điện được BẬT và sau

đó chuyển sang “Off”. Tham khảo BRC-46, “Giá trị Tham khảo”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

ĐÈN CẢNH BÁO PHANH

Kiểm tra Chức năng Bộ phận

1.KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÈN CẢNH BÁO PHANH (1)

1.Xoay khoá điện đến ON.

2.Đảm bảo đèn cảnh báo phanh trong đồng hồ bảng táp-lô SÁNG lên (trước khi động cơ khởi động).

3.Đảm bảo đèn cảnh báo phanh trong đồng hồ bảng táp-lô TẮT (sau khi động cơ khởi động).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Tiến hành BRC-106, “Quy trình Chẩn đoán”.

2. KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÈN CẢNH BÁO PHANH (2)

Xác nhận đèn cảnh báo phanh ở đồng hồ bảng táp-lô BẬT/TẮT khi phanh đỗ được vận hành.

CHÚ Ý:

Đèn cảnh báo phanh SÁNG khi phanh đỗ được vận hành (Khi công tắc phanh đỗ BẬT).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Kiểm tra hệ thống công tắc phanh đỗ. Tham khảo BRC-103, “Quy trình Chẩn đoán”.

3. KIỂM TRA CHỨC NĂNG ĐÈN CẢNH BÁO PHANH (3)

Xác nhận đèn cảnh báo phanh ở đồng hồ bảng táp-lô BẬT/TẮT khi công tắc mức dầu phanh được vận hành

đồng thời mức dầu phanh trong bình chứa ở mức tiêu chuẩn.

CHÚ Ý:

Đèn cảnh báo phanh SÁNG khi dầu phanh dưới mức tiêu chuẩn (khi công tắc mức dầu phanh BẬT).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA

KHÔNG >> Kiểm tra hệ thống công tắc mức dầu phanh. Tham khảo BRC-251, “Quy trình Chẩn đoán”.

Quy trình Chẩn đoán

INFOID:0000000010704454

1. KIỂM TRA MẠCH CẤP NGUỒN VÀ TIẾP MÁT BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Thực hiện chẩn đoán sự cố mạch cấp nguồn và tiếp mát bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham

khảo BRC-92, “Quy trình Chẩn đoán”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> Kiểm tra DTC. Tham khảo BRC-49, “Danh mục DTC”.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3. KIỂM TRA ĐÈN CẢNH BÁO PHANH

Kiểm tra đồng hồ bảng táp-lô.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và Lắp”.

KHÔNG >> Thay đồng hồ bảng táp-lô. Tham khảo MWI-264, “Tháo và Lắp”.

TẦN SUẤT VẬN HÀNH QUÁ MỨC

Mô tả

Chức năng ABS hoặc chức năng EBD ở tần suất vận hành quá mức.

Quy trình Chẩn đoán

INFOID:0000000010704462

1. KIỂM TRA LỰC PHANH

Kiểm tra lực phanh bằng thiết bị thử phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Kiểm tra hệ thống phanh.

2. KIỂM TRA CẦU TRƯỚC VÀ CẦU SAU

Kiểm tra đảm bảo trục cầu xe trước và sau không bị lỏng quá mức.

•Cầu trước

– Loại xe 2WD: Tham khảo FAX-7, “Kiểm tra”.

– Loại xe 4WD: Tham khảo FAX-18, “Kiểm tra”.

•Trục cầu sau

– Bán trục: Tham khảo RAX-6, “Kiểm tra”.

– Vòng bi bánh xe: Tham khảo RAX-7, “Kiểm tra”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

3. KIỂM TRA CẢM BIẾN BÁNH XE

Kiểm tra cảm biến bánh xe.

•Kiểm tra khi lắp và hư hỏng của cảm biến bánh xe.

•Kiểm tra kết nối của đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

•Kiểm tra chân cực đầu nối bó dây cảm biến bánh xe.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay cảm biến bánh xe.

•Cảm biến bánh xe trước: Tham khảo BRC-115, “CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

•Cảm biến bánh xe sau: Tham khảo BRC-117, “CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp”.

4. KIỂM TRA RÔ-TO CẢM BIẾN

Xác nhận rô-to cảm biến không bị lỏng, hư hỏng hay vật thể lạ bám vào.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay rô-to cảm biến.

•Rô-to cảm biến trước: Tham khảo BRC-118, “RÔ-TO CẢM BIẾN TRƯỚC : Tháo và Lắp”.

•Rô-to cảm biến sau: Tham khảo BRC-118, “RÔ-TO CẢM BIẾN SAU : Tháo và Lắp”.

5. XÁC NHẬN ĐÈN CẢNH BÁO TẮT

•Đảm bảo đèn cảnh báo ABS TẮT trong vài giây sau khi khóa điện được BẬT.

•Đảm bảo đèn cảnh báo ABS TẮT sau khi động cơ khởi động hoặc đang lái xe.

LƯU Ý:

Đèn cảnh báo phanh SÁNG lên khi phanh đỗ được vận hành (công tắc phanh đỗ ở ON) (không có hệ

thống phanh đỗ điện tử) hoặc dầu phanh thấp hơn mức chỉ định (Công tắc mức dầu phanh ở ON).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> Thực hiện tự chẩn đoán “ABS” bằng chức năng TRA CỨU.

PHẢN ỨNG BÀN ĐẠP PHANH QUÁ MỨC

PHẢN ỨNG BÀN ĐẠP PHANH QUÁ MỨC

Mô tả

Sự cố về cảm nhận bàn đạp phanh (độ cao hay sự cố khác) được phát hiện khi bàn đạp phanh được nhấn.

1. KIỂM TRA CẦU TRƯỚC VÀ CẦU SAU

Kiểm tra đảm bảo trục cầu xe trước và sau không bị lỏng quá mức.

•Trục cầu trước

– Loại xe 2WD: Tham khảo FAX-7, “Kiểm tra”.

– Loại xe 4WD: Tham khảo FAX-18, “Kiểm tra”.

•Trục cầu sau

– Bán trục: Tham khảo RAX-6, “Kiểm tra”.

– Vòng bi bánh xe: Tham khảo RAX-7, “Kiểm tra”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

2. KIỂM TRA ĐĨA PHANH TRƯỚC

Kiểm tra đĩa phanh. Tham khảo BR-82, “ĐĨA PHANH : Kiểm tra và Điều chỉnh”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Phục hồi lại hoặc thay đĩa phanh. BR-82, “ĐĨA PHANH : Kiểm tra và Điều chỉnh”.

3. KIỂM TRA TRỐNG SAU

Kiểm tra trống sau. Tham khảo BR-85, “TRỐNG PHANH : Kiểm tra và Điều chỉnh”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Thay trống sau. Tham khảo BR-136, “Tháo rời và Lắp ráp”.

4. KIỂM TRA VAN CẢM BIẾN TẢI TRỌNG

Kiểm tra van cảm biến tải trọng. Tham khảo BR-111, “Kiểm tra”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.

KHÔNG >> Thay van cảm biến tải trọng. Tham khảo BR-110, “Tháo và Lắp”.”.

5. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU PHANH

Kiểm tra rò rỉ dầu.

•Trước: Tham khảo BR-96, “TRƯỚC: Kiểm tra”.

•Sau: Tham khảo BR-108, “SAU: Kiểm tra”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 6.

KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận có lỗi được phát hiện.

6. KIỂM TRA BÀN ĐẠP PHANH

Kiểm tra từng mục của bàn đạp phanh. Tham khảo BR-75, “Kiểm tra và Điều chỉnh”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 7.

KHÔNG >> Điều chỉnh từng mục của bàn đạp phanh. Tham khảo BR-75, “Kiểm tra và Điều chỉnh”.

7. KIỂM TRA LỰC PHANH

Kiểm tra lực phanh bằng bộ thử phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 8.

KHÔNG >> Kiểm tra từng bộ phận của hệ thống phanh.

8.KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA PHANH

Ngắt đầu nối bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện để cho chức năng ABS không kích hoạt. Xác nhận

lực phanh bình thường ở tình trạng này. Nối đầu nối bó dây sau khi kiểm tra.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> Kiểm tra từng bộ phận của hệ thống phanh.

D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014BRC-110

< CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

QUÃNG ĐƯỜNG PHANH DÀI

QUÃNG ĐƯỜNG PHANH DÀI

Mô tả INFOID:0000000010704465

Cự ly dừng phanh dài khi chức năng ABS được vận hành.

LƯU Ý:

Quãng đường phanh trên đường khó đi như đường gồ ghề, đường có sỏi hay có tuyết có thể dài

hơn khi ABS được vận hành so với ABS không được vận hành.

1. KIỂM TRA LỰC PHANH

Kiểm tra lực phanh bằng bộ thử phanh.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Kiểm tra từng bộ phận của hệ thống phanh.

2. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG CỦA PHANH

Ngắt đầu nối bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện để cho chức năng ABS không kích hoạt. Kiểm

tra cự ly dừng phanh trong điều kiện này. Nối đầu nối bó dây sau khi kiểm tra.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> Kiểm tra từng bộ phận của hệ thống phanh.

KHÔNG VẬN HÀNH

Mô tả INFOID:0000000010704467

Chức năng ABS hoặc chức năng EBD không vận hành.

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704468

LƯU Ý:

Chức năng ABS và chức năng EBD sẽ không vận hành khi tốc độ xe ở 10 km/h (6,2 MPH) hoặc ít hơn.

1.KIỂM TRA ĐÈN CẢNH BÁO

1.Đảm bảo đèn cảnh báo ABS SÁNG lên và TẮT đi trong vài giây sau khi khóa điện được BẬT hoặc đang

lái xe.

2.Đảm bảo đèn cảnh báo phanh SÁNG lên và TẮT đi sau khi động cơ khởi động hoặc đang lái xe.

LƯU Ý:

Đèn cảnh báo phanh SÁNG lên khi phanh đỗ được vận hành (công tắc phanh đỗ ở ON) (không có hệ

thống phanh đỗ điện tử) hoặc dầu phanh thấp hơn mức chỉ định (Công tắc mức dầu phanh ở ON).

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> Thực hiện tự chẩn đoán “ABS” bằng chức năng TRA CỨU.

D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014BRC-112

< CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

BÀN ĐẠP PHANH BỊ RUNG HOẶC ÂM THANH VẬN HÀNH LỚN

BÀN ĐẠP PHANH BỊ RUNG HOẶC ÂM THANH VẬN HÀNH LỚN

Mô tả INFOID:0000000010704469

•Bàn đạp phanh bị rung và phát ra âm thanh mô-tơ từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện khi động cơ

khởi động.

•Bàn đạp bị rung khi phanh.

LƯU Ý:

Có thể cảm nhận độ rung bàn đạp phanh khi nhấn nhẹ nhàng (chỉ đặt chân lên nó) trong các điều

kiện sau. Điều này là bình thường.

•Khi sang số

•Khi lái trên đường trơn trượt

•Khi cua góc với tốc độ cao

•Khi truyền qua bơm hay rãnh [Xấp xỉ 50 mm (1,97 in) hoặc hơn]

•Khi kéo ra ngay sau khi khởi động động cơ [ở xấp xỉ 10 km/h (6,2 MPH) hoặc hơn]

INFOID:0000000010704470 Quy trình Chẩn đoán

1. KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG 1

Xác nhận có độ rung bàn đạp khi khởi động động cơ.

Có bị rung không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.

KHÔNG >> Kiểm tra bàn đạp phanh. Tham khảo BR-87, “Kiểm tra và Điều chỉnh”.

2. KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG 2

Kiểm tra âm thanh mô-tơ từ bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện xảy ra khi động cơ khởi động.

Âm thanh vận hành có xảy ra không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

KHÔNG >> Thực hiện tự chẩn đoán “ABS” bằng chức năng TRA CỨU.

3.KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG 3

Xác nhận triệu chứng khi các công tắc bộ phận điện (đèn pha, v v) được vận hành.

Xuất hiện triệu chứng không?

CÓ >> Xác nhận radio (có dây), ăng-ten và dây dẫn ăng-ten không được đặt gần bộ chấp hành ABS và thiết bị điện (bộ điều khiển). Di chuyển nó nếu nó ở gần bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

KHÔNG >> Bình thường

XE BỊ GIẬT KHI PHANH

Mô tả

Xe bị giật khi chức năng ABS hoặc chức năng EBD vận hà nh

Quy trình Chẩn đoán INFOID:0000000010704472

1. KIỂM TRA TRIỆU CHỨNG

Kiểm tra xem xe có bị giật khi chức năng ABS hoặc chức năng EBD vận hành hay không.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> Bình thường

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2

2..THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (1)

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán đối với “ABS”.

Có phát hiện DTC không?

CÓ >> Kiểm tra DTC. Tham khảo BRC-183, “Danh mục DTC “.

KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.

3.KIỂM TRA ĐẦU NỐI

Có chức năng TRA CỨU

1.Xoay khoá điện đến OFF.

2.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

3.Kiểm tra chân cực đầu nối xem có bị biến dạng, ngắt kết nối hay bị lỏng không.

4.Nối đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện và thực hiện lại tự chẩn đoán đối

với “ABS”.

Kết quả kiểm tra bình thường không?

CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.

KHÔNG >> Kết nối kém ở chân cực đầu nối. Sửa hoặc thay chân cực đầu nối.

4.THỰC HIỆN TỰ CHẨN ĐOÁN (2)

Có chức năng TRA CỨU

Thực hiện tự chẩn đoán “ĐỘNG CƠ’ và “HỘP SỐ”.

DTC được phát hiện không?

CÓ >> Kiểm tra DTC.

KHÔNG >> Thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện. Tham khảo BRC-119, “Tháo và

ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH BÌNH THƯỜNG

Mô tả INFOID:0000000010704473

Triệu chứng Kết quả

Bàn đạp phanh rung nhẹ và vận hành phát ra tiếng (tiếng mô-tơ và tiếng từ hệ thống

treo) xảy ra khi chức năng ABS hoặc chức năng EBD vận hành. Đây không phải là sự cố, vì nó được gây ra bởi chức năng ABS và chức năng EBD mà được vận hành bình

thường. Quãng đường phanh có thể dài hơn so với các loại xe không có chức năng ABS tùythuộc vào tình trạng đường bộ, khi chức năng ABS được vận hành trên đường trơn như đường gồ ghề, đường sỏi đá hoặc đường đầy tuyết.

Bàn đạp phanh rung và âm thanh mô-tơ phát ra từ khoang động cơ khi động cơ khởi động hay xe chạy ngay sau khi khởi động động cơ.

Đây không phải là sự cố vì nó xảy ra khi kiểm tra vận hành bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

THÁO VÀ LẮP

CẢM BIẾN BÁNH XE

CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC

CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Hình vẽ Chi tiết INFOID:0000000010593439

LƯU Ý:

Thay cụm moay-ơ bánh xe và bạc lót như một cụm khi tiến hành thay bởi vì cảm biến bánh xe không

thể tháo rời được.

CHÚ Ý:

Cảm biến bánh xe trước RH đối xứng với bánh xe trước RH.

CẢM BIẾN BÁNH XE TRƯỚC : Tháo và Lắp INFOID:0000000010593434

LƯU Ý:

Thay cụm moay-ơ bánh xe và bạc lót như một cụm khi tiến hành thay bởi vì cảm biến bánh xe không thể tháo rời được.

THÁO

Tháo cụm moay-ơ bánh xe và bạc lót.

•Đối với loại xe 2WD: Tham khảo FAX-8, “Tháo và Lắp”.

•Đối với loại xe 4WD: Tham khảo FAX-20, “Tháo và Lắp”.

LƯU Ý:

Không được xoắn hoặc kéo bó dây cảm biến bánh xe trước.

LẮP

Chú ý các mục sau và lắp theo thứ tự ngược lại với lúc tháo.

Đầu nối bó dây cảm biến bánh xe trước LH

Cảm biến bánh xe trước LH Giá đỡ

< THÁO VÀ LẮP > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

CẢM BIẾN BÁNH XE

•Kiểm tra để đảm bảo không bị hư hỏng hay có vật thể lạ như bột sắt bám vào bề mặt phía trong lỗ gắn

cảm biến bánh xe sau của khớp lái và rô-to cảm biến. Lắp sau khi đã làm sạch để không còn vật thể lạ như bột sắt hoặc thay khi xảy ra sự cố.

•Không được làm xoắn bó dây cảm biến bánh xe sau khi lắp cảmbiến bánh xe sau. Đảm bảo rằng vòng đệm được gài vào giá đỡ . Kiểm tra bó dây cảm biến bánh xe sau không bị xoắn sau

khi lắp.

CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Hình vẽ Chi tiết INFOID:0000000010593440

LƯU Ý:

Thay cụm moay-ơ bánh xe và bạc lót như một cụm khi tiến hành thay bởi vì cảm biến bánh xe không thể tháo rời được.

BÊN PHẢI

CẢM BIẾN BÁNH XE SAU : Tháo và Lắp INFOID:0000000010593433

LƯU Ý:

Thay cụm moay-ơ bánh xe và bạc lót như một cụm khi tiến hành thay bởi vì cảm biến bánh xe không thể tháo rời được.

THÁO

Tháo cụm moay-ơ bánh xe và bạc lót. Tham khảo RAX-8, “Tháo và Lắp”.

LƯU Ý:

Không được xoắn hoặc kéo bó dây cảm biến bánh xe trước.

LẮP

Chú ý các mục sau và lắp theo trình tự ngược lại với lúc tháo.

•Kiểm tra để đảm bảo không bị hư hỏng hay có vật thể lạ như bột sắt bám vào bề mặt phía trong lỗ gắncảm biến bánh xe sau của khớp lái và rô-to cảm biến. Lắp sau khi đã làm sạch để không còn vật thể

lạ như bột sắt hoặc thay khi xảy ra sự cố.

•Không được làm xoắn bó dây cảm biến bánh xe sau khi lắp cảmbiến bánh xe sau. Đảm bảo rằng vòng đệm được gài hết vào giá đỡ . Kiểm tra bó dây cảm biến bánh xe sau không bị xoắn sau khi lắp.

Đầu nối bó dây cảm biến bánh xe sau RH

Cảm biến bánh xe sau RH : Phía trước xe

RÔ-TO CẢM BIẾN

RÔ-TO CẢM BIẾN TRƯỚC

RÔ-TO CẢM BIẾN TRƯỚC : Tháo và Lắp INFOID:0000000010593435

LƯU Ý:

Thay cụm moay-ơ bánh xe như một cụm khi tiến hành thay bởi vì rô-to cảm biến không thể tháo rời được.

THÁO

Tháo cụm moay-ơ bánh xe.

•Đối với loại xe 2WD: Tham khảo FAX-8, “Tháo và Lắp”.

•Đối với loại xe 4WD: Tham khảo FAX-20, “Tháo và Lắp”.

LẮP

Lắp cụm moay-ơ bánh xe.

•Đối với loại xe 2WD: Tham khảo FAX-8, “Tháo và Lắp”.

•Đối với loại xe 4WD: Tham khảo FAX-20, “Tháo và Lắp”.

RÔ TO CẢM BIẾN SAU

RÔ-TO CẢM BIẾN SAU : Tháo và Lắp INFOID:0000000010593438

THÁO

Tháo cụm rô-to cảm biến sau. Tham khảo RAX-10, “Tháo rời và Lắp ráp”.

LẮP

Tháo cụm rô-to cảm biến sau. Tham khảo RAX-10, “Tháo rời và Lắp ráp”.

BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

Hình vẽ Chi tiết INFOID:0000000010593441

Tháo và Lắp INFOID:0000000010593442

THÁO

1.Ngắt cáp ắc quy ra khỏi chân cực âm ắc quy.

2.Xả dầu phanh. Tham khảo BR-78, “Xả”.

3.Tháo nắp che động cơ. (YD25DDTi) Tham khảo EM-157, “Tháo và Lắp”.

4.Tháo vỏ bộ lọc gió.

•QR25DE: Tham khảo EM-29, “Tháo và Lắp”.

•YD25DDTi: Tham khảo EM-159, “Tháo và Lắp”.

Đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS

và bộ điều khiển điện

Tới xy-lanh chính sơ cấp

Bộ chấp hành ABS và bộ điều

khiển điện

Tới xy-lanh chính thứ cấp

Tới phanh trước RH Tới phanh trước LH

Giá đỡ

Tới phanh sau LH

Tới phanh sau RH

: Phía trước xe

: N·m (kg-m, ft-lb)

: N·m (kg-m, in-lb)

JSFIA2478GB

D23 Sửa đổi: Tháng 12/2014BRC-120

< THÁO VÀ LẮP > [KHÔNG CÓ VDC (CÓ ABS)]

BỘ CHẤP HÀNH ABS VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

5.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển

điện , thực hiện quy trình mô tả dưới đây.

a.Đẩy chốt hãm .

b.Di chuyển cần theo hướng cho đến khi được khoá.

c.Ngắt đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

6.Nới lỏng đai ốc mũ của ống phanh bằng cờ-lê siết đai ốc

mũ (A), và sau đó tháo ống phanh khỏi bộ chấp hành ABS và

bộ điều khiển điện .

Tham khảo BR-89, “TRƯỚC: Hình vẽ Chi tiết”.

7.Tháo giá đỡ vỏ động cơ. (YD25DDTi) Tham khảo EM-157,

“Hình vẽ Chi tiết”.

8.Tháo bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện.

9.Tháo giá đỡ và ống lót.

LẮP

Chú ý các mục sau và lắp theo thứ tự ngược lại với lúc tháo.

•Khi thay bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện, không được

tháo nắp chụp lỗ gắn ống cứng phanh trước khi lắp ống phanh.

•Khi lắp ống phanh , dùng cờ-lê lực siết đai ốc mũ (A) siết tới lực

siết chỉ định sao cho đai ốc mũ và ống phanh không bị hư hỏng.

Tham khảo BR-89, “TRƯỚC: Hình vẽ Chi tiết”.

•Không được tháo và lắp bộ chấp hành ABS và bộ điều khiển điện

bằng cách giữ đầu nối bộ chấp hành.

•Khí xả từ đường ống phanh sau khi lắp. Tham khảo BR-89,

“TRƯỚC: Hình vẽ Chi tiết”.

•Không được tác động quá mạnh lên bộ chấp hành; ví dụ như làm rơi nó.

•Sau khi lắp đầu nối bó dây bộ chấp hành ABS và bộ điều khiểnđiện , di chuyển cần theo hướng để khoá chặt.


Giá bảo dưỡng

Dự toán các hạng mục bảo dưỡng

{{ item }}
Thời gian ước tính {{ dataBaoGia.hang_muc.duration }}
Nhân công bảo dưỡng {{ formatNumber(dataBaoGia.hang_muc.manpower) }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Tổng

{{ item }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Ghi chú

Đặt lịch

icon

Gọi ngay

Đặt lịch

icon

Zalo

Messenger

Chỉ đường