Cách tìm vị trí bảng thông số áp suất lốp các dòng xe ô tô
Vị trí bảng áp suất lốp các dòng xe ô tô
Sau khi bạn đã hiểu kỹ về thế nào là áp suất lốp xe ô tô, đơn vị đo áp suất lốp hay sử dụng là gì thì chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng thông số áp suất bơm lốp xe ô tô tiêu chuẩn của từng hãng xe và cho từng model xe ô tô như sau:
Bảng thông số áp suất bơm lốp một số dòng xe thông dụng
- Áp suất lốp xe Vios tiêu chuẩn nằm trong khoảng 2.2kg/cm2 – 2.3kg/cm2.
- Áp suất lốp Fadil cũng tương đương với xe Vios, nằm trong khoảng 2.2kg/cm2 tức 221 KPa.
- Áp suất lốp Honda city tiêu chuẩn được kiến nghị là 2.2Bar = 220 KPa, trong khoảng di chuyển dưới 160km/h.
- Nhà sản xuất quy định áp suất lốp innova là 2.3kg/cm2 cho xe chở khoảng 2 người.
- Áp suất lốp xe ô tô Mazda 3 đúng là 2.5 Bar = 250 KPa. Trong trường hợp quý khách thường xuyên trở đủ tải trọng thì áp suất lốp nên bơm là 2.7Bar.
Bảng thông số áp suất bơm lốp xe Hyundai
Áp suất lốp xe Hyundai Kona
Size lốp Tải Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
205/60R16 Normal 230kPa 33psi 230kPa 33psi
205/60R16 Max 250kPa36psi 250kPa36psi
215/55R17 Normal 230kPa33psi 230kPa33psi
215/55R17 Max 250kPa36psi 250kPa36psi
235/45R18 Normal 230kPa33psi 230kPa33psi
235/45R18 Max 250kPa36psi 250kPa36psi
T125/80D16 Normal 420kPa60psi 420kPa60psi
Áp suất lốp xe ô tô Hyundai i10
Size lốp Tải Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
165/65R14 Normal 230 Kpa 33 Psi 230 Kpa 33 Psi
165/65R14 Max 250 Kpa 36 Psi 250 Kpa 36 Psi
Bảng thông số áp suất bơm lốp xe Ford
Áp suất lốp xe Ford Transit
Size lốp Áp suất lốp trước tối đa Áp suất lốp sau tối đa
215/65 R16C 109/107T 3.5 bar 50.8psi 350kPa 3.6 bar 52.2psi 360kPa
Áp suất lốp xe bán tải Ford Ranger
Size lốp Hành khách Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
265/65R17 112T 1 – 3 2.1bar 30psi 210kPa 2.1bar 30psi 210kPa
265/65R17 112T 4 – 7 2.6bar 38psi 260kPa 3.0bar 44psi 300kPa
265/65R17 112T (spare) 1 – 3 3.0bar 44psi 300kPa 3.0bar 44psi 300kPa
265/65R17 112T (spare) 4 – 7 3.0bar 44psi 300kPa 3.0bar 44psi 300kPa
Bảng thông số áp suất bơm lốp xe Toyota
Áp suất lốp xe Toyota Camry
Size lốp Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau Lốp dự phòng (T155/70D17 110M)
235/45R18 – 94Y 240kPa 2.4 bar 35psi 240kPa 2.4 bar 35psi 420kPa 4.2 bar 61psi
Áp suất lốp xe Toyota Fortuner 2019
Size lốp Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
265/60R18 200kPa 2 bar 29psi 200kPa 2 bar 29psi
Áp suất lốp xe Toyota Altis
Size lốp Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
205/55R16 91V 250kPa 2.5 bar 36psi 240kPa 2.4 bar 35psi
T125/70D17 420kPa 4.2 bar 60psi 420kPa 4.2 bar 60psi
Bảng thông số áp suất bơm lốp xe Kia
Áp suất lốp xe Kia Cerato
Size lốp Tải trọng Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
195/65R15 Normal Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
195/65R15 Max Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
205/55R16 Normal Load 230kPa (33psi) 230kPa(33psi)
205/55R16 Max Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
225/45R17 Normal Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
225/45R17 Max Load 230kPa(33psi) 230kPa(33psi)
T125/80D15 Normal Load 420kPa(60psi) 420kPa(60psi)
T125/80D15 Max Load 420kPa(60psi) 420kPa(60psi)
T125/80D16 Normal Load 420kPa(60psi) 420kPa(60psi)
T125/80D16 Max Load 420kPa(60psi) 420kPa(60psi)
Áp suất bơm lốp xe Mercedes
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz C-Class
Size lốp Hành khách Tốc độ Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
R18 1 – 3 <250km/h 230kPa33psi 220kPa32psi
R18 3 – 5 <250km/h 240kPa35psi 250kPa36psi
R18 1 – 3 <280km/h 250kPa36psi 240kPa35psi
R18 3 – 5 <280km/h 270kPa39psi 280kPa41psi
R19 1 – 3 <250km/h 260kPa38psi 240kPa35psi
R19 3 – 5 <250km/h 280kPa41psi 290kPa42psi
R19 1 – 3 <280km/h 290kPa42psi 270kPa39psi
R19 3 – 5 <280km/h 310kPa45psi 320kPa46psi
R18 M+S 1 – 3 max. 240km/h 250kPa36psi 240kPa35psi
R18 M+S 3 – 5 max. 240km/h 270kPa39psi 280kPa41psi
R19 M+S 1 – 3 max. 240km/h 290kPa42psi 290kPa42psi
R19 M+S 3 – 5 max. 240km/h 310kPa45psi 340kPa49psi
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz E-Class
Size lốp Hành khách Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
205/65 R16 1 – 3 260kPa 260kPa
225/55 R17 3 – 5 270kPa 320kPa
225/55 R17 1 – 3 220kPa 220kPa
225/55 R17 3 – 5 270kPa 320kPa
275/40 R18 1 – 3 220kPa 220kPa
275/40 R18 3 – 5 260kPa 310kPa
275/30 R20 1 – 3 220kPa 230kPa
275/30 R20 3 – 5 290kPa 340kPa
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz GLC-Class
Lốp trước Lốp sau
Size lốp 255/45ZR20 105YXL 285/40ZR20 108YXL
Normal load 220kPa 32psi 220kPa 32psi
Max load 240kPa 35psi 290kPa 42psi
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz SL-Class
Tốc độ Hành khách Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
<250km/h 1 – 2 240kPa 35psi 230kPa33psi
<250km/h 1 – 2 with load 250kPa36psi 250kPa36psi
<300km/h 1 – 2 300kPa44psi 290kPa42psi
<300km/h 1 – 2 with load 330kPa48psi 320kPa46psi
Winter tyres (max. 240km/h) 1 – 2 260kPa38psi 260kPa38psi
Winter tyres (max. 240km/h) 1-2 with load 280kPa41psi 290kPa42psi
Áp suất bơm lốp xe Mercedes-Benz Sprinter
Size lốp Tải trọng Áp suất lốp trước Áp suất lốp sau
235/65R 16 C 115/113 R Min load 300kPa3.0 bar44 psi 300kPa3.0 bar44 psi
235/65R 16 C 115/113 R Max load 300kPa3.0 bar44 psi 450kPa4.5 bar65 psi
Thông số áp suất lốp ô tô tiêu chuẩn
Chiếc xe của bạn sẽ vận hành êm ái hơn khi đã bơm đủ áp suất lốp. Ngoài ra, việc này còn giúp lái xe tiết kiệm được một phần nguyên liệu tối đa, tăng tuổi thọ cho lốp. Vậy bạn đã nắm được áp suất lốp tiêu chuẩn của hãng xe nhà mình chưa?
Thông số áp suất lốp ô tô khi nguội
Phiên bản |
Cỡ lốp |
Tải bình thường |
Kinh tế |
Đầy tải |
|||
Trước |
Sau |
Trước |
Sau |
Trước |
Sau |
||
bar (psi) |
bar (psi) |
bar (psi) |
bar (psi) |
bar (psi) |
bar (psi) |
||
Phiên bản 4×2 |
215/70 R16* |
2,4 (35) |
2,4 (35) |
2,6 (38) |
2,6 (38) |
2,6 (38) |
3,8 (54) |
Tất cả các phiên bản xe |
255/70 R16* |
2,4 (35) |
2,4 (35) |
2,6 (38) |
2,6 (38) |
2,6 (38) |
3,0 (44) |
Tất cả các phiên bản xe |
265/65 R17* |
2,4 (35) |
2,4 (35) |
2,6 (38) |
2,6 (38) |
2,6 (38) |
3,0 (44) |
Thông số áp suất lốp xe bình thường
Phiên bản |
Cỡ lốp |
Tải bình thường |
Kinh tế |
Đầy tải |
|||
Trước |
Sau |
Trước |
Sau |
Trước |
Sau |
||
bar (psi) |
bar (psi) |
bar (psi) |
bar (psi) |
bar (psi) |
bar (psi) |
||
Tất cả các phiên bản xe |
265/60R18* |
2,4 (35) |
2,4 (35) |
2,6 (38) |
2,6 (38) |
2,6 (38) |
3,0 (44) |
*Chỉ lắp xích chạy tuyết trên các lốp được phép