Logo
TRUNG TÂM KỸ THUẬT ÔTÔ THC
  • Email
    otomydinhthc@gmail.com
  • Mở cửa
    Thứ 2 - CN
    8h00 - 17h30
  • Liên hệ với chúng tôi
    0962688768
THC AUTO
image

Bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô cập nhật năm 2024

Trang chủ /
thumbnail
Tác giả: otomydinhthc_new
Ngày đăng: 29/07/2020

Bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô cập nhật năm 2024

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ

Dịch vụ sửa chữa ô tô cũng như các dịch vụ sửa chữa khác, thông thường người sửa chữa thường rất khó nắm được giá sửa chữa ô tô là bao nhiêu. Chính vì vậy 1 kinh nghiệm khi sửa chữa xe ô tô hay dịch vụ sửa chữa nào khác nên hỏi giá trước khi sửa chữa, đối với các xưởng sửa chữa ô tô uy tín thường báo giá trước khi sửa chữa.

Tuy nhiên để nắm được tương đối chính xác về giá dịch vụ sửa chữa xe ô tô, chúng tôi: Trung Tâm Kỹ Thuật Ô Tô THC gửi đến cho bạn bảng báo giá sửa chữa xe ô tô mới nhất hiện nay, bảng giá này được chúng tôi liên tục cập nhật giá cho quý khách hàng. Điều lưu ý trước khi xem bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô của chúng tôi đó là bảng giá dưới đây chỉ có tiền công làm từng loại sửa chữa bảo dưỡng, chưa bao gồm giá vật tư, phụ tùng thay thế.

BẢNG GIÁ CÔNG BẢO DƯỠNG Ô TÔ

  1. Công bảo dưỡng cấp 5.000 km xe SEDAN (theo bảng chi tiết nội dung công việc cho từng số Km bảo dưỡng) và không bao gồm vật tư dầu, nước làm mát 100,000
  2. Công bảo dưỡng cấp 5.000 xe SUV (theo bảng chi tiết nội dung công việc cho từng số Km bảo dưỡng) và không bao gồm vật tư dầu, nước làm mát 100,000
  3. Công bảo dưỡng cấp 20.000 km (cấp trung bình lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe Sedan 250,000
  4. Công bảo dưỡng cấp 20.000 km (cấp trung bình lớn, cấp trung bình lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV 300,000
  5. Công bảo dưỡng cấp 40.000-80.000 km (cấp bảo dưỡng lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe Sedan  600,000
  6. Công bảo dưỡng cấp 40.000-80.000 km (cấp bảo dưỡng lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV  800,000
  7. Công bảo dưỡng chế hoà khí chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 650,000
  8. Công bảo dưỡng họng hút gió ,chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 550,000
  9. Công bảo dưỡng bướm ga, chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 450,000
  10. Công bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tubo, hiệu chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng  750,000
  11. Công bảo dưỡng van không tải + hiệu chỉnh máy 450,000
  12. Công bảo dưỡng van tuần hoàn khí xả + hiệu chỉnh máy 450,000
  13. Công bảo dưỡng van điều khiển TURBO +hiệu chỉnh máy  450,000
  14. Vệ sinh cảm biến đo gió + hiệu chỉnh máy  400,000
  15. Tháo vệ sinh họng hút + dung dịch xịt chế 250,000
  16. Vệ sinh bugi 4 máy (không tháo cổ hút) 200,000
  17. Vệ sinh bugi 6 máy (tháo cổ hút) 500,000
  18. Bảo Dưỡng đenco (hoặc thay phớt) 300,000
  19. Thông súc két nước (không tháo) + dung dich làm sạch 550,000
  20. Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài) 750,000
  21. Tháo hàn két nước thông súc 900,000
  22. Thông súc kim phun (dùng máy) + dung dịch 800,000
  23. Vệ sinh họng hút xe ô tô (máy dầu) bằng bắn trấu 1,700,000
  24. Vệ sinh van EGR xe ô tô (máy dầu) bằng bắn trấu 800,000
  25. Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân) 1,000,000
  26. Tháo lắp cân kim phun (động cơ 4 máy) 600,000
  27. Tháo lắp cân kim phun (động cơ 6 máy)  800,000
  28. Tháo lắp bơm cao áp (không phải tháo cam)  500,000
  29. Tháo lắp bơm cao áp (phải tháo cam)  850,000
  30. Tháo, lắp cân bơm cao áp 850,000
  31. Thông súc thùng xăng hoặc thùng dầu  450,000
  32. Tăng chỉnh dây curoa, ngoài/1dây 50,000
  33. Tháo lắp động cơ, bảo dưỡng vệ sinh máy chỉ tháo nắp supáp, đáy các te (không bao gồm vật tư) 3,500,000
  34. Tháo lắp động cơ, bảo dưỡng vệ sinh máy chỉ tháo nắp supáp, đáy các te (không bao gồm vật tư) các động cơ khác tương đương với 70% công đại tu cùng loại

BẢNG GIÁ CHUẨN ĐOÁN – CÀI ĐẶT BẰNG THIẾT BỊ

  1. Dùng máy scan xoá lỗi động cơ/hộp số 300,000
  2. Đo thử nồng độ khí xả 350,000
  3. Kiểm tra cài đặt chế độ không tải  450,000
  4. Dùng máy Scaner lập trình lại hệ thống  650,000
  5. Cài đặt lại chìa khoá/điều khiển từ  650,000
  6. Xóa lỗi đèn túi khí 350,000
  7. Reset hộp túi khí 850,000
  8. Xóa lỗi, cài đạt hệ thống chống trượt 650,000
  9. Kiểm tra cài đạt chế độ điều hòa  650,000
  10. Cài đặt mã Radio (bao gồm tháo lắp)  350,000
  11. Căn chỉnh, cài đạt hệ thống góc đặt tay lái điện  850,000
  12. Cài đặt chế độ nâng gầm (giảm sóc khí – điện) 2,000,000

BẢNG GIÁ THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG Ô TÔ

  1. Công thay dầu máy (Bao gồm vệ sinh lọc gió, kiểm tra nước mát, nước rửa kính) 50,000
  2. Công thay lọc dầu 50,000
  3. Công thay dầu máy và lọc dầu 100,000
  4. Thay lọc nhiên liệu  150,000
  5. Thay dầu số sàn MT 150,000
  6. Thay dầu số tự động AT (có rốn xả dầu) 150,000
  7. Thay dầu hộp số tự động AT (phải tháo đáy các te) 300,000
  8. Thay dầu hộp số tự động tuần hoàn 300,000
  9. Thay dầu trợ lực 150,000
  10. Thay lọc xăng nhựa lắp ngoài 80,000
  11. Thay lọc xăng sắt lắp ngoài  150,000
  12. Thay lọc xăng (lắp trong bình xăng) 250,000
  13. Thay lọc xăng (phải hạ bình xăng) 500,000
  14. Thay chế hoá khí và chỉnh máy  450,000
  15. Thay lọc gió  50,000
  16. Thay bugi (động cơ 4 máy) 100,000
  17. Thay bugi (động cơ 6 -8 máy) không tháo cổ hút 300,000
  18. Thay bugi (động cơ 6-8 máy ) phải tháo cổ hút  600,000
  19. Thay phớt bugi (bộ) và vật tư keo gắn gioăng nắp supap (4 máy chạy chế hòa khí) 250,000
  20. Thay phớt bugi (bộ) và vật tư keo gắn gioăng nắp supap (4 máy phun xăng) 350,000
  21. Thay gioăng nắp supáp và vật tư keo gắn gioăng (4 máy) 350,000
  22. Thay gioăng nắp supáp và vật tư keo gắn gioăng 1 bên (Máy V). Nếu thay cả hai bên tăng thêm 80%. 350,000
  23. Thay gioăng nắp xupáp máy V6 (phải tháo cổ hút)/1 vế 500,000
  24. Kiểm tra, thay dây cao áp  150,000
  25. Thay nước mát 100,000
  26. Thay vai két nước và thông xúc két nước 1,000,000
  27. Tháo lắp thay két nước 250,000
  28. Thay bơm nước (một số xe phải tháo dỡ hết phần giàn đầu máy tăng thêm 50% công) 400,000
  29. Thay cánh quạt két nước 100,000
  30. Thay lồng quạt két nước đơn (1bên) 120,000
  31. Thay lồng quạt két nước kép (1bên) 150,000
  32. Thay dây curoa đơn/1 sợi 50,000
  33. Thay dây curoa tổng 200,000
  34. Thay gioăng đáy các te hoặc xử lý chảy dầu đáy các te và vật tư keo máy 450,000
  35. Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy ) 1,200,000
  36. Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy 6 máy thẳng hàng  1,500,000
  37. Thay gioăng mặt máy (động cơ turbo hoặc comonrail 6-8 máy) 1,500,000
  38. Thay gioăng mặt máy một bên, mài mặt máy (máy chữ V). Nếu thay cả hai bên tăng thêm công 75%. 1,500,000
  39. Thay mặt máy (mài rà xupáp, thay phớt gíp…) 1,700,000
  40. Căn chỉnh supáp (xu páp chỉnh cơ khí) 600,000
  41. Thay con đội supáp (không tháo cam) 850,000
  42. Thay con đội supáp (phải tháo cam) 1,500,000
  43. Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc trục cam, chỉnh máy   450,000
  44. Thay cảm biến nhiệt độ, nước, dầu  150,000
  45. Kiểm tra thay cụm bướm ga và cài đặt bằng máy chuyên dùng 650,000
  46. Kiểm tra thay cảm biến đo gió 250,000
  47. Kiểm tra thay kim phun / 1 cái 450,000
  48. Kiểm tra thay kim phun (1bộ)  600,000
  49. Thay cụm Turbo 600,000
  50. Thay curoa cam, bi tỳ, tỳ tăng cam (4 máy) 550,000
  51. Thay cua roa cam,bi tăng, bi tỳ cam (6 máy V) 750,000
  52. Thay bơm dầu máy (một số xe phải tháo dỡ hết phần giàn đầu máy, tháo đáy các te thì tăng thêm 30% công)  1,000,000
  53. Thay phớt đầu trục cơ, phớt cam, phớt trục cân bằng, phớt bơm dầu (động cơ 4 máy chạy dây cam)  650,000
  54. Thay phớt đầu trục cơ, phớt cam, phớt trục cân bằng, phớt bơm dầu (động cơ 6 máy chạy dây cam) 850,000
  55. Thay phớt đầu trục cơ (động cơ chạy xích cam) 250,000
  56. Thay phớt đuôi trục cơ (Hạ hộp số cơ) 850,000
  57. Thay phớt đuôi trục cơ (Hạ hộp số tự động) 1,050,000
  58. Thay phớt đuôi trục cơ (Phải cẩu máy) 2,000,000
  59. Thay gioăng cổ xả giáp thân động cơ (loại phức tạp tăng 50%) 150,000
  60. Thay ống xả đoạn giữa (loại có lọc tăng 50%)  150,000
  61. Thay ống xả đoạn cuối (loại hai bầu tăng thêm 50%) 120,000
  62. Thay toàn bộ ống xả  300,000
  63. Thay 01 chân máy (nếu chân máy phức tạp phải tháo nhiều chi tiết tính trên cơ sở thực tế) 200,000
  64. Thay chân máy phụ trước hoặc sau  200,000
  65. Thay giằng đầu máy (giằng Camry 80.000) 150,000
  66. Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng 350,000
  67. Thay bơm xăng điện trong thùng xăng (không hạ bình xăng) 400,000
  68. Thay bơm xăng điện trong thùng xăng (phải hạ bình xăng)  550,000
  69. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 4 máy ngang)  750,000
  70. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 6 máy ngang)   1,050,000
  71. Cẩu máy thay lá côn,bàn ép,bi tê 2,500,000
  72. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 4 máy dọc) 650,000
  73. Tháo lắp hôp số phải hạ giá bệ đỡ máy xe SUV  1,500,000
  74. Thay xéc măng, bạc biên, baliê, gioăng phớt + căn chỉnh máy (tương đương bằng 80% công đại tu). Riêng các đông cơ chữ V hoặc xe SUV tính công việc này bằng 85% công đại tu cùng loại 3,500,000
  75. Đại tu máy động cơ 4 máy 4,500,000
  76. Đại tu máy động cơ 6 máy 5,500,000
  77. Đại tu máy động cơ 8 máy  6,500,000
  78. Đại tu máy những loại động cơ đặc chủng phức tạp, hiệu xe sang  8,500,000
* Những trường hợp không có trong bảng giá này thì căn cứ vào công việc thực tế hoặc loại tương đương để lập giá công và chi phí cho khách hàng.

BẢNG GIÁ CÔNG PHẦN GẦM Ô TÔ THÁNG

BẢNG GIÁ CÔNG BẢO DƯỠNG GẦM Ô TÔ

  1. Hạ hộp số, tháo lắp hộp số kiểm tra,vệ sinh bảo dưỡng (hộp số cơ)  2,500,000
  2. Hạ hộp số, tháo lắp hộp số kiểm tra,vệ sinh, bảo dưỡng (hộp số tự động)  3,500,000
  3. Bảo dưỡng láp ngoài (1 bên) 150,000
  4. Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm béc (láp) + mỡ (LH + RH )/ 1bên  200,000
  5. Tháo lắp, bảo dưỡng láp ngoài + trong (1 bên LH hoặc RH)   300,000
  6. Tháo lắp, bảo dưỡng láp trong + mỡ / 1 cái  150,000
  7. Bảo Dưỡng phanh trước hoặc thay má phanh trước 300,000
  8. Bảo Dưỡng phanh sau hoặc thay má phanh sau  300,000
  9. Tháo lắp, bảo dưỡng phanh 4 bánh 500,000
  10. Tháo lắp, bảo dưỡng may ơ 4 bánh (đã bao gồm mỡ) 500,000
  11. Tháo lắp, bảo dưỡng phanh và may ơ 4 bánh (bao gồm mỡ)  600,000
  12. Tháo lắp, bảo dưỡng mayơ trước 1 bánh (xe Sedan) + mỡ  200,000
  13. Tháo lắp, bảo dưỡng mayơ trước 1 bánh (xe SUV) + mỡ  250,000
  14. Bảo Dưỡng may ơ trước hoặc sau xe Coater / 1 cái 400,000
  15. Chỉnh độ chụm bánh xe  200,000
  16. Căn chỉnh góc nghiêng bánh trước (camber) /1 bánh  550,000
  17. Căn chỉnh góc nghiêng bánh sau (camber)/1 bánh  550,000
  18. Tháo lắp cân bằng động bánh xe R13,R14,R15 (bao gồm cả chì kẹp) / 1 cái 80,000
  19. Tháo lắp cân bằng động bánh xe R116,R117,R18 (bao gồm cả chì kẹp) / 1 cái 100,000
  20. Tháo lắp, bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái  950,000
  21. Tháo lắp, bảo dưỡng thước lái cơ + mỡ+ chỉnh lái  650,000
  22. Tháo lắp, bảo dưỡng, thay phớt thước lái,bót lái trợ lực, chỉnh góc lái  1,200,000
  23. Bảo Dưỡng căn chỉnh cầu trước 1,000,000
  24. Bảo Dưỡng căn chỉnh cầu sau 1,200,000
  25. Đại tu cầu trước (bao gồm thay thế chi tiết) 1,500,000
  26. Đại tu cầu sau (bao gồm thay thế chi tiết) 1,500,000

BẢNG GIÁ CÔNG THAY THẾ GẦM Ô TÔ

  1. Hạ hộp số, bổ số tháo lắp thay bánh răng (đại tu) 2,200,000
  2. Hạ hộp số, bổ số thay lá côn hộp số tự động (đại tu) 4,500,000
  3. Thay cả cụm hộp số tự động (thay hộp số mới) 1,200,000
  4. Thay 1 số phụ tùng của hộp số tự động (AT) hoặc đại tu không bao gồm vật tư 4,500,000
  5. Thay bi hoặc ruột hộp số cơ 2,200,000
  6. Thay láp ngoài LH (RH ) 250,000
  7. Thay láp trong LH (RH ) 250,000
  8. Thay láp cả bộ (cây trong và ngoài)/1bên 300,000
  9. Thay phớt láp trong (hộp số)  250,000
  10. Thay bi may ơ trước hoặc cụm bi (01 bên) 250,000
  11. Thay bi may ơ sau hoặc cụm bi (01 bên) 250,000
  12. Thay má phanh trước đĩa 200,000
  13. Thay má phanh sau guốc 250,000
  14. Thay cupen phanh trước  300,000
  15. Thay cupen trước, sau, thay dầu xả  300,000
  16. Thay dầu phanh (tháo các bộ phận, xả e, thử và hoàn thiện )  200,000
  17. Thay dầu phanh (không tháo các bộ phận ) 150,000
  18. Thay bầu trợ lực phanh 350,000
  19. Thay tổng phanh 200,000
  20. Thay tổng phanh ABS +cài đặt 500,000
  21. Tháo thay cụm phanh ABS (kiểm tra, kết nối hệ thống bằng máy chuyên dùng) 950,000
  22. Thay ruột tổng phanh, xả e và kiểm tra hoàn thiện  200,000
  23. Thay ty ô phanh, xả e phanh  150,000
  24. Thay dầu côn,xả e 150,000
  25. Thay ruột tổng côn, xả e 200,000
  26. Thay côn dưới hoặc ruột côn dưới  150,000
  27. Thay rôtuyn lái ngoài 1 bên hoặc cao su chụp bụi và chỉnh độ chụm  250,000
  28. Thay rôtuyn lái ngoài (2 bên) chỉnh lái và chỉnh độ chụm 400,000
  29. Thay rôtuyn lái trong, chỉnh lái (1 bên ) và chỉnh độ chụm  350,000
  30. Thay bộ rô tuyn lái trong và ngoài 1 vế và chỉnh độ chụm 500,000
  31. Thay rôtuyn cân bằng trước / 2 bên   150,000
  32. Thay rôtuyn cân bằng sau / 2 bên  150,000
  33. Thay cao su cân bằng trước /2 bên 150,000
  34. Thay cao su cân bằng sau / 2 bên 150,000
  35. Thay rôtuyn đứng trên hoặc dưới loại rời / 1quả 200,000
  36. Thay cả bộ rôtuyn đứng loại rời (4 quả ) 600,000
  37. Thay rô tuyn đứng trên,đứng dưới loai liền càng /1 quả 350,000
  38. Thay chữ thập lái trên 350,000
  39. Thay chữ thập lái dưới 350,000
  40. Thay càng chữ A hoặc cao su càng (trường hợp phức tạp thêm công 50%) /1 cái 350,000
  41. Thay càng A sau / 1 cái  350,000
  42. Thay càng Y dưới hoặc cao su (trường hợp phức tạp tính thêm công 30%)  250,000
  43. Thay giá bắt may ơ trước (sau) 200,000
  44. Kiểm tra thay cảm biến ABS 400,000
  45. Thay bát bèo trước hoặc bi bát bèo/ 1 cái 200,000
  46. Thay bát bèo trước hoặc sau mà phải tháo nhiều thiết bị liên quan như; càng, giằng…(1 bên ) 400,000
  47. Thay ruột giảm sóc trước (sau) hoặc gia công 1 bên 250,000
  48. Thay ruột giảm sóc phải gia công 250,000
  49. Thay lò xo giảm sóc trước (sau)/ 1 cái 200,000
  50. Tháo lắp thay phớt thước lái và căn chỉnh  1,200,000
  51. Thay bộ phớt bót lái và căn chỉnh   1,200,000
  52. Thay phớt hoặc bạc hoặc bảo dưỡng thước lái cơ  850,000
  53. Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái   650,000
  54. Thay thước lái trợ lực mới, căn chỉnh góc lái  600,000
  55. Thay bơm trợ lực lái (trường hợp phức tạp phải tháo lắp nhiều chi tiết liên quan tăng thêm công 50%) 300,000
  56. Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực 400,000
  57. Tháo lắp thay bi trục các đăng trước /1 vòng 200,000
  58. Tháo lắp thay bi trục các đăng sau /1 vòng  200,000
  59. Thay thanh chuyển hướng lái và chỉnh góc lái 350,000
  60. Thay thanh giằng dọc hoặc ngang sau /1 thanh  200,000
  61. Thay  cao su giằng dọc sau /1 thanh 200,000
  62. Thay dây đồng hồ công tơ mét hoặc cảm biến CTM  250,000
  63. Thay dây cáp ly hợp  250,000
  64. Thay trục các đăng trước  300,000
  65. Thay trục các đăng sau  400,000
  66. Thay dầu hộp số thường   80,000
  67. Thay dầu hộp số tự động  200,000
  68. Thay dầu cầu/ 1cầu  80,000

BẢNG GIÁ PHẦN GIA CÔNG CƠ KHÍ – CHẾ TẠO

  1. Láng bàn ép côn 350,000
  2. Láng bánh đà 350,000
  3. Láng bàn ép và bánh đà  600,000
  4. Láng đĩa phanh (1 đĩa) 200,000
  5. Láng tăm bua (1 chiếc) 220,000
  6. Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh) 200,000
  7. Láng cổ góp máy phát, máy đề, mô tơ quạt/ 1 cái 200,000
  8. Chế ép 01 cao su (không bao gồm vật tư) 80,000
  9. Chế chân lốc lạnh 550,000
  10. Chế cao su đuôi càng A/ 1 cái 350,000
  11. Chế trục bản lề cánh cửa/ 1 cái 150,000
  12. Chế bạc cánh cửa/ 1 cái 50,000
  13. Chế công bi láp (1 bên)  250,000
  14. Chế bạc cần đi số/ 1 cái 100,000
  15. Chế bạc trục cần gạt mưa/ 1 cái 200,000
  16. Ép tuy ô lạnh (chưa bao gồm vật tư) 200,000
  17. Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư) 200,000
  18. Gia công và ép chế 01 rô tuyn (áp dụng cho các loại rô tuyn) 250.000-450.000
  19. Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp)  500,000
  20. Doa mài xy lanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy)  1,000,000
  21. Doa mài xy lanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy) 1,400,000
  22. Thay xy lanh (gồm ép và doa mài) 4 máy (không bao gồm công đại tu máy) 2,400,000
  23. Thay xy lanh (gồm ép và doa mài) 6 máy (không bao gồm công đại tu máy)  3,300,000
  24. Mài trục cơ 04 máy (không bao gồm công đại tu máy)  500,000
  25. Mài trục cơ 06 máy (không bao gồm công đại tu máy) 800,000
  26. Thông súc két nước ( Không bao gồm công tháo lắp) 450,000
  27. Hàn két nước ( Không bao gồm công tháo lắp)  350,000
  28. Thông súc dàn lạnh,dàn nóng/ 1 cái ( Không bao gồm công tháo lắp)  450,000
  29. Hàn dàn lạnh,dàn nóng/ 1 cái (Không bao gồm công tháo lắp)  350,000
  30. Thay vai két nước (gia công thay mới vai bằng đồng hoặc nhôm) 1,200,000
  31. Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa)   300,000
  32. Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan)  2,800,000
  33. Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV + Mini Bus)  3,500,000

* Những hạng mục gia công không có trong bảng giá này thì căn cứ vào thực tế để lập chi phí cho khách hàng.

Liên hệ báo giá và tư vấn về các dịch vụ sửa chữa xe ô tô

Cố vấn dịch vụ: Hotline & zalo: 03.48.68.87.68

Tư vấn kỹ thuật: Hotline & zalo: 09.62.68.87.68

Mọi tư vấn, báo giá về các dịch vụ sửa chữa xe ô tô của chúng tôi là hoàn toàn miễn phí

TRUNG TÂM KỸ THUẬT Ô TÔ THC – “HƠN CẢ SỰ MONG ĐỢI …”

Địa chỉ chi nhánh Mỹ Đình: Số 587&589 Phúc Diễn, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Địa chỉ chi nhánh Hoài Đức: Ô 1, Lô 7, KCN Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội (Cách ngã tư Nhổn 500m)

Đánh giá

Trung bình: 3.5 / 5. Số lượt đánh giá: 4

Chưa có ai đánh giá


Giá bảo dưỡng

Dự toán các hạng mục bảo dưỡng

{{ item }}
Thời gian ước tính {{ dataBaoGia.hang_muc.duration }}
Nhân công bảo dưỡng {{ formatNumber(dataBaoGia.hang_muc.manpower) }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Tổng

{{ item }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Ghi chú

Đặt lịch

icon

Gọi ngay

Đặt lịch

icon

Zalo

Messenger

Chỉ đường