Logo
TRUNG TÂM KỸ THUẬT ÔTÔ THC
  • Email
    otomydinhthc@gmail.com
  • Mở cửa
    Thứ 2 - CN
    8h00 - 17h30
  • Liên hệ với chúng tôi
    0962688768
THC AUTO
image

THỐNG KÊ CÁC HÃNG XE Ô TÔ VÀ MODEL XE Ô TÔ TẠI VIỆT NAM

Trang chủ /
thumbnail
Tác giả: Thắng
Ngày đăng: 23/07/2021

THỐNG KÊ CÁC HÃNG XE Ô TÔ VÀ MODEL XE Ô TÔ TẠI VIỆT NAM

TT HÃNG XE DÒNG XE CÁC MODEL NĂM SẢN XUẤT
1 Toyota Camry V10 1982–1986
V20 1986–1991
V30 1991–1994
V40 1994–1998
XV10 1991-1996
XV20 1996-2001
XV30 (ACV30, MCV30: Vietnam market) 2001-2006
XV40 (ACV40, GSV40: Vietnam market) 2006-2011
XV50 2011-nay
Corolla Altis Thế hệ đầu tiền (E10) 1966
Thế hệ thứ 2 (E20) 1970
Thế hệ thứ 3 (E30, E40, E50, E60) 1978-1980
Thế hệ thứ 4 (E70) 1979
Thế hệ thứ 5 (E80) 1987
Thế hệ thứ 6 (E90) 1988-1990
Thế hệ thứ 7 (E100) 1996-1999
Thế hệ thứ 8 (E110) 1998-2000
Thế hệ thứ 9 (E120-130) 2003-2004
Thế hệ thứ 10 (E140-E150) 2010-2011
Thế hệ 11 (E160) 2013-
VIOS Thế hệ đầu tiền NCP42  2003-2007
Thế hệ thứ 2  NCP93 2008-nay
INNOVA Thế hệ thứ 1 (TGN40) 2003-2007
Thế hệ thứ 2 (TGN40) 2008-2011
Thế hệ thứ 3 (TGN40) 2011-nay
FORTUNER Thế hệ đầu tiên (TGN51 : xăng  ;  KUN60: dầu) 2004-2006
Thế hệ thứ 2 2007-2011
Thê hệ thứ 3 2012- nay
Land Cruiser BJ và FJ 1951–1955
20 Serial 1955-1960
40 serial 1960–1984
55 serial 1967–1980
60 serial 1980–1990
70 serial 1984-1990
80 Serial 1989–1997
90 Serial 1996–2002
100 serial 1998-2007
120 serial 2002-2009
HILUX N10 series 1968 – 1972
N20 series May 1972 – Jul 1978
N30 series 1978–1983
N40 series 1983–1988
N50 series 1988–1998
 N60 series 1997–2005
N70 series 2005–nay
Zace KF10 1977-1980
20-series 1981-1985
KF42 1986-1996
60-series 1997-2004
Hiace H10 1967–1977
H20, H30, H40 1977–1982
H50 1982–1989
H100 1989–2004
H200 2004–nay
Previa XR10, XR20 1990–2000
XR30, XR40 2000–2006
XR50  2006–nay
Cressida X30, X40 1976–1980
X50, X60 1980–1984
X70 1984–1988
X80 1988–1996
Crown RS Model-S30 Model 1955 to 1962
S40 Model 1962 to 1967
S50 Model 1967 to 1971
S60 & S70 Model 1971 to 1974
S80 & S100 Models 1974-1979
S110 Model 1979 to 1983
S120 Model 1983 to 1987
S130 Model 1987 to 1991
S140 Models 1991 to 1995
S150 Model 1995-1999
S170 Model 1999 to 2003
S180 Model 2003 to 2008
(S200 Model 2008 – nay
Sienna Thế hệ đầu 1998–2003
Thế hệ thứ 2 2004–2010
Thế hệ thứ 3 2011–nay
Celica A20/35 Series 1970–1977
A40, A50 1977–1981
A60 Series 1981–1985
T160 Series 1985–1989
T180 Series 1989–1993
T200 Series 1993–1999
T230 series 1999–2006
Mark II T60/T70 series 1968–1972
X10/X20 series 1972–1976
X30/X40 series 1976–1980
X60 series 1980–1984
X70 series 1984–1988
X80 series 1988–1992
X90 series 1992–1996
X100 series 1996–2000
X110 series 2000–2004
Highlander XU20 2000–2007
XU40 2007–nay
Cresta X50-X60 series 1980-1984
X70 series 1984-1988
X80 series 1988-1992
X90 series 1992-1996
X100 series 1996-2001
Yaris Thế hệ đầu 1999–2005
Thế hệ thứ 2 2005–2010
Thế hệ thứ 3 2010–nay
RAV4 XA10 1994–2000
XA20 2000–2005
XA30 2005–2012
Corona T10 series  1957–1960
T20, T30  1960—1964
T40, T50 series 1964-1970
T60, T70 series 1968-1972
T80, T90 series 1970-1973
T100, T110, T120 Series 1973-1979
T130 series 1978-1983
T140 series 1982-1987
T150 series 1983-1987
T170 series Dec 1987—May 1992
T190 series 1992-1998
T210 series 1996-2001
T220 series unknown
2 LEXUS IS Thế hệ đầu (XE10) 1999–2005
2000–2005
Thế hệ thứ 2 (XE20)  2006–nay
LS Thế hệ đầu (XF10) LS 400 1989–1992
Thế hệ thứ 2 (XF20) LS 400 1994–1997
Thế hệ thứ 3 (XF30) LS 430 2000–2003
Thế hệ thứ 4 (XF40)
LS 460, LS 600h
2006–2009
RX XU10 (RX 300) 1997–2003
XU30; RX 350 2003–2009
AL10 (RX 350) 2009-nay
GS S140 1991–1996
S160 (GS 300) 1997–2004
S190 (GS 430, GS 450h) 2005–2011
L10 (GS 350, GS 450h) 2011-nay
ES V20 (ES 250 ) 1989–1991
XV10 (ES 300) 1991–1996
XV20 (ES 300) 1996–1999
XV30 ES 300)  2001–2006
XV40 (ES 350) 2006–2009
Thế hệ thứ 6 20012-nay
LX J80 (LX 450) 1996–1998
J100 (LX 470) 1998–2002
J200 (LX 570 ) 2007–nay
3 HONDA CIVIC SB1, SG, SE, VB 1973–1979
SL, SS, SR, ST, VC, WD 1980–1983
AG, AH, AJ, AK, AT, EC 1984–1987
EC, ED, EE, EF 1988–1991
EG, EH, EJ1, EJ2 1991–1995
EK3, EK4, EK5, EK9, EJ6, EJ7,EJ8, EJ9, EM1 1996–2001
EM1, EM2, ES1, EP2, EP3, EU1 2001–2005
FD2, FA1, FG1, FG2, FA5, FK, FN 2006–2011
FB4, FG3, FB2, FG4, FB6 2012– nay
ACCORD series SJ-SM 1976–1981
series SY/SZ/AC/AD 1982–1985
series CA1/2/3/4/5/6 1986–1989
series CB1/2/3/4 1990–1993
series CD3/4/5/6 1994–1997
series CF3/4/5 1998–2002
series CG1/2/3/4/5/6  1997–2002
series CL1/2/3 1998–2003
CL7 2003–2007
Eighth generation (China, Japan and Europe) 2008–2012
2013–nay
CR-V Thế hệ đầu (RD1–RD3) 1995–2001
Thế hệ thứ 2 (RD4–RD7) 2002–2006
Thế hệ thứ 3 (RE1–RE5, RE7) 2007–2011
Thế hệ thứ 4 (RM1, RM4) 2012–nay
4 ACURA MDX D1 2001–2006
YD2 2007–nay
TSX First-generation (CL9) 2004-2005
Second-generation (CU2) 2009–nay
5 DAEWOO LACETTI Thế hệ đầu 2002–2008
Thế hệ thứ 2 J300 2009–2011
MATIZ M100 1998–2001
M150 2001-2005
M200 & M250 2005–2009
M300 (Chevrolet Spark) 2010–nay
LANOS T100 1997–2002
T150 2002
MAGNUS V200  2000–2006
GENTRA
6 MITSUBISHI LANCER A70 1973–1979
EX 1979–1987
1988–2000
DE, ES, LS and GS 2000–2007
GS41, GS44S 2007–nay
PAJERO Thế hệ đầu 1982–1991
Thế hệ thứ 2 1991–1999
Thế hệ thứ 3 1999–2006
Thế hệ thứ 4 2006–nay
Grandis  2003–2011
TRItoN Thế hệ đầu 1978–1986
Thế hệ thứ 2 1987–1996
Thế hệ thứ 3 1996–2005
Thế hệ thứ 4 2005–nay
Delica (L300, L400) T100/T120 1968–1979
Thế hệ thứ 2  1979–1986
Thế hệ thứ 3 1986–nay
Thế hệ thứ 4 1994–1996
Thế hệ thứ 5 2007–nay
Zinger  2005–nay
7 FORD ESCAPE Thế hệ đầu 2000–2007
Thế hệ thứ 2 2008–2012
EVEREST Thế hệ đầu 2003–2006
Thế hệ thứ 2 2006–2012
FIESTA BC-Series 1976–1983
Mark II 1983–1989
Mark III 1989–1997
Mark IV 1995–2002
Mark V (2002–2008
Mark VI 2008–nay
FOCUS Thế hệ đầu 1998–2005
Thế hệ thứ 2 2005–2011
Thế hệ thứ 3 2010–nay
MONDEO CDW27 1993–1996
Mk II 1996–2000
Mk III 2000–2007
CD345 2007–2013
RANGER 1998–2002
2002–2006
2006–2009
2009–2011
2011–nay
TRANSIT FK 1000 1953–1965
Mark I 1965–1978
Mark 2 1978–1986
VE6 & VE64 1986–1991 & 1991–1994
Mark 5 1994–2003
Mark 6 2000–2006
Mark 7 2006–nay
8 MERCEDES-BENZ C-CLASS W202 1993–2000
W203 2000–2006
W204 2007–nay
E-CLASS W124  1984–1996
W210 1995–2003
W211  2002–2009
W212 2009–nay
S-CLASS W116 1972–1980
W126 December 1979—April 1992
W140 April 1991–August 1998
W220 August 1998–July 2005
W221 2005-2013
W222 2013-nay
GL-Class X164 2007-2012
X166 2012-nay
GLK-Class X204 2008–nay
SLK-Class R170 1996–2004
R171 2004–2011
R172 2011–nay
SPRINTER  1995–nay
9 PORSCHE BOXSTER 986 1996–2004
987 (MY 2005) (MY 2007) (MY 2009) 2005–2011
981  2012-nay
CAYMAN Cayman S 987 2005-nay;
Cayman S Sport 2009-nay
Cayman R 2011-nay
911 911 classic 1963–1989
911 Carrera RS 1973 and 1974
911 and 911S 2.7 1974–1977
911 Carrera 3.0 1976–1977
911 Turbo (Type 930) 1975–1989
911SC 1978–1983
911 3.2 Carrera series 1984–1989
993 Series 1994–1997
993 Turbo 1995–1997
996 Series 1998–2004
996 GT3 1999–2004
997 Series 2005–2011
997 Turbo 2010
997 GT3 2006
997 GT3 RS 2006
997 GT2 2007
997 GT2 RS 2010
991 Series 2012–nay
911 GT1 1996
CAYENNE Cayenne S 2004 – 2010
Cayenne GTS
Cayenne Turbo and Turbo S
Cayenne Diesel
Thế hệ thứ 2  2010-nay
PANAMERA 970 April 2009–nay
10 ISUZU D-MAX Thế hệ đầu 2002–2010
Thế hệ thứ 2 2011–nay
11 NISSAN SUNNY B10 series   1966–1969
B110 series 1970–1976
B120 series 1971
B140 series 1971
B210 series   1973–1983
B310 series 1978–1982
B11 series 1981–1985
B12 series 1985
B13 series 1990
B14 series 1995 to 1997
B15 series 1998 to 2007
N17 series 2010
TIIDA C11 2004–2012
C12 2011–nay
VERSA 2012
BLUEBIRD 210/211 series 1957-1959
310 series 1960–1963
410/411 series 1964–1967
510 series   1967–1972
610 series 1971–1976
710 series 973 to 1978
810 series 1976–1979
910 series 1979 to 1993
U11 series 1983-1990
T12/T72 series  1986-1987
U12 series  1989 to 1993
U13 series 1991
U14 series 1996-2001
G10 series 2001-2004
G11 series 2008-nay
MICRA K10 1982–1992
K11 1992–1997
K12 2002–2007
K12C 2007–2010
K13 2010–nay
CEFIRO A31 1988–1994
A32 1994–1998
A33 1998–2003
J31 AS Teana 2003–2008
TEANNA J31 2003—2008
J32 2009-nay
GT-R Q4 2007–nay
X-TRAIL Thế hệ đầu JAPAN 2001-2007
ĐÀI LOAN từ 2002
THÁI LAN từ 2005-2008
Thế hệ thứ 2 2007–nay
PATROL 4W60 series 1951–1960
60 series 1959–1980
160 Series (MQ / MK) 1980–1989
260 Series 1986–2002
Y60 1987–1997
Y61 1997–nay
Y62 2010–nay
PATHFINDER WD21 series 1985-1995
R50 series 1996–2004
R51 series 2005–2012
R52 series 2013-nay
12 INFINITI FX Thế hệ đầu (S50)   2003–2008
Thế hệ thứ 2 (S51) 2009–nay
G G20 (P10)   1990–1996
G20 (P11) 1998–2002
G35 (V35) 2002–2006 (sedan)
2003–2007 (coupe)
G25, G35 and G37 (V36) 2007-nay
M Infiniti M30 (F31) 1990–1992
Infiniti M (Y34) 2002–2004
Infiniti M (Y50)   2005–2010
Infiniti M (Y51) 2010–nay
EX Infiniti EX (J50)   2007–nay
Q45 Thế hệ đầu (G50) 1990–1996
Thế hệ thứ 2 (Y33)   1997–2001
Thế hệ thứ 3 (F50) 2001–2006
QX Thế hệ đầu series JR50 1996–2003
Thế hệ thứ 2 series JA60 2004–2010
QX56 2010–nay
13 BMW 1 SERIES E81, E82, E87, E88   2004–2011
F20 2011–nay
3 SERIES E21 1975–1983
E30 1982–1991
E36, 1990–1999
E46 1998-2006
E90 2005–2012
F30 2012-nay
5 SERIES E12 1972–1981
E28 1982–1988
E34 1988–1996
E39 1995–2003
E60/E61 2003–2010
F10/F11 2010- nay
F10/F11 2011-nay
6 SERIES E24 1976–1989
E63/E64 2003–2010
F12/F13 2011–nay
7 SERIES E32 1986–1994
E38 1994–2001
E65/E66 2001–2008
F01/F02 2008–nay
M SERIES M1 1978-1981
M535i 1979
M635 Csi 1983-1989
M5 1985-1988
M3 1986-1992 
M5 1988-1995
M3 1992-1999
M Roadster
M Coupe
1998-2002
M5 1998-2003
M3 2001-2006
M5 2005-2012 
M6 2006-2008
Z4 M Roadster
Z4 M Coupé
2006-2008
M3 2007
X5 M 2009
X6 M 2009
1M Coupé 2011-2012
X SERIES X1  E84 2009-nay
X3 E83 2004-2009
X3 F25 2010-nay
X5 E53 2000-2006
X5 E70 2006-nay
X6 E71/E72 2008-nay
Z SERIES E30 1989-1992
E36 1996-2002
E85/E86 2002-2008
E89  2009-nay
E52 2000-2003
14 KIA MORNING SA 2004–2011
TA 2011–nay
FORTE Thế hệ đầu 2009–2013
Thế hệ thứ 2 2012-nay
CARENS Thế hệ đầu 1999–2002
Thế hệ thứ 2 (KIA CARENS II)   2002–2006
Thế hệ thứ 3 (Kia Carens LX)   2006–2012
CARNIVAL Thế hệ đầu 1998 – 2005
Thế hệ thứ 2 (LWB) 2006 – 2012
CERAto Thế hệ đầu (SPECTRA) 2003–2008
Thế hệ thứ 2 2008–2013
Thế hệ thứ 3 2013–
SORENto Thế hệ đầu 2002–2009
Thế hệ thứ 2 2009–nay
SPORTAGE Thế hệ đầu (JA) 1993–2004
Thế hệ thứ 2 (JE) 2004–2010
Thế hệ thứ 3 (SL) 2010–nay
SOUL 2008–nay
RIO Thế hệ đầu (DC) 2000–2005
Thế hệ thứ 2 (JB) 2005–2011
Thế hệ thứ 3 (UB) 2011–nay
PRIDE Thế hệ đầu (WA) 1986–1993
Thế hệ thứ 2 (WB, WD, WF) 1993–2000
Thế hệ thứ 3 1996–2002
15 HYUNDAI GETZ Click, Getz, TB, Brisa 2002-nay
I10 Inokom i10 (Malaysia)
Dodge i10 (Mexico)
2007–nay
I20 2008–nay
ACCENT Thế hệ đầu (X3) 1995–1999
Thế hệ thứ 2 (LC) 2000–2005
Thế hệ thứ 3 (MC)
Hyundai Accent Era
Hyundai Brio
Hyundai Avega
Hyundai Verna
2006–2011
Thế hệ thứ 4 (RB)
  Hyundai Accent Blue
Hyundai Accent WIT (South Korea, hatchback)
Hyundai Solaris
Hyundai Accent
Hyundai Grand Avega (hatchback)
2010–nay
ELANTRA Thế hệ đầu (J1)   Hyundai Lantra 1990–1995
Thế hệ thứ 2 (J2/RD) 1995–2000
Thế hệ thứ 3 (XD)
Hyundai Avante XD
  2000–2006
Thế hệ thứ 4 (HD)
 Hyundai Avante (South Korea)
2006–2010
Thế hệ thứ 5 (MD/UD) 2010–nay
I30 Thế hệ đầu (FD)   2007–nay
Thế hệ thứ 2 (GD)
Hyundai Elantra GT (U.S., Canada)
2012–nay
SONATA Thế hệ đầu (Y) 1985–1987
Thế hệ thứ 2 (Y2)   1988–1993
Thế hệ thứ 3 (Y3)
Hyundai Sonica (Italy)
1993–1998
Thế hệ thứ 4 (EF)   1998–2005
Thế hệ thứ 5 (NF)   2004–2010
Thế hệ thứ 6 (YF)
  Hyundai i45
  2009–nay
GENESIS Hyundai Rohens
Hyundai Genesis Coupe (US)
  2008–nay
SANTAFE Thế hệ đầu (SM) 2001–2006
Thế hệ thứ 2 (CM) April 2006–2012
Thế hệ thứ 3 (DM) 2013–
VERACRUZ Hyundai ix55   2006–2011
TUCSON Thế hệ đầu
  Hyundai JM (Japan)
2004–2009
Thế hệ thứ 2
Hyundai ix35 (Most markets)
  2009–nay
STAREX Thế hệ đầu
Hyundai H-1
Hyundai Satellite
Hyundai H200
1997–2007
Thế hệ thứ 2
Hyundai i800
Hyundai H-1
Hyundai H-1 Travel
Hyundai H-1 Cargo
2007–nay
16 AUDI A1 8X 2010–nay
A4 Audi A4 (B5) Typ 8D   1994–2001
B6 (Typ 8E/8H)   2001–2005
B7 (Typ 8E/8H)   2005–2008
B8 (Typ 8K) 2008–nay
A6 C4 (Typ 4A   1994–1997
C5 (Typ 4B   1997–2004
C6 (Typ 4F 2004–2011
C7 (Typ 4G 2011–nay
A8 Thế hệ đầu (D2, Typ 4D) 1994–2002
Thế hệ thứ 2 (D3, Typ 4E) 2002–2009
Thế hệ thứ 3 (D4, Typ 4H) 2009–nay
Q5 Typ 8R 2008–nay
R8 Typ 42
R8 GT Spyder
  2006–nay,
Q7 Thế hệ đầu 2005-nay
A7 Typ 4G 2010-nay
17 VOLKSWAGEN NEW BEETLE 1998–2010
Beetle (A5) 2011–nay
Volkswagen Tiguan 5N   2007–nay
PASSAT B1 (Typ 32) 1973–1981
B2 (Typ 32B) 1981–1988
B3 and B4 (Typ 35i) 1988–1996
B5 and B5.5 (Typ 3B/3BG) 1996–2005
B6 and B7 (Typ 3C)  2005–2011
SCIROCCO Scirocco I 1974–1982
Scirocco II 1982–1992
Scirocco III 2008–nay
18 LAND ROVER Range Rover Sport   2005–nay
Range Rover “Classic”   1970–1995
Range Rover Range Rover “Classic”   1970–1996
Range Rover (P38A)   1994–2002
Range Rover “L322” 2002–nay
Range Rover (L405)   Expected 2013
19 FIAT FIAT 500   1957-1975
Nuova (New) 1957–1960
D 1960–1965
K or Giardiniera 1960–1977
F or Berlina 1965–1973
L or Lusso 1968–1972
R or Rinnovata 1972–1975
2007-nay
BRAVO 2007 – nay
PUNCO
20 SUZUKI CARRY Suzulight FB/FBD 1961-1965
Thế hệ thứ 2 (L20)   1965-1969
Thế hệ thứ 3 (L30)   1966-1969
Thế hệ thứ 4 (L40)   1969-1972
Thế hệ thứ 5 (L50/60) 1973-1976
Thế hệ thứ 6 (ST10/20)   1973-1979
Seventh generation (ST30/40/90)   1979-1985
Eighth generation (1985–1991) 1985-1991
VITARA 2000-2008
2008-nay
2008-nay
21 CHEVROLET AVEO Thế hệ đầu (T200) 2002–2011
Thế hệ thứ 2 (T300) 2012–nay
CAPTIVA 2006–2011
2011–nay
CRUZE 2001–2008
J300 2008–nay
SPARK Thế hệ đầu (M100 & M150) 1998–2004
Thế hệ thứ 2 (M200 & M250)   2005–2007
Thế hệ thứ 3 (M300) 2010–nay
VIVANT Chevrolet Tacuma
Chevrolet Rezzo
Chevrolet Vivant
  2000–2008
2008–nay (Uzbekistan & Vietnam)

Đánh giá

Trung bình: 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1

Chưa có ai đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tags, Chuyên mục

Tin tức (53)

Giá bảo dưỡng

Dự toán các hạng mục bảo dưỡng

{{ item }}
Thời gian ước tính {{ dataBaoGia.hang_muc.duration }}
Nhân công bảo dưỡng {{ formatNumber(dataBaoGia.hang_muc.manpower) }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Tổng

{{ item }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Ghi chú

Đặt lịch

icon

Gọi ngay

Đặt lịch

icon

Zalo

Messenger

Chỉ đường