Logo
TRUNG TÂM KỸ THUẬT ÔTÔ THC
  • Email
    otomydinhthc@gmail.com
  • Mở cửa
    Thứ 2 - CN
    8h00 - 17h30
  • Liên hệ với chúng tôi
    0962688768
THC AUTO
image

Tổng hợp thông số kỹ thuật xe Toyota Vios các phiên và các đời từ 2011 đến 2022

Trang chủ /
thumbnail
Tác giả: Thắng
Ngày đăng: 30/11/2022

Tổng hợp thông số kỹ thuật xe Toyota Vios các phiên và các đời từ 2011 đến 2022

Vios vẫn là mẫu xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam từ khi ra đời đến nay. Có quá nhiều ưu điểm của dòng xe này nên trong bài viết chúng tôi không đi quá sâu. Vấn đề mà nhiều người đang có ý định mua 1 chiếc xe Vios mới hay 1 chiếc xe Vios cũ đó là thông số kỹ thuật của xe Vios. Vì thông số kỹ thuật quyết định đến mọi vấn đề liên quan đến xe từ khả năng vận hành, tiêu hao nhiên liệu, tính năng an toàn, trang thiết bị nội thất, ngoại thất, thiết bị âm thanh, giải trí, tiện nghi trên xe…

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios là gì ?

Thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios là bảng thông tin về đầy đủ toàn bộ về xe Toyota Vios bao gồm:

Kích thước tổng thể:

Kích thước này đánh giá có phù hợp với chiều cao, cân nặng của người lái và những người ngồi trong xe, ngoài ra nó giúp bạn tính toán được có phù hợp với đường đi dễ dàng ra vào gara nhà bạn không

Chiều dài cơ sở: Đây cũng thông số rất quan trọng đối với nhà thiết kế xe, nó là khoảng cách giữa 2 tâm trục bánh xe, tuy nhiên bạn không cần quá quan tâm đến thông số này

Chiều rộng cơ sở: Tương tự như thông số chiều dài cơ sở nếu bạn là người mua xe cũng không nên quan tâm đến thông số này

Khoảng sáng gầm xe là thông số khá quan trọng đối với bạn, nó chính là khoảng cách từ mặt đường đến gầm xe, đối với các dòng xe sedan như Vios thì khoảng sáng gầm xe thấp hơn so với các dòng xe SUV hay bán tải nên bạn hạn chế khi đi vào những bậc, gờ hoặc chỗ có độ dốc cao.

Bán kính quay vòng tối thiểu: Khi xe ô tô có bán kính quay vòng nhỏ thể hiện tính động của xe, có thể đánh lái trong phạm vi hẹp, đa số các dòng xe ô tô cỡ nhỏ sẽ có bán kính quay vòng tổi thiểu sẽ thấp

Trọng lượng của xe: Đây là thông số chỉ trọng lượng của xe khi chưa có tải tức là chưa có người và hành lý trên xe

Trọng lượng toàn tải: Đây là thông số chỉ trọng lượng lớn nhất mà xe có thể chở được để đảm bảo an toàn

Thông số kỹ thuật về động cơ: Các thông số kỹ thuật về động cơ vô cùng quan trọng. Nếu khi mua máy tính bạn quan tâm đến chip thì ở ô tô thì bạn phải quan tâm đến thông số về động cơ

Thông số lốp và mâm xe: Đây là thông số khá quan trọng cho xưởng sửa chữa ô tô và cũng rất hữu ích cho bạn, thông số này có thể giúp bạn mua được đúng loại lốp và lazang cho xe ô tô của bạn nếu bị hỏng

Kiểu động cơ: Thường được ký hiệu bằng mã hoặc các dòng xe có các dòng động cơ riêng cho mình ví dụ vvti, Vtec, … ngoài ra kiểu động cơ để biết được kết cấu của động cơ xe ô tô loại động cơ 3 máy, 4 máy, 6 máy hay 8 máy, cách bố trí các máy kiểu thẳng hàng chữ I hay kiểu chữ V

Dung tích động cơ: Dung tích động cơ là yếu tố cũng rất quan trọng đối với động cơ xe ô tô, thông thường các dòng xe có dung tích động cơ lớn sẽ khỏe hơn, nhanh hơn, tăng tốc nhanh hơn, công suất lớn hơn, chở được nhiều người hơn, hay hàng hóa hơn tuy nhiên thường dung tích động cơ lớn thì tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn tức là tốn xăng, tốn dầu hơn

Mô men xoắn: Thông số mô men xoắn là thông số khá nhiều người không hiểu, đây là thông số chỉ khả năng kéo của xe ô tô. Bạn hiểu đơn giản đây là thông số chỉ khả năng vượt dốc, vượt lầy, đối với các dòng xe bán tải thì thông số mô men xoắn là lớn nhất, đối với các dòng xe 2 cầu thì thông số mo men xoắn sẽ cao hơn loại 1 cầu

Công suất động cơ: Giống như tốc độ của chip trên máy tính thì công suất động cơ quyết định lớn đến khả năng chạy nhanh, tăng tốc nhanh, chịu tải lớn. Đối với xe ô tô có dung tích động cơ lớn thì công suất sẽ lớn hơn, xe có turbo công suất sẽ cao hơn xe không có turbo

Dung tích bình nhiên liệu: Đây là thông số chỉ sức chứa của bình nhiên liệu trong xe ô tô giúp bạn biết được nếu đổ đầy bình xăng hoặc dầu thì được bao nhiêu lít

Loại nhiên liệu: Tất cả các dòng xe Vios đều dùng nhiên liệu là Xăng (Gasoline), loại nhiên liệu để giúp bạn tránh đổ nhầm nhiên liệu cũng như thay đúng loại dầu khi bảo dưỡng

Tiêu hao nhiên liệu là 1 yếu tố hầu như ai cũng quan tâm khi mua xe đặc biệt là những người chạy dịch hoặc taxi, đây cũng là 1 trong những điểm mạnh nhất của Toyota Vios

Thông số về truyền động

Hộp số: Trên xe ô tô có 3 loại hộp số chính là Số sàn MT, Số tự động AT, Số tự động vô cấp CVT. Đa số các loại xe Toyota Vios chỉ có loại hộp số sàn MT 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT

Truyền động: cầu trước, cầu sau. Từ động cơ dẫn động đến hộp số sau đó hộp số dẫn động đến các bánh xe ô tô theo các kiểu truyền động cầu trước, hoặc truyền động cầu sau. Đa số các dòng xe Vios là dẫn động cầu trước

Hệ thống phanh:

Phanh trước: Đĩa đặc hoặc đĩa thông gió

Phanh sau: Đĩa đặc, đĩa thông gió hoặc tang trống

Phanh tay: kiểu kéo tay cơ hoặc phanh tay điện tử

Hệ thống treo:

Hệ thống treo trước: Độc lập

Hệ thống treo sau: Độc lập hoặc phụ thuộc

Khung gầm: Khung liền hoặc khung rời

Hệ thống an toàn:

Hệ thống chống bó cứng Phanh ABS

Hệ thống phanh khẩn cấp BA

Hệ thống phân phối lực phanh EBD

Hệ thống chống lật VSA

Hệ thống túi khí: gồm túi khí vô lăng, túi khí đầu gối, túi khí taplo, túi khí rèm

Cân bằng điện tử ESP

Hệ thống lái điện EPS hay lái dầu (cơ)

Khởi hành ngang dốc

Hệ thống ga tự động Cruise Control

Hệ thống báo lệch làn, cảnh bảo buồn ngủ

Gập gương cơ hay tự động

Hệ thống cảnh báo điểm mù trên gương

Camera lùi, cảm biến khoảng cách

Camera 360 độ

Màn hình Android

Hệ thống Điều hòa: 1 vùng độc lập, 2 vùng độc lập hay 4 vùng độc lập

Hệ thống chiếu sáng

Đèn pha: Loại Halogen, Bi xenon, Bi Led hoặc Bi Laser

Đèn liếc hay không liếc

Nội thất trong xe: nỉ, nhựa, da công nghiệp hoặc da nappa, da tự nhiên

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022

Đầu tiên khi nhắc đến thông số kỹ thuật của dòng xe Vios thì ta phải đến phiên bản mới nhất hiện nay là Toyota Vios 2022. Chúng ta sẽ điểm qua thông số kỹ thuật của Vios 2022 qua các phiên bản E số tự động, bản G, và bản E số sàn MT

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2022

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022

Bang-tong-hop-thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2022

Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022

Thông số kỹ thuật xe Vios E CVT 2022

Kích thước tổng thể của Vios E CVT 2022 là 4425mm (dài) x1730mm (rộng) x1475mm (cao)

Loại động cơ Vios E CVT 2022 là 2NR-FE

Dung tích động cơ của Vios E CVT 2022 không có gì thay đổi vẫn là 1.5 lít

Công suất cực đại: 107 mã lực tại vòng tua động cơ là 6.000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại là 140 Nm tại vòng tua động cơ là 4.200 vòng/phút

Nhiên liệu sử dụng là xăng (gasoline)

Dung tích bình nhiên liệu của Vios E CVT 2022 là 42 lít

Khoảng sáng gầm xe của Vios E CVT 2022 là 133mm

Phiên bản E chỉ đạt tốc độ tối đa là 170 km/h ngoài ra không có chế độ Eco (tiết kiệm nhiên liệu)

Tiêu hao nhiên liệu của Vios E CVT 2022 là:

Khi đi đường trong đô thị, khu dân cư đông đúc là 7,53 lít / 100 km

Khi đi đường cao tốc hoặc ngoài đô thị là 4,70 lít / 100 km

Khi đi đường kết hợp giữa trong đô thị và đường quốc là 5,74 lít / 100 km

Khả năng tiết kiệm xăng của Vios E CVT 2022 có thể nói là vô địch nên đây luôn là dòng xe mà các hãng taxi hoặc lái xe dịch vụ tin dùng

Kích thước mâm lốp của Vios E CVT 2022 là 185/60R15 đây là loại vành đúc không phải vành phay như các loại xe ô tô mới hiện nay, ngoài ra Vios E CVT 2022 có lốp dự phòng cũng là loại vành đúc nên dễ dàng thay thế không giống như các loại lốp dự phòng mâm thép hoặc kích thước bé hơn buộc lòng bạn phải thay ngay lốp mới khi bị hỏng

So với các phiên bản MT thì phiên bản này có hệ thống mã hóa khóa động cơ giúp khả năng chống trộm rất cao, nhưng ở phiên bản E CVT lại không có cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Về túi khí trên Vios E CVT 2022 chỉ có 3 túi khí là túi khí vô lăng, túi khí taplo ghế phụ và túi khí đầu gối của lái xe không được trang bị túi khí rèm

Ở đèn pha không có đèn chiếu sáng ban ngày, trên vô lăng chỉ có phím điều khiển âm thanh không có lẫy chuyển số và phím bluetooth. Ngoài ra cũng không có Crúie Control, không có khởi động bằng nút bấm và điều hòa điều chỉnh tay so với các phiên bản cao hơn là Vios G CVT và Vios GR-S (thể thao)

Thông số kỹ thuật xe Vios G 2022

Thống số kỹ thuật của xe Vios G 2022 được coi là phiên bản cao nhất của dòng xe Vios ngoài phiên bản đặc biệt Vios GR-S (thể thao) được ít người lựa chọn.

Các thông số về động cơ, hộp số, truyền động, kích thước thì hoàn toàn giống so với các phiên bản Vios E MT 2022 và Vios E CVT 2022. Tuy nhiên phiên bản này có đầy đủ các option hơn như có 7 túi khí, ngoài ra tiêu hao nhiên liệu có phần ít hơn so với các phiên bản khác.

Có đầy đủ Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, đèn pha của Vios G 2022 là hệ thống đèn led, Hệ thống giải trí là Màn hình TFT là loại màn hình cảm ứng, điều hòa điều chỉnh tự động, trên tay lái có phìm điều chỉnh âm thanh, có phím bluetooth ngoài ra màn hình hiển thị đa thông tin

Tuy nhiên Vios G 2022 không có lẫy chuyển số nhưng lại có hệ thống ga tự động Cruise Control

Thông số kỹ thuật Vios E MT 2022

Toyota Vios E MT 2022 là phiên bản thấp nhất của dòng xe Vios 2022, do hiện nay Toyota không sản xuất phiên bản Limo cho những hãng xe chuyên Taxi hoặc cho người muốn mua dòng xe Vios cắt giảm tối đa các option nên đa số các hãng xe taxi và người lái xe dịch vụ lựa chọn phiên bản này để mua xe với giá thấp nhất.

Về cơ bản các thông số về động cơ và truyền động của Vios E MT 2022 không thay đổi so với các phiên bản cao hơn tuy nhiên duy nhất đây là phiên bản số sàn, loại hộp số thường 5 cấp. Và không được trang bị tối đa các option theo xe phiên bản Vios E MT 2022

Chính vì vậy các thông số kỹ thuật Vios E MT 2022 bạn có thể tham khảo ở thông số kỹ thuật của Vios E CVT 2022

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2021

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2021 so với đời mới nhất 2022 không có thay đổi gì về kích thước xe, động cơ, hộp số, truyền động, tính năng an toàn, giải trí … Tuy nhiên có 1 số điểm khác biệt về ngoại thất, nội thất của xe, ngoài ra năm 2021 Toyota cho ra mắt phiên bản GRS qua đó chính thức khai tử phiên bản TRD tại thị trường Việt Nam

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2021

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios G 2021 và Toyota Vios E CVT 2021

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-G-2021-va-Toyota-Vios-E-CVT-2021

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2020

Các màu sắc của xe Toyota Vios 2020 mà bạn có thể lựa chọn đó là màu Trắng ngọc trai, màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu vàng cát

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2020

So sánh thông số kỹ thuật xe Toyota Vios bản G 2020 và Toyota Vios bản E CVT 2020

Thông số kỹ thuật của Toyota Vios bản G và bản E CVT năm 2020 hầu như hoàn toàn giống nhau như

Hệ thống an toàn túi khí 2 phiên bản này đều có 7 túi khí bao gồm: 1 túi khí vô lăng, 1 túi khí đầu gối ghế lái, 1 túi khí taplo, 1 túi khí đầu gối bên phụ, 1 túi khí rèm bên ghế trước lái, 1 túi khí rèm bên ghế trước phụ, 1 túi khí rèm

Vios bản G 2020 có khởi động bằng nút bấm còn bản E CVT thì không

Ngoài ra Vios G 2020 có hệ thống điều hòa điều chỉnh tự động còn bản E thì điều chỉnh bằng tay

Hệ thống giải trí của Toyota Vios E CVT 2020 có đầu CD, cổng kết nối USB, cổng AUX, kết nối bluetooth và 4 loa nhưng hệ thống giải trí của Toyota Vios G 2020 được nâng cấp cao hơn đó là đầu DVD, màn hình cảm ứng và hệ thống 6 loa

Thông số kỹ thuật vios E MT 2020

Trang thiết bị cho phiên bản thấp nhất của Vios E số sàn MT không có Start – Stop, Không có đầu DVD Apple Carplay và Android Auto

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2019

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2019

 

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2018

 

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2017

 

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2016

 

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-2015

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2014

Toyota Vios 2014 có thay đổi lớn về ngoại thất của xe so với các phiên bản cũ năm 2011 và 2012. Sau đây chúng tôi sẽ phân tích kỹ hơn về thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios 2014

Thông số xe vios 2014 bản J

Kích thước tổng thể xe vios 2014 bản J lớn hơn so với các bản trước đó cụ thể là 4.410mm (dài) x 1.700mm (rộng) x 1.475mm (cao)

Ngoại thất của vios 2014 bản J là sự thay đổi rất lớn từ mặt ca lăng, lưới tản nhiệt, ba đờ sốc trước, đến đèn pha đã có 1 cuộc cách mạng mang phong cách trẻ trung hơn

Tuy nhiên các thông số kỹ thuật về động cơ của xe Toyota Vios 2014 vẫn y chang các đời xe trước đó

Phiên bản Vios 2014 bản J là phiên bản số sàn MT 5 cấp, Vios đời 2014 ở hệ thống giải trí đầu CD, Radio có thêm cổng thiết bị ngoại vi gồm cổng AUX và cổng Ipod, tuy nhiên chỉ có 2 loa

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios E 2012

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios E 2012 là mẫu xe Vios số sàn MT 5 cấp, các thông số khác của Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios E 2012 giống hệt thông số kỹ thuật của Toyota Vios 2011 vì vậy bạn hoàn toàn có thể xem thông số kỹ thuật của xe Toyota Vios E 2012 ở dưới đây

Thong-so-ky-thuat-xe-Toyota-Vios-E-2012

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios E 2012

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios G 2011

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios G 2011 về phần động cơ và hệ thống truyền động không thay đổi lớn so với các đời xe trước đó và chỉ đến năm 2016 Toyota Vios mới áp dụng công nghê Dual VVT-I

Dung tích động cơ xe Toyota Vios G 2011 vẫn là 1.5 Lít, tuy nhiên tỷ số nén của động cơ là 10.5 thấp hơn so với các dòng xe Toyota đời mới
Công suất cực đại của động cơ xe Toyota Vios G 2011 là 107 mã lực tại vòng tua động cơ là 6000 vòng/ phút
Mô-men xoắn cực đại của xe Toyota Vios G 2011 là 14.4 N.m tại vòng tua động cơ là 4200 vòng/ phút

Ưu điểm của xe Toyota Vios G 2011 là đã có trợ lực lái điện, nên việc đánh lái vô cùng nhẹ nhàng và nhạy

Hệ thống phanh không có gì thay đổi, vẫn phanh đĩa, trợ lực dầu, phanh tay cơ, kích thước lazang và cỡ lốp vẫn không có gì thay đổi.

Thông số về kích thước của xe Toyota Vios G 2011 là 4300mm (dài) x 1700mm (rộng) x 1460mm (cao)

Dung tích bình nhiên liệu (bình xăng) vẫn là 42 lít

Hệ thống an toàn về phanh có ABS, phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh EBD

Cụm đèn pha có bi và bóng Halogen, hệ thống điều hòa điều chỉnh tay, gương chiếu hậu bên ngoài xe đã có chức năng điều chỉnh điện và có gập gương.

Tuy nhiên hệ thống giải trí của xe Toyota Vios G 2011 chỉ là đầu đĩa CD và có Radio, đọc nhạc MP3 và có 6 loa

Đánh giá

Trung bình: 0 / 5. Số lượt đánh giá: 0

Chưa có ai đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tags, Chuyên mục

Thông số kỹ thuật (72)

Giá bảo dưỡng

Dự toán các hạng mục bảo dưỡng

{{ item }}
Thời gian ước tính {{ dataBaoGia.hang_muc.duration }}
Nhân công bảo dưỡng {{ formatNumber(dataBaoGia.hang_muc.manpower) }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Tổng

{{ item }}
{{ item.title }} {{ formatNumber(item.value) }}

Ghi chú

Đặt lịch

icon

Gọi ngay

Đặt lịch

icon

Zalo

Messenger

Chỉ đường